Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 320/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/02/2017
Ngày có hiệu lực 16/02/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Văn Cao
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 320/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:

1. Cập nhật các thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

2. Công bố công khai Danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của Sở Tư pháp.

3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định sau:

1. Quyết định số 1353/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế;

2. Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VP Chính phủ;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, thị xã, thành phố (gửi qua mạng);
- Các PCVP và CV: NC, TH;
- Lưu: VT, KNNV.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Cơ quan quyết định

I.

Lĩnh vực Luật sư

 

 

1.

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

Bộ Tư pháp

2.

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

Bộ Tư pháp

3.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

Bộ Tư pháp

4.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

Bộ Tư pháp

5.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

Bộ Tư pháp

6.

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

7.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

8.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

9.

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

10.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

11.

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

12.

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

13.

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

14.

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

15.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

16.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

17.

Hợp nhất công ty luật

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

18.

Sáp nhập công ty luật

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

19.

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

20.

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

21.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

22.

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

23.

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

24.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

II.

Lĩnh vực Tư vấn pháp luật

 

 

25.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

26.

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

27.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

28.

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

29.

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

30.

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

31.

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

32.

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

33.

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

34.

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

III.

Lĩnh vực Giám định tư pháp

 

 

35.

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

UBND tỉnh

36.

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

37.

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

UBND tỉnh

38.

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

UBND tỉnh

39.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

40.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

41.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

42.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

43.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

IV.

Lĩnh vực Trọng tài thương mại

 

 

44.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

45.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

46.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

47.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

48.

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

49.

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

50.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

51.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

52.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

53.

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

54.

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

55.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

56.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

57.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

58.

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

59.

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

60.

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

61.

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

62.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

V.

Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản

 

 

63.

Đăng ký danh sách đấu giá viên

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực Luật sư

[...]