Quyết định 3208/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hải Dương

Số hiệu 3208/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/11/2021
Ngày có hiệu lực 03/11/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Minh Hùng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3208 /QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 03 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính quyền và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1032/TTr-STNMT ngày 20 tháng10 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố, kèm theo Quyết định danh mục thủ tục hành chính công bố chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:

1. Danh mục thủ tục hành chính đã được công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm, gồm:

a) Danh mục thủ tục hành chính đã được công bố chuẩn hóa giữ nguyên, gồm: 51 thủ tục (trong đó 45 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 05 thủ tục hành chính cấp huyện và 01 thủ tục hành chính cấp xã).

b) Danh mục TTHC đã được công bố chuẩn hóa sửa đổi, bổ sung, gồm: 41 thủ tục hành chính (trong đó 30 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 11 thủ tục hành chính cấp huyện).

2. Danh mục thủ tục hành chính đề nghị công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm 35 thủ tục hành chính (trong đó 16 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 18 thủ tục hành chính cấp huyện và 01 thủ tục hành chính cấp xã). Nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được công bố tại Quyết định số 1893/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2014 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thực hiện và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo quy định; cung cấp nội dung thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn, tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo quy định; xây dựng quy trình nội bộ trình Chủ tịch UBND phê duyệt ngay sau khi nhận được Quyết định này.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trong phần mềm Cổng Dịch vụ công của tỉnh theo quy định. Hoàn thành trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC. (01b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Hùng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 3208/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ CÔNG BỐ CHUẨN HÓA GIỮ NGUYÊN

A.1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Stt

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1.

1.004688.000.00.00.H23

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004.

Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

2.

1.003022.000.00.00.H23

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

3.

1.004361.000.00.00.H23

Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm

nghiệp.

II

LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN

 

4.

1.000778.000.00.00.H23

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Quyết định số 4173/QĐ- UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

5.

2.001814.000.00.00.H23

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

6.

1.004132.000.00.00.H23

Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

7.

1.004083.000.00.00.H23

Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản

8.

1.004446.000.00.00.H23

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)

9.

1.004434.000.00.00.H23

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

10.

1.004433.000.00.00.H23

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)

11.

1.004481.000.00.00.H23

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

12.

1.005408.000.00.00.H23

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

13.

2.001783.000.00.00.H23

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

14.

1.004345.000.00.00.H23

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

15.

1.004135.000.00.00.H23

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

16.

2.001787.000.00.00.H23

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)

17.

1.004367.000.00.00.H23

Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)

18.

2.001781.000.00.00.H23

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

19.

1.004343.000.00.00.H23

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

20.

2.001777.000.00.00.H23

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

21.

1.004264.000.00.00.H23

Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh)

III

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

22.

1.001740.000.00.00.H23

Thủ tục lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

23.

1.001645.000.00.00.H23

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

24.

2.001850.000.00.00.H23

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

25.

1.009669.000.00.00.H23

Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành.

Quyết định số 1869/QĐ- UBND ngày 24/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

26.

2.001770.000.00.00.H23

Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

27.

1.004283.000.00.00.H23

Thủ tục điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

IV

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

28.

1.000987.000.00.00.H23

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

Quyết định số 1628/QĐ- UBND ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

29.

1.000970.000.00.00.H23

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

30.

1.000943.000.00.00.H23

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)

V

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

31.

2.002205.000.00.00.H23

Thủ tục Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

Quyết định số 4028/QĐ- UBND, ngày 18/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

32.

1.008682.000.00.00.H23

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Quyết định số Số 1333/QĐ-UBND, ngày 05/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

33.

1.008675.000.00.00.H23

Thủ tục Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

34.

1.005741.000.00.00.H23

Thủ tục Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

35.

1.004356.000.00.00.H23

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

36.

1.004258.000.00.00.H23

Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

37.

1.004148.000.00.00.H23

Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

38.

1.004141.000.00.00.H23

Thủ tục Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)

39.

1.004621.000.00.00.H23

Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

40.

1.004246.000.00.00.H23

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

41.

1.004129.000.00.00.H23

Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh

42.

1.004249.000.00.00.H23

Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quyết định số 1333/QĐ- UBND, ngày 05/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

43.

1.004240.000.00.00.H23

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 điều 2 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP)

VI

LĨNH VỰC ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ

44.

1.001923.000.00.00.H23

Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ cấp tỉnh

Quyết định số 2306/QĐ- UBND ngày 05/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

45.

1.000049.000.00.00.H23

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

A.2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Stt

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1.

1.002969.000.00.00.H23

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

II

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

2.

1.001662.000.00.00.H23

Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất

Quyết định số 3072/QĐ- UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

3.

1.001645.000.00.00.H23

Thủ tục lấy ý kiến chuyển nước cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước nội tỉnh

III

LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

4.

1.004138.000.00.00.H23

Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường

Số 1333/QĐ-UBND, ngày 05/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

5.

1.005742.000.00.00.H23

Thủ tục Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

Số 4028/QĐ-UBND, ngày 18/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương

[...]