ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3373/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
18 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC
4 TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH HẢI DƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23//2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1234/TTr-STTTT ngày 02/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 104 thủ tục hành chính thực hiện dịch vụ công trực
tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hải Dương (địa chỉ
http://dichvucong.haiduong.gov.vn), cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính
được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh và Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh: 60 thủ tục.
2. Danh mục thủ tục hành chính
được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các
huyện, thị xã, thành phố: 27 thủ tục.
3. Danh mục thủ tục hành chính
được tiếp nhận trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND các xã,
phường, thị trấn: 17 thủ tục.
Chi tiết, có Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có trách
nhiệm công khai, tổ chức thực hiện và hướng dẫn, tuyên truyền đến người dân,
doanh nghiệp biết, thực hiện các dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được công bố
tại Điều 1 Quyết định này bảo đảm số lượng giao dịch phát sinh hồ sơ trực tuyến
đạt tỷ lệ theo chỉ tiêu được giao.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Thực hiện cấu hình quy trình
điện tử giải quyết thủ tục hành chính để triển khai cung cấp 104 dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh;
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan có liên quan kịp thời đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ
sung hoặc hủy bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 theo các quy định
liên quan của pháp luật hiện hành;
c) Hướng dẫn, hỗ trợ, đôn đốc,
giám sát các cơ quan, đơn vị, địa phương trong quá trình thực hiện và kịp thời
báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá
trình tổ chức thực hiện.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tích hợp dịch vụ công trực tuyến
mức 4 lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Thông tin và Truyền thông, Công Thương, Khoa học và
Công nghệ, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Nội vụ, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Xây
dựng và Y tế; Trưởng ban Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC-KSTTHC, (01b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Hùng
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hải Dương)
A. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công mức độ 4
|
I
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
1
|
2.001624.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
2
|
2.001619.000.00.00.H23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu
|
3
|
2.001561.000.00.00.H23
|
Cấp Giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện
|
4
|
2.001535.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép hoạt động bán
lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
|
5
|
2.000339.000.00.00.H23
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ
sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ
sở bán lẻ
|
6
|
2.000631.000.00.00.H23
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
7
|
2.000191.000.00.00.H23
|
Đăng ký hợp đồng theo
mẫu/điều kiện giao dịch chung
|
II
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
2.002385.000.00.00.H23
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2
|
2.002381.000.00.00.H23
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
3
|
2.002380.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
4
|
2.001525.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
5
|
2.001209.000.00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
6
|
2.001207.000.00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
|
7
|
1.001392.000.00.00.H23
|
Thủ tục Miễn giảm kiểm tra
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
III
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
2.002053.000.00.00.H23
|
Thủ tục lập, phê duyệt kế
hoạch tổng thể thực hiện Chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi,
vốn đối ứng
|
2
|
2.002050.000.00.00.H23
|
Thủ tục lập, phê duyệt kế
hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối
ứng hàng năm
|
3
|
2.001932.000.00.00.H23
|
Lập, thẩm định, quyết định
đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan
chủ quản
|
4
|
1.009731.000.00.00.H23
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
5
|
1.009671.000.00.00.H23
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
6
|
1.009665.000.00.00.H23
|
Cấp lại và hiệu đính thông
tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
7
|
1.009661.000.00.00.H23
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
IV
|
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
|
1
|
1.000558.000.00.00.H23
|
Thủ tục thành lập hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục
|
2
|
1.00063.000.00.00.H23
|
Thủ tục thành lập hội đồng
trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập
trực thuộc UBND cấp tỉnh
|
3
|
1.001753.000.00.00.H23
|
Quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
1.001758.000.00.00.H 23
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng
tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi
nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
5
|
2.000134.000.00.00.H23
|
Khai báo với Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị,
vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
V
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
1.007933.000.00.00.H23
|
Thủ tục Xác nhận nội dung
quảng cáo phân bón
|
2
|
1.004692.000.00.00.H23
|
Cấp, cấp lại Giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
3
|
1.004022.000.00.00.H23
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
4
|
1.003598.000.00.00.H23
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
VI
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
1
|
2.000456.000.00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi
dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
2
|
1.001642.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
3
|
1.001640.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
1.001628.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
5
|
1.001626.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh.
|
6
|
1.001604.000.00.00.H23
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
7
|
1.000638.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
8
|
1.000604.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo về người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
9
|
1.000415.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm,
bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
VII
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
2.001770.000.00.00.H23
|
Thủ tục Tính tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
2
|
1.004237.000.00.00.H23
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
3
|
1.004148.000.00.00.H23
|
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
4
|
1.001923.000.00.00.H23
|
Thủ tục cung cấp thông tin dữ
liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
VIII
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
|
1
|
1.005430.000.00.00.H23
|
Phê duyệt đề án sử dụng tài
sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
|
IX
|
SỞ TƯ PHÁP
|
|
1
|
2.001333.000.00.00.H23
|
Thủ tục thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
2
|
2.001258.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
3
|
1.001071.000.00.00.H23
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
4
|
1.008929.000.00.00.H23
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
X
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
1
|
1.009980.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép hoạt động xây
dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
2
|
1.010009.000.00.00.H23
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có
nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương
đầu tư theo pháp luật về đầu tư
|
XI
|
SỞ Y TẾ
|
|
1
|
1.004539.000.00.00.H23
|
Thủ tục Công bố đáp ứng yêu
cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở
khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa
bàn tỉnh, thành phố
|
2
|
1.004532.000.00.00.H23
|
Thủ tục cho phép hủy thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm
quyền Sở Y tế
|
3
|
1.003720.000.00.00.H23
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện
thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
4
|
1.002944.000.00.00.H23
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều
kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế
|
5
|
1.002467.000.00.00.H23
|
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y
tế bằng chế phẩm
|
XII
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP
|
1
|
1.009773.000.00.00.H23
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
2
|
1.009771.000.00.00.H23
|
Ngừng hoạt động của dự án đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
3
|
1.009760.000.00.00.H23
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
4
|
1.009774.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
5
|
1.000105.000.00.18.H23
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
B. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công mức độ 4
|
1
|
2.000777.000.00.00.H23
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về
hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có
người thân thích chăm sóc.
|
2
|
2.000298.000.00.00.H23
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
3
|
2.000294.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
4
|
1.001758.000.00.00.H23
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
5
|
1.001753.000.00.00.H23
|
Thủ tục Quyết định trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
6
|
1.000669.000.00.00.H23
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công
lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
7
|
2.000942.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
8
|
2.000908.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
9
|
2.000635.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục
Hộ tịch
|
10
|
2.001270.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
11
|
2.001261.000.00.00.H23
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
12
|
2.000633.000.00.00.H23
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu
thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
13
|
2.000629.000.00.00.H23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
14
|
1.001279.000.00.00.H23
|
Cấp lại giấy phép sản xuất
rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
15
|
1.004138.000.00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký xác nhận/đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
16
|
2.001884.000.00.00.H23
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
17
|
2.001880.000.00.00.H23
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
18
|
2.001786.000.00.00.H23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
diều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
19
|
2.001931.000.00.00.H23
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch
vụ photocopy (cấp huyện)
|
20
|
1.003605.000.00.00.H23
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương (cấp huyện)
|
21
|
2.000575.000.00.00.H23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
22
|
1.001612.000.00.00.H23
|
Thủ tục Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
23
|
1.001266.000.00.00.H23
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
24
|
1.008900.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công
lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
25
|
1.008899.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non,
cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
26
|
1.003635.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội huyện
|
27
|
2.002.363.000.00.00.H23
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con
nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
C. DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CẤP XÃ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công
|
1
|
2.000942.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp bản sao có chứng
thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
2
|
2.000908.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
3
|
2.000635.000.00.00.H23
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục
hộ tịch
|
4
|
1.008902.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
5
|
1.008902.000.00.00.H23
|
Thủ tục Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng trên đất trồng lúa
|
6
|
1.003622.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
|
7
|
2.000509.000.00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký hoạt động tín
ngưỡng
|
8
|
1.001167.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng,tổ chức tôn giáo,tổ chức
tôn giáo trực thuộc
|
9
|
1.001156.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
10
|
1.001109.000.00.00.H23
|
Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
11
|
1.001098.000.00.00.H23
|
Thủ tục đề nghị thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
12
|
1.001085.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở
một xã
|
13
|
1.001078.000.00.00.H23
|
Thủ tục thông báo danh mục
hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
14
|
1.001028.000.00.00.H23
|
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt
động tín
|
15
|
1.003596.000.00.00.H23
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa
|
16
|
1.001758.000.00.00.H23
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
17
|
1.001753.000.00.00.H23
|
Thủ tục Quyết định trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|