ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3216/QĐ-UBND
|
Hải
Dương, ngày 13 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về
kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1399/TTr-SNN ngày 29 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung: Chi tiết có Phụ lục I đính kèm 16 thủ tục hành chính. Nội
dung cụ thể từng thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số
2474/QĐ-BNN-TY ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
2. Danh mục thủ tục hành chính bãi
bỏ: Chi tiết có Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 02 thủ tục hành chính đã được công
bố tại Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND
cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương và 17 thủ tục hành chính đã
được công bố tại Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 12 tháng
7 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có trách nhiệm giải quyết, hướng dẫn Chi cục Thú y
niêm yết công khai, giải quyết thủ tục hành chính; cung
cấp nội dung các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm
yết công khai, hướng dẫn và tổ chức
tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo
đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều
1 Quyết định này vào phần mềm Cổng
dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo kịp thời,
đầy đủ, chính xác, đúng quy định ngay sau khi nhận được
Quyết định này.
3. Văn phòng UBND
tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND
tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, KSTTHC. Kh, (6b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lương Văn Cầu
|
Stt
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động
vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp mới
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ đối với gia hạn
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải
Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành
phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
50.000/Chứng
chỉ hành nghề
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật thú y;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
|
2
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ
hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương.
|
50.000/Chứng
chỉ hành nghề
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác
thú y.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải
Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành
phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
- Cửa hàng: 225.000/lần
- Đại lý: 450.000/lần
|
- Luật số 79/2015/QH13
ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/09/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải
Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương.
|
Không
quy định
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;
- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ Nông Nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải
Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh
Hải Dương.
|
900.000/giấy
|
- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn
Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
300.000
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú ý.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với
cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức
Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
300.000
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá
lại
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố
Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
300.000
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định về vùng, cơ
sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh
giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ: với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá
định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của
Giấy chứng nhận
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải
Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
300.000
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh
giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
- 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ: đối với trường hợp còn lại
|
Bộ phận tiếp
nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh,
phố Tôn Đức Thắng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
300.000
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải
Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương.
|
Không
quy định
|
Thông tư số 14/2016/TT-
BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
12
|
Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ
sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành
phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
300.000
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT
ngày 02/6/2016 của Bộ NNPTNT quy định về vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Hải Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng,
thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
300.000
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản)
đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra
bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải
Dương - Tầng 1 Thư viện tỉnh, phố Tôn Đức Thắng, thành
phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
|
300.000
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ: đối với động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin
và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành
kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định
kỳ kiểm tra vệ sinh thú y.
- 04 ngày làm việc: đối với động
vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động
vật; Động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật
thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ;
Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn
dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản
phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y
|
Chi cục Thú y (thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hải Dương), số 97 đường Nguyễn Lương Bằng-Tp Hải
Dương-tỉnh Hải Dương
|
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC (có
Biểu thu phí kiểm địch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản) kèm
theo);
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC (có
Biểu khung giá dịch vụ chuẩn đoán thú y kèm theo).
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và
dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ: đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại
khoản 1 Điều 53 của Luật thú y;
- 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ: đối với động vật thủy sản làm giống
xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch
bệnh
|
Chi cục Thú y (thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hải Dương), số 97 đường Nguyễn Lương Bằng-Tp Hải
Dương-tỉnh Hải Dương
|
- Thông tư số 285/2016/TT- BTC (có
Biểu thu phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản) kèm
theo);
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC (có
Biểu khung giá dịch vụ chuẩn đoán thú y kèm theo).
|
- Luật số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật.
|
Stt
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
(đồng)
|
III
|
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản)
|
|
|
1
|
Kiểm tra lâm sàng động vật
|
|
|
1.1
|
Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu,
đà điểu
|
Lô
hàng/ Xe ô tô
|
50.000
|
1.2
|
Lợn
|
Lô
hàng/ Xe ô tô
|
60.000
|
1.3
|
Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò
rừng và động vật khác có khối lượng tương đương
|
Lô
hàng/ Xe ô tô
|
300.000
|
1.4
|
Gia cầm
|
Lô
hàng/ Xe ô tô
|
35.000
|
1.5
|
Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản
|
Lô
hàng/ Xe ô tô
|
100.000
|
1.6
|
Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím,
chồn, trăn, cá sấu, kỳ đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa,
kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong nuôi và động vật khác có khối lượng
tương đương theo quy định tại Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục động vật, sản
phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch
|
Lô
hàng/ Xe ô tô
|
100.000
|
2
|
Giám sát cách ly kiểm dịch
|
|
|
2.1
|
Đối với động vật giống (bao gồm cả
thủy sản)
|
Lô
hàng/ Xe ô tô
|
800.000
|
2.2
|
Đối với động vật thương phẩm (bao
gồm cả thủy sản)
|
Lô
hàng/ Xe ô tô
|
500.000
|
2.3
|
Đối với sản phẩm động vật nhập khẩu
(bao gồm cả thủy sản)
|
Lô
hàng/ Xe ô tô
|
200.000
|
3
|
Kiểm dịch sản
phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa
bao gồm chi phí xét nghiệm)
|
|
|
3.1
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật đông
lạnh
|
Container/
Lô hàng
|
200.000
|
3.2
|
Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm
và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun
khói, phơi khô, sấy, ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng,
patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật
khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa
bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và
các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm; phôi, tinh dịch động
vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật
khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần
có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột
tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến
thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động
vật: Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các
loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật
ở dạng: Tươi, khô, ướp muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật:
Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi
ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác;
Lông vũ: Lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim
khác; Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật
ong, sữa ong chúa, sáp ong; Kén tằm
|
Container/
Lô hàng
|
100.000
|
STT
|
Danh
mục
|
Đơn vị tính
|
Khung
giá
(đồng)
|
I
|
Động vật trên cạn
|
|
|
1
|
Tư vấn xét nghiệm
|
Lần
|
45.500
- 50.000
|
2
|
Lấy mẫu
|
|
|
2.1
|
Lấy mẫu máu trâu bò
|
Mẫu
|
28.000
- 30.800
|
2.2
|
Lấy mẫu máu tiểu gia súc (lợn, chó,
mèo, thỏ....)
|
Mẫu
|
17.000
- 18.700
|
2.3
|
Lấy mẫu máu gia cầm
|
Mẫu
|
4.300
- 4.700
|
2.4
|
Lấy mẫu khác (swab, phân..)
|
Mẫu
|
7.300-
8.000
|
3
|
Chẩn đoán bệnh lý học
|
|
|
3.1
|
Mổ khám đại gia súc (thực địa)
|
Mẫu
|
208.000
- 228.000
|
3.2
|
Mổ khám một số bệnh truyền lây nguy
hiểm (dại,,...)
|
Mẫu
|
171.000
- 188.000
|
3.3
|
Mổ khám tiểu gia súc (lợn, chó,
mèo, thỏ,...)
|
Mẫu
|
45.000
- 49.500
|
3.4
|
Mổ khám gia cầm
|
Mẫu
|
26.000
- 28.600
|
3.5
|
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin
|
Mẫu
|
245.000
- 270.000
|
4
|
Xét nghiệm
|
|
|
4.1
|
Xét nghiệm vi rút
|
|
|
4.1.1
|
Phát hiện bằng
kỹ thuật Real time RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:
Gia cầm: Newcastle (gà); Gumbro (gà); Viêm phế
quản (gà); Cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6)
Lợn (Heo): Dịch tả lợn; lở mồm long móng; PRRS (dòng Bắc
Mỹ/Trung Quốc hoặc Châu Âu); PED; TGE.
Trâu bò: Lở mồm long móng...
Khác: Xuất
huyết thỏ; Dại và các bệnh do vi rút RNA khác trên động
vật.
(Mẫu
xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
555.000
- 610.500
|
4.1.2
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time
RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh.
(Mẫu
đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
229.000
- 252.000
|
4.1.3
|
Phát hiện và định type bằng kỹ
thuật RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:
Gia cầm: xác định subtype cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1
hoặc N6)
Lợn
(heo): định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype
O, A hoặc Asia)
Trâu bò: định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia)
Khác: Phát
hiện vi rút RNA khác gây bệnh trên động vật.
(Mẫu
xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
877.000
- 965.000
|
4.1.4
|
Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh.
(Mẫu
đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
212.000
- 233.000
|
4.1.5
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time
PCR đối với 01 trong số những vi rút DNA gây bệnh sau:
Gia cầm: Dịch tả vịt, Marek
Lợn: dịch
tả lợn Châu phi, PCV-2, giả dại trên lợn
Khác: Đậu dê, u nhầy ở thỏ và các bệnh do vi rút DNA khác trên động vật.
(Mẫu
xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
495.000
- 544.500
|
4.1.6
|
Phát hiện bằng kỹ thuật Real time
PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh.
(Mẫu
đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
208.000
- 229.000
|
4.1.7
|
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật.
(Mẫu
xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
486.000
- 534.500
|
4.1.8
|
Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật.
(Mẫu
đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
187.000
- 206.000
|
4.1.9
|
Giải trình tự gien cho 24 mẫu (8
đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
4.767.000
- 5.244.000
|
4.1.10
|
Giải trình tự
gien cho 12 mẫu (8 đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
8.423.000
- 9.266.000
|
4.1.11
|
Giải trình tự gien cho 24 mẫu (1
đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
2.959.000
- 3.254.000
|
4.1.12
|
Giải trình tự gien cho 12 mẫu (1
đoạn gen/mẫu)
|
Mẫu
|
4.275.000
- 4.702.000
|
4.1.13
|
Định tính kháng thể PRRS (1 chủng)
bằng phương pháp IPMA
|
Mẫu
|
75.000
- 82.500
|
4.1.14
|
Định lượng kháng thể PRRS (1 chủng)
bằng phương pháp IPMA
|
Mẫu
|
203.000
- 223.000
|
4.1.15
|
Định tính kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA
|
Mẫu
|
89.000
- 98.000
|
4.1.16
|
Định lượng kháng thể dịch tả lợn
bằng phương pháp NPLA
|
Mẫu
|
186.000
- 205.000
|
4.1.17
|
Phân lập trên phôi trứng đối với 01
vi rút gây bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, viêm
gan vịt và các bệnh khác.
(Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
293.000
- 323.000
|
4.1.18
|
Phân lập trên tế bào đối với 01 vi
rút như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long móng, dịch tả lợn và
các bệnh khác (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime
PCR, HA hoặc HI,...)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
385.000
- 424.000
|
4.1.19
|
Xác định serotype vi rút lở
mồm long móng bằng kỹ thuật AgELISA
|
Mẫu
|
549.000
- 604.000
|
4.1.20
|
Định tính kháng thể dịch tả vịt
bằng phương pháp trung hòa trên tế bào
|
Mẫu
|
142.000
- 156.000
|
4.1.21
|
Định lượng kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào.
|
Mẫu
|
178.000
- 196.000
|
4.1.22
|
Phát hiện bằng
phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng 01 trong số
những vi rút gây bệnh dịch tả lợn, PRRS, PCV, PED, TGE, giả dại và các bệnh
khác.
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
152.000
- 167.000
|
4.1.23
|
Định lượng kháng thể cúm gia cầm
bằng phương pháp HI
|
Mẫu
|
86.000
- 95.000
|
4.1.24
|
Định lượng kháng thể Newcastle bằng
phương pháp HI
|
Mẫu
|
46.000
- 50.600
|
4.1.25
|
Định tính kháng thể Gumboro bằng
phương pháp AGP
|
Mẫu
|
37.000
- 40.700
|
4.1.26
|
Định lượng kháng thể Gumboro bằng
phương pháp AGP
|
Mẫu
|
43.000
- 47.300
|
4.1.27
|
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (1 serotype 0 hoặc A hoặc Asia
1)
|
Mẫu
|
191.000
- 210.000
|
4.1.28
|
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (2 serotype trong số 3 serotype O, A và Asia 1)
|
Mẫu
|
313.000
- 344.000
|
4.1.29
|
Định lượng kháng thể LMLM bằng
phương pháp trung hòa trên tế bào (3 serotype O, A và
Asia 1)
|
Mẫu
|
433.000
- 476.000
|
4.1.30
|
Định tính kháng thể LMLM bằng
phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia
1)
|
Mẫu
|
153.000
- 168.000
|
4.1.31
|
Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype 0 hoặc A hoặc Asia 1)
|
Mẫu
|
252.000
- 277.000
|
4.1.32
|
Phát hiện bằng
phương pháp ELISA 3ABC đối với kháng thể kháng vi rút gây bệnh lở mồm long
móng
|
Mẫu
|
191.000
-210.000
|
4.1.33
|
Phát hiện bằng phương pháp ELISA
đối với kháng thể kháng một trong số những vi rút gây bệnh như Gumboro (gà),
viêm phế quản (gà), viêm thanh khí quản (gà), Avialeukosis và các bệnh khác
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
108.000
- 119.000
|
4.1.34
|
Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một vi rút gây bệnh khác
|
Mẫu/chỉ
tiêu
|
108.000
- 119.000
|
4.1.35
|
Phát hiện vi rút dại bằng phương
pháp kháng thể huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX
|
Mẫu
|
265.000
- 292.000
|
4.1.36
|
Phát hiện kháng nguyên vi rút dịch
tả lợn bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
153.000
- 168.000
|
4.2
|
Xét nghiệm vi trùng
|
|
|
4.2.1
|
Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí
|
Mẫu
|
168.000
- 184.000
|
4.2.2
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi
khuẩn Salmonella spp.
|
Mẫu
|
280.000-
308.500
|
4.2.3
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi
khuẩn Pasteurella multocida
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
4.2.4
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi
khuẩn E.coli
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
4.2.5
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi
khuẩn Staphylococcus, spp.
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
4.2.6
|
Phân lập, giám định sinh hóa vi
khuẩn Streptococcus, spp.
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
4.2.7
|
Phân lập, giám định sinh hóa nấm
phổi Aspergillus trên gia cầm
|
Mẫu
|
280.000
- 308.500
|
4.2.8
|
Phân lập, giám định vi khuẩn gây
bệnh bạch lỵ và thương hàn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.9
|
Phân lập, định typs vi khuẩn gây
bệnh Tụ huyết trùng ở trâu bò bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.10
|
Phân lập, giám định vi khuẩn gây
bệnh Đóng dấu bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.11
|
Phân lập, giám định vi khuẩn gây
bệnh Nhiệt thán bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.12
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus
paragallinarum trên gà bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.13
|
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây phù đầu trên lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.14
|
Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli
gây tiêu chảy trên lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.15
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Staphylococcus
aureus bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.16
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus
suis bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.17
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus
parasuis gây bệnh ở lợn bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
397.000
- 436.700
|
4.2.18
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium
perfringens bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000
- 733.000
|
4.2.19
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium
chauvoei bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000
- 733.000
|
4.2.20
|
Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium
spp. bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
666.000
- 733.000
|
4.2.21
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000
- 114.400
|
4.2.22
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
galliseptium bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000
- 114.400
|
4.2.23
|
Phát hiện kháng thể Actinobaccilus
Pleuro Pneumonia bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
192.000
- 211.000 .
|
4.2.24
|
Phát hiện kháng thể Heamophilus
parasuis bằng phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
104.000
- 114.400
|
4.2.25
|
Phát hiện kháng thể lao bò bằng
phương pháp ELISA
|
Mẫu
|
281.000
- 309.000
|
4.2.26
|
Phát hiện kháng thể Mycoplasma
gallisepticum ở
gia cầm bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
37.000
- 40.700
|
4.2.27
|
Phát hiện kháng thể Salmonella
pullorum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
37.000
- 40.700
|
4.2.28
|
Phát hiện kháng thể kháng các vi khuẩn khác bằng phương pháp ngưng kết nhanh
|
Mẫu
|
37.000
- 40.700
|
4.2.29
|
Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội
bì/gộp 5 mẫu
|
Mẫu
|
321.000
- 353.000
|
4.2.30
|
Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn
hiếu khí (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
122.000
- 134.000
|
4.2.31
|
Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn
yếm khí (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
151.000
- 166.000
|
4.2.32
|
Định lượng kháng thể tụ huyết trùng
trâu bò bằng phương pháp IHA
|
Mẫu
|
164.000
- 180.000
|
4.2.33
|
Phát hiện vi khuẩn Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp Realtime-PCR
|
Mẫu
|
512.000
- 563.000
|
4.2.34
|
Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma
hyopneumoniae bằng phương pháp Realtime-PCR
|
Mẫu
|
512.000
- 563.000
|
4.2.35
|
Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền
nhiễm bằng phương pháp Elisa
|
Mẫu
|
120.000
- 132.000
|
4.2.36
|
Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền
nhiễm bằng phương pháp Rose Bengal
|
Mẫu
|
76.000
- 83.600
|
4.2.37
|
Phân lập vi khuẩn Brucella bằng
phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
269.000 - 296.000
|
4.2.38
|
Phát hiện kháng thể Leptospira
bằng phương pháp MAT
|
Mẫu
|
94.000
- 103.000
|
4.2.39
|
Phát hiện kháng nguyên Leptospira
bằng phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
288.000
- 317.000
|
4.2.40
|
Phát hiện kháng nguyên Leptospira
hoặc Brucella bằng phương pháp PCR
|
Mẫu
|
555.000
- 610.000
|
4.2.41
|
Phân lập, định danh vi khuẩn bằng
máy tự động
|
Mẫu
|
396.000
- 436.000
|
4.3
|
Xét nghiệm ký sinh trùng
|
|
|
4.3.1
|
Phát hiện 01 loại ký sinh trùng
đường máu (Babesia spp.; Anaplasma
spp.; Theileria spp.; Trypansoma spp.) bằng phương pháp PCR
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
556.000
- 612.000
|
4.3.2
|
Phát hiện kháng thể kháng 01 trong
số những ký sinh trùng như: Babesia bigemina; Anaplasma marginale; Theileria parva bằng phương
pháp ELISA
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
214.000
- 236.000
|
4.3.3
|
Phát hiện 01 ký sinh trùng đường
máu bằng phương pháp nhuộm Giemsa
|
Mẫu
|
72.000-
79.000
|
4.3.4
|
Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng
bằng phương pháp CATT
|
Mẫu
|
150.000
- 165.000
|
4.3.5
|
Phát hiện Trichomonas foetus
bằng phương pháp nuôi cấy
|
Mẫu
|
413.000
- 455.000
|
4.3.6
|
Phát hiện ấu trùng giun xoắn bằng
phương pháp tiêu cơ
|
Mẫu
|
156.000
- 172.000
|
4.3.7
|
Phát hiện Tiên mao trùng bằng kỹ
thuật tiêm truyền trên chuột nhắt trắng
|
Mẫu
|
78.000
- 86.000
|
4.3.8
|
Phát hiện ký sinh trùng đường tiêu
hóa bằng phương pháp lắng cặn-phù nổi
|
Mẫu
|
59.000
- 65.000
|
4.3.9
|
Phát hiện trứng sán bằng phương
pháp lắng cặn
|
Mẫu
|
32.000
- 35.000
|
4.3.10
|
Phát hiện trứng giun tròn, noãn
nang cầu trùng, bằng phương pháp phù nổi
|
Mẫu
|
33.000
- 37.000
|
4.3.11
|
Định lượng trứng giun tròn, noãn
nang cầu trùng, bào tử bằng phương pháp Mc Master
|
Mẫu
|
41.000
- 45.000
|
4.3.12
|
Phát hiện ngoại ký sinh trùng
|
Mẫu
|
29.000
- 32.000
|
4.3.13
|
Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng
bằng phương pháp ngưng kết
|
Mẫu
|
91.000
- 100.000
|
II
|
Thủy sản
|
|
|
1
|
Phát hiện bằng
phương pháp Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01
vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: WSSV, KHV và các
vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Vi khuẩn gây bệnh: AHPND, vi
khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh
trên động vật thủy sản
- Ký sinh trùng gây bệnh: bệnh do
ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy
sản
(Mẫu
xét nghiệm là mẫu nguyên gốc)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
514.000
- 566.000
|
2
|
Phát hiện 01 vi rút DNA hoặc 01 vi
khuẩn gây bệnh bằng phương pháp Realtime PCR (Mẫu đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
233.000
- 256.000
|
3
|
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm
hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: MBV, WSSV,
IHHNV, HPV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
- Vi khuẩn gây bệnh: Sữa trên tôm
hùm, AHPND, vi khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh trên cá, vi khuẩn Edwardsiella
ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh
trên động vật thủy sản.
- Ký sinh trùng, nấm gây bệnh: EUS,
bệnh vi bào tử trên tôm, bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng
khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu
xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
473.000
- 520.000
|
4
|
Phát hiện bằng phương pháp PCR đối
với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh.
(Mẫu
đã chiết tách DNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
233.000
- 256.000
|
5
|
Phát hiện bằng phương pháp Realtime
RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, SVCV
và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu
xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
439.000
- 483.000
|
6
|
Phát hiện bằng phương pháp Realtime
RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
201.000
- 221.000
|
7
|
Phát hiện bằng
phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:
- Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNTN,
IMNV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.
(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
589.000
- 648.000
|
8
|
Phát hiện bằng
phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút KNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
286.000-314.000
|
9
|
Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp parafin
|
Mẫu
|
244.000
- 268.000
|
10
|
Kháng sinh đồ đối với vi khuẩn (7 loại kháng sinh)
|
Mẫu
|
118.000
- 130.000
|
11
|
Định lượng vi khuẩn tổng số
|
Mẫu
|
188.000
- 207.000
|
12
|
Định lượng Vibrio tổng số
|
Mẫu
|
188.000
- 207.000
|
13
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn Staphylococcus spp.
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
14
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn
Streptococus spp.
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
15
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn
Pseudomonas spp.
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
16
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn
Aeromonas spp.
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
17
|
Phân lập và giám định loài vi khuẩn
Ewardsiella spp.
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
18
|
Phân lập và
giám định loài vi khuẩn (1 chủng)
|
Mẫu
|
372.000
- 410.000
|
19
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Staphylococcus
spp.
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
20
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Streptococus spp.
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
21
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Pseudomonas
spp.
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
22
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Aeromonas spp.
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
23
|
Phân lập và giám định vi khuẩn Ewardsiella
spp.
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
24
|
Phân lập và giám định vi khuẩn (1
chủng)
|
Mẫu
|
275.000
- 303.000
|
25
|
Phát hiện ký sinh trùng bằng phương pháp soi tươi
|
Mẫu
|
36.500
- 40.000
|
26
|
Phân lập trên tế bào đối với các vi
rút như: VNN, SVCV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên
động vật thủy sản.
(Mẫu
xét nghiệm là mẫu nguyên gốc)
|
Mẫu/chỉ tiêu
|
236.000 - 259.000
|
27
|
Phát hiện bào
tử ký sinh trùng bằng kỹ thuật nuôi cấy (RFTM)
|
Mẫu
|
119.000
- 131.000
|
Stt
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (đã được công bố tại Quyết định số
657/QĐ-UBND ngày 11/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương)
|
1
|
T-HDU-279393-TT
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
thức ăn chăn nuôi
|
Thông tư 09/2018/TT-BNNPTNT ngày
13/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số
văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành, liên tịch ban hành.
|
2
|
T-HDU-279394-TT
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
giống vật nuôi
|
II. LĨNH VỰC THÚ Y (đã được công bố tại Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
1
|
HDU-281442
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc
thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày
07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
2
|
HDU-281444
|
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y
thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh
|
3
|
HDU-281445
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
|
4
|
HDU-281449
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
5
|
HDU-281450
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
6
|
HDU-281452
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7
|
HDU-281453
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
8
|
HDU-281455
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
9
|
HDU-281457
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
10
|
HDU-281459
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
11
|
HDU-281460
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
12
|
HDU-281462
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày
27/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
13
|
HDU-281463
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm
phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
14
|
HDU-281465
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
15
|
HDU-281467
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở
có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ
sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện
giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở
sau khi được chứng nhận
|
16
|
HDU-281469
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc dùng cho động vật.
|
17
|
HDU-281471
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn
cấp tỉnh
|
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng,
tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và
dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|