Quyết định 3200/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động kinh doanh của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
Số hiệu | 3200/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3200/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 10 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 90/TTr-SKHĐT ngày 05 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG, KHÔNG LIÊN
THÔNG TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC
XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
(Ban hành theo Quyết định số: 3200/QĐ-UBND ngày 10/09/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
- |
2.002637.H08 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
1,25 ngày làm việc |
Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện phân công: 0,25 ngày 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 0,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày, chuyển dữ liệu và truyền các thông tin đăng ký sang Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế của cơ quan thuế để phối hợp tạo mã số thuế. |
|||||
1 ngày làm việc |
Bước 3. Cơ quan thuế thông qua hệ thống ứng dụng đăng ký thuế cấp mã số thuế của tổ hợp tác gửi cho Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
|||||
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Sau khi nhận được mã số thuế của tổ hợp tác từ Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện xác nhận và cấp Giấy chứng nhận, chuyển kết quả qua Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|||||
Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 |
1.005280.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
1,25 ngày làm việc |
Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện phân công: 0,25 ngày 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 0,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày, chuyển dữ liệu và truyền các thông tin đăng ký sang cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế để phối hợp tạo mã số thuế |
|||||
01 ngày làm việc |
Bước 3. Cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế cấp mã số thuế của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã gửi cho Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã. |
|||||
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Sau khi nhận được mã số thuế của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã từ Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện xác nhận và cấp Giấy chứng nhận, chuyển kết quả qua Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|||||
- |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh 2.002123.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
1,25 ngày làm việc |
Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện phân công: 0,25 ngày 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 0,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày, chuyển dữ liệu và truyền các thông tin đăng ký sang Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế của cơ quan thuế để phối hợp tạo mã số thuế. |
|||||
01 ngày làm việc |
Bước 3. Cơ quan thuế cấp mã số chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh thông qua Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
|||||
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Sau khi nhận được mã số thuế của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã từ Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã, Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện xác nhận và cấp Giấy chứng nhận, chuyển kết quả qua Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|||||
02 ngày làm việc |
Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện phân công: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 1 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày, chuyển dữ liệu và truyền các thông tin giải thể cho Cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế để phối hợp chấm dứt hiệu lực mã số thuế. |
|||||
02 ngày làm việc |
Bước 3. Cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế gửi ý kiến về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của tổ hợp tác đến Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
|||||
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Sau khi nhận được ý kiến phản hồi của cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế, Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xác nhận, chuyển tình trạng pháp lý của tổ hợp tác trong Cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đã chấm dứt hoạt động và cấp Thông báo giải thể, chuyển cho Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|||||
- |
2.002642.H08 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
02 ngày làm việc |
Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện phân công: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 1 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày, chuyển dữ liệu và truyền các thông tin giải thể cho Cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế để phối hợp chấm dứt hiệu lực mã số thuế. |
|||||
02 ngày làm việc |
Bước 3. Cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế gửi ý kiến về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của tổ hợp tác đến Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
|||||
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Sau khi nhận được ý kiến phản hồi của cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế, Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xác nhận, chuyển tình trạng pháp lý của tổ hợp tác trong Cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đã chấm dứt hoạt động và cấp Thông báo giải thể, chuyển cho Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|||||
Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1.004982.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
02 ngày làm việc |
Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện phân công: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 1 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày, chuyển dữ liệu và các thông tin giải thể cho cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế để phối hợp chấm dứt hiệu lực mã số thuế. |
|||||
02 ngày làm việc |
Bước 3. Cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế, cơ quan thuế gửi ý kiến về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đến Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
|||||
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Sau khi nhận được ý kiến phản hồi của cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế, Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xác nhận, chuyển tình trạng pháp lý của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đã giải thể và cấp Thông báo giải thể, chuyển cho Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|||||
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 |
1.005010.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Bước 1. Bộ phận Một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng Tài chính - Kế hoạch |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
02 ngày làm việc |
Bước 2. Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện phân công: 0,5 ngày 2.2. Chuyên viên được phân công xử lý, trình lãnh đạo giải quyết: 1 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện kiểm tra hồ sơ: 0,5 ngày, chuyển dữ liệu và truyền các thông tin giải thể cho cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế để phối hợp chấm dứt hiệu lực mã số thuế |
|||||
02 ngày làm việc |
Bước 3. Cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế gửi ý kiến phản hồi về việc hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đến Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã |
|||||
0,5 ngày làm việc |
Bước 4. Sau khi nhận được ý kiến phản hồi của cơ quan thuế thông qua Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế, Lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch xác nhận, chuyển tình trạng pháp lý chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đã chấm dứt hoạt động và cấp Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh, chuyển cho Bộ phận Một cửa cấp huyện |
|||||
|
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
STT |
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
|||||
- |
2.002635.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
- |
2.002636.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
- |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy 2.002638.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
- |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác 2.002639.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
- |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác 2.002640.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
- |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác 2.002641.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
- |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002643.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
- |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác 2.002644.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
- |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002645.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
- |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài 2.002646.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
- |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002648.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
- |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.002649.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
- |
2.002650.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 |
1.005277.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 |
1.005378.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 |
1.004979.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 2.001958.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 |
1.005377.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã 1.004901.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 |
2.001973.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc |
0,5 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện giải quyết hồ sơ (1,75 ngày làm việc), cụ thể: - Lãnh đạo phòng phân công: 0,25 ngày làm việc - Chuyên viên giải quyết hồ sơ: 1,5 ngày làm việc |
0,25 ngày làm việc |
Phòng Tài chính - Kế hoạch chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện: 0,5 ngày làm việc |
Quyết định số 2975/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 |
|
Tổng cộng: 20 TTHC |
|
|
|
|
|
|