Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế

Số hiệu 2029/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/08/2016
Ngày có hiệu lực 29/08/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Văn Cao
Lĩnh vực Dịch vụ pháp lý,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2029/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị đnh liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:

1. Cập nhật các thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

2. Công bố công khai Danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của Sở Tư pháp.

3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định sau:

1. Quyết định số 305/QĐ-UBND ngày 07/02/2015 của Ch tịch Ủy ban nhân dân tnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hành chính tư pháp và nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Thừa Thiên Huế;

2. Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công b thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế;

3. Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế;

4. Quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sa đi bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Bộ Tư pháp;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các S
: Nội vụ, KH&CN, TT&TT;
- Các PCVP v
à CV: NC, TH;
- Lưu: VT, KNNV
.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:

STT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Cơ quan quyết định

I.

Lĩnh vực Công chứng

 

 

1.

Bổ nhiệm công chứng viên

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

Bộ Tư pháp

2.

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

Bộ Tư pháp

3.

Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm)

Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp

Bộ Tư pháp

4.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

5.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành ngh công chứng khác, trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

6.

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

7.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

8.

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

9.

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

10.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

11.

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

12.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

13.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

14.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

15.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

16.

Cấp lại Thẻ công chứng viên

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

17.

Xóa đăng ký hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

18.

Thành lập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

UBND tỉnh

19.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

20.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

21.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

22.

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

UBND tỉnh

23.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

24.

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

UBND tỉnh

25.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

26.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

UBND tỉnh

27.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

28.

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

UBND tỉnh

29.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

30.

Thành lập Hội công chứng viên

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

UBND tỉnh

II.

Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

 

 

31.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

32.

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

33.

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

34.

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

35.

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

36.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

37.

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

III.

Lĩnh vực Hộ tịch

 

 

38.

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

IV.

Lĩnh vực Lý lịch tư pháp

 

 

39.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

40.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

41.

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

V.

Lĩnh vực Nuôi con nuôi

 

 

42.

Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

43.

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

UBND tỉnh

44.

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Sở Tư pháp, UBND tỉnh

UBND tỉnh

45.

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp trẻ em có nhu cầu chăm sóc đặc biệt

Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp, S Tư pháp, UBND tỉnh

UBND tỉnh

46.

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp con riêng, cháu ruột, người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam t 12 tháng trở lên

Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp, UBND tỉnh

UBND tỉnh

47.

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp thông qua thủ tục giới thiệu trẻ em

Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp, Sở Tư pháp, UBND tỉnh

UBND tỉnh

VI.

Lĩnh vực Quốc tịch

 

 

48.

Nhập quốc tịch Việt Nam

Chủ tịch nước, Chính phủ, Bộ Tư pháp, UBND tỉnh, Sở Tư pháp.

Chủ tịch nước

49.

Trở lại quốc tịch Việt Nam

Chủ tịch nước, Chính phủ, Bộ Tư pháp, UBND tỉnh, Sở Tư pháp.

Chủ tịch nước

50.

Thôi quốc tịch Việt Nam

Chủ tịch nước, Chính phủ, Bộ Tư pháp, UBND tỉnh, Sở Tư pháp.

Chủ tịch nước

51.

Xác nhận có quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

52.

Xác nhận là người gốc Việt Nam

Sở Tư pháp

Sở Tư pháp

Phần II

[...]