ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 32/2022/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 17 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC QUY
ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn
cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn
cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn,
định mức sử dụng xe ô tô;
Căn
cứ Thông tư số 24/2019/TT-BTC ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
một số nội dung của Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ
quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Thực
hiện Kết luận số 239-KL/TU ngày 01/12/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quy định
tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn
vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh;
Thực
hiện Công văn số 102/HĐND-KTNS ngày 23/02/2022 của Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại
các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 2245/TTr-STC ngày 26/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quyết
định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ
quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được
ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban
Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Long An (sau
đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị);
2.
Các nội dung không thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định này, gồm:
a)
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của đơn vị lực lượng vũ trang
nhân dân thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an đóng trên địa bàn tỉnh Long An;
b) Xe
ô tô phục vụ hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước thực hiện
theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất,
kinh doanh tại doanh nghiệp và pháp luật có liên quan.
c)
Riêng đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu tư, người
đứng đầu đơn vị ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng (đối
tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) tại đơn vị.
3.
Các nội dung khác liên quan đến tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên
dùng được thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản
công và các văn bản pháp luật có liên quan.
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng tiêu chuẩn, định mức xe ô tô
chuyên dùng
1.
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại Quyết định này được sử dụng
làm căn cứ để lập kế hoạch và dự toán nguồn kinh phí mua sắm từ ngân sách nhà
nước, Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị và các nguồn hợp pháp khác
theo quy định; giao, mua sắm, bố trí sử dụng; quản lý, sử dụng và xử lý xe ô tô
chuyên dùng.
Đối với
việc mua sắm xe ô tô chuyên dùng từ nguồn kinh phí ngân sách nhà nước, khi triển
khai thực hiện mua sắm cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị sẽ căn cứ vào tình hình
thực tế và khả năng cân đối của ngân sách nhà nước.
2.
Nghiêm cấm việc sử dụng xe ô tô chuyên dùng vào việc riêng, sử dụng không đúng
mục đích hoặc bán, thanh lý, điều chuyển cho bất cứ tổ chức, cá nhân nào nếu
chưa được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
Điều 3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của
cơ quan, tổ chức, đơn vị
Tiêu
chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thực
hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Giá mua xe ô tô chuyên dùng
Giá
mua xe ô tô chuyên dùng quy định tại Điều 3 Quyết định này là giá mua đã bao gồm
các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ,
lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên
quan đến việc sử dụng xe. Trường hợp xe ô tô chuyên dùng được miễn các loại thuế
thì phải tính đủ số thuế được miễn vào giá mua để xác định tiêu chuẩn, định mức.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
1. Sở
Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị hướng dẫn tổ chức
triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Thủ
trưởng các Sở, ban ngành tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức xác định số lượng xe ô tô
chuyên dùng được sử dụng thuộc phạm vi quản lý theo đúng tiêu chuẩn, định mức tại
Quyết định này và xử lý xe ô tô chuyên dùng dôi dư theo quy định của pháp luật
về quản lý, sử dụng tài sản công.
3.
Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi đầu
tư chịu trách nhiệm ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
(đối tượng sử dụng, chủng loại, số lượng, mức giá) tại đơn vị.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/6/2022 và bãi bỏ Quyết định số
3614/QĐ-UBND ngày 27/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định định mức,
chủng loại xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công
lập trên địa bàn tỉnh.
2.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc
nhà nước; Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp
công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các tổ chức; cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong
quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức,
đơn vị phản ánh kịp thời về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài chính) để
xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Như điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPLL-Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT. HĐND tỉnh;
- TT.UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KTTC + CTHĐND;
- Lưu: VT, Dung.
QĐ-STC-TIEU
CHUAN,DINH MUC XE O TO CHUYEN DUNG
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ
CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
LONG AN
(Kèm theo Quyết định số: 32/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Đối tượng sử dụng
|
ĐVT
|
Nhu cầu trang bị tối đa
|
Chủng loại
|
Số lượng
|
Mức giá
(ngàn đồng/chiếc)
|
Mục đích sử dụng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
I
|
CẤP TỈNH
|
|
|
69
|
|
|
1
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
chiếc
|
19
chỗ ngồi, chất lượng cao
|
1
|
2.500.000
|
Phục
vụ công tác chính sách, chăm sóc sức khỏe, công tác cán bộ thuộc diện Ban Thường
vụ Tỉnh ủy quản lý
|
2
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
chiếc
|
19
chỗ ngồi, chất lượng cao
|
1
|
2.500.000
|
Phục
vụ công tác đối nội, đối ngoại chung của Tỉnh ủy, HĐND và UBND tỉnh
|
3
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
chiếc
|
|
10
|
|
|
1
|
Chi
cục kiểm lâm
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Phục
vụ kiểm tra lâm sản và phòng chống cháy rừng
|
|
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Phục
vụ chống cháy rừng, ứng phó sự cố môi trường
|
2
|
Chi
cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và QLCL nông sản
|
|
Bán
tải, có thùng cao
|
1
|
1.000.000
|
Kiểm
tra các cơ sở sản xuất kinh doanh và lấy mẫu kiểm nghiệm
|
3
|
Trung
tâm Dịch vụ nông nghiệp
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Kiểm
tra dịch bệnh và chở thức ăn thủy sản
|
4
|
Chi
cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Phục
vụ công tác phòng chống dịch bệnh (chuyên chở vaccine, vật tư,…) bắt chó chạy
rong, chuyên chở thuốc khử trùng
|
|
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
|
|
|
Xe
tải
|
1
|
1.000.000
|
5
|
Trung
tâm QL Khai thác công trình thủy lợi
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Quản
lý khai thác vận hành công trình thủy lợi trên địa bàn huyện Đức Hòa (khu tưới
Đức Hòa - Dự án thủy lợi Phước Hòa)
|
|
|
|
Xe
tải
|
1
|
1.000.000
|
Chuyên
chở các thiết bị sửa chữa các công trình thủy lợi của khu tưới Đức Hòa - Dự
án Phước Hòa và các công trình thủy lợi khác
|
6
|
Khu
Bảo tồn Đất ngập nước Láng Sen
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Phục
vụ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng, phục hồi, bảo tồn đa dạng sinh học
|
4
|
Sở
Công thương
|
chiếc
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Phục
vụ đưa hàng Việt về nông thôn
|
5
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
chiếc
|
|
2
|
|
|
1
|
Trung
tâm Ứng dụng kỹ thuật, thông tin KH và CN
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Phục
vụ công tác kiểm định, đo lường, vận chuyển chất độc hại
|
2
|
Văn
phòng Sở
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Phục
vụ công tác kiểm tra an toàn bức xạ và hạt nhân
|
6
|
Sở
Xây dựng
|
chiếc
|
|
2
|
|
|
1
|
Thanh
tra Xây dựng
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Phục
vụ hoạt động thanh tra xây dựng
|
2
|
Trung
tâm Giám định chất lượng xây dựng
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Phục
vụ hoạt động kiểm định chất lượng xây dựng
|
7
|
Sở
Giao thông Vận tải
|
chiếc
|
|
11
|
|
|
1
|
Thanh
tra GTVT
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Phục
vụ thanh tra cho các Đội GTVT (có 8 Đội)
|
|
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
|
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
|
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
|
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
|
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
|
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
|
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
2
|
Ban
QLDA công trình giao thông
|
|
Bán
tải
|
2
|
1.000.000
|
Phục
vụ kiểm tra khắc phục sự cố các công trình giao thông, kiểm tra xử lý các dự
án nền đất yếu
|
3
|
Văn
phòng Sở GTVT
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Thường
trực công tác ATGT tỉnh
|
8
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
1
|
Trường
CĐSP
|
|
Xe
khách 45 chỗ ngồi
|
1
|
1.500.000
|
Học
sinh, sinh viên
|
9
|
Sở
Lao động Thương binh và Xã hội
|
chiếc
|
|
12
|
|
|
1
|
Trường
TCKT-KT
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
Tùy
theo nhu cầu thực tế
|
7
|
700.000
|
Tập
lái hạng B2
|
|
|
|
Tải
nặng
|
4
|
600.000
|
Tập
lái hạng C
|
|
|
|
Xe
khách (30 chỗ ngồi)
|
1
|
850.000
|
Tập
lái hạng D
|
|
|
|
|
0
|
|
Tập
lái hạng E
|
10
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
chiếc
|
|
13
|
|
|
1
|
Đoàn
Nghệ thuật cải lương
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Xe
khách (46 chỗ ngồi)
|
1
|
2.900.000
|
Xe
chở diễn viên
|
|
|
|
Xe
tải
|
1
|
1.800.000
|
Xe chở
hệ thống âm thanh, ánh sáng, nhạc cụ, đạo cụ cảnh trí, sân khấu lắp ráp
|
|
|
|
Xe
tải
|
1
|
4.000.000
|
Xe
chở sân khấu lưu động phục vụ vùng sâu vùng xa
|
2
|
Đoàn
xiếc
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Xe
khách (46 chỗ ngồi)
|
1
|
2.900.000
|
Xe
chở diễn viên
|
|
|
|
Xe
tải
|
1
|
1.800.000
|
Xe
chở sân khấu, rạp, bạt
|
|
|
|
Xe
tải nhỏ
|
1
|
800.000
|
Xe
chở thú
|
3
|
Trường
TDTT
|
|
Xe
khách (29 chỗ ngồi)
|
1
|
1.500.000
|
Xe
chở học viên, vận động viên tham gia thi đấu và tập luyện
|
4
|
Thư
viện
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Vận
chuyển sách đến các thư viện huyện, xã, trường học và phòng đọc sách, đồn
biên phòng, trại giam
|
5
|
Trung
tâm Văn hóa Nghệ thuật
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
Xe
khách (29 chỗ ngồi)
|
1
|
1.500.000
|
Xe
chở diễn viên, công tác viên đi biểu diễn
|
|
|
|
Xe
tải
|
1
|
650.000
|
Xe chở
hệ thống âm thanh, đạo cụ, sân khấu lưu động
|
|
|
|
Xe
tải
|
1
|
1.800.000
|
Xe
chở hệ thống âm thanh, đạo cụ, sân khấu lưu động
|
|
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Xe
phục vụ chiếu phim lưu động, tuyên truyền lưu động
|
6
|
Trung
tâm Huấn luyện và thi đấu thể thao
|
|
Xe
khách (29 chỗ ngồi)
|
1
|
1.500.000
|
Xe
chở huấn luyện viên, vận động viên tham gia tập huấn và thi đấu
|
11
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
chiếc
|
|
2
|
|
|
1
|
Văn
phòng Sở
(Giải
thể Chi cục Bảo vệ môi trường thành phòng chuyên môn thuộc Sở)
|
|
Bán
tải
|
2
|
1.000.000
|
- Phục
vụ hoạt động kiểm tra, lấy mẫu chất thải môi trường;
-
Phục vụ hoạt động thanh tra
|
12
|
Sở
Nội vụ
|
chiếc
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Chở
tài liệu cho công tác văn thư, lưu trữ
|
13
|
Sở
Ngoại vụ
|
chiếc
|
Bán
tải
|
2
|
1.000.000
|
Phục
vụ Phân giới cắm mốc
|
14
|
Đài
PT-TH
|
chiếc
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
Phục
vụ hoạt động tác nghiệp quay phim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe
tải, gắn thiết bị chuyên dùng
|
1
|
16.000.000
|
Phục
vụ truyền hình trực tiếp; sản xuất chương trình
|
|
|
|
1
|
16.000.000
|
15
|
Hội
Nông dân
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
1
|
Trung
tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân
|
|
Xe
tải
|
1
|
1.000.000
|
Phục
vụ vận chuyển một số vật tư, trang thiết bị để xây dựng các mô hình, phương
tiện trang thiết bị dạy nghề và một số hoạt động dịch vụ hỗ trợ nông dân
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
|
|
44
|
|
|
1
|
Thành
phố Tân An
|
chiếc
|
|
2
|
|
|
1
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Quản
lý trật tự đô thị
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh
|
|
Bán
tải có sân khấu lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Thông
tin lưu động
|
2
|
Thị
xã Kiến Tường
|
chiếc
|
|
2
|
|
|
1
|
Phòng
Quản lý đô thị
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Quản
lý trật tự đô thị
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh
|
|
Bán
tải có sân khấu lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Thông
tin lưu động
|
3
|
Huyện
Bến Lức
|
chiếc
|
|
6
|
|
|
1
|
Phòng
Kinh tế-Hạ tầng
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Quản
lý giao thông đô thị
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh
|
|
Bán
tải có sân khấu lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Thông
tin lưu động
|
3
|
UBND
thị trấn Bến Lức
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Quản
lý trật tự đô thị
|
4
|
UBND
xã Nhựt Chánh
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Quản
lý trật tự đô thị
|
5
|
UBND
xã Thạnh Đức
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Quản
lý trật tự đô thị
|
6
|
UBND
xã Mỹ Yên
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Quản
lý trật tự đô thị
|
4
|
Huyện
Thủ Thừa
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh
|
|
Bán
tải có sân khấu lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Thông
tin lưu động
|
5
|
Huyện
Châu Thành
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Thông
tin lưu động
|
6
|
Huyện
Tân Trụ
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh
|
|
Bán
tải có sân khấu lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Thông
tin lưu động
|
7
|
Huyện
Cần Đước
|
chiếc
|
|
4
|
|
|
1
|
Phòng
Kinh tế-Hạ tầng
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Quản
lý giao thông đô thị
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh
|
|
Bán
tải có sân khấu lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Thông
tin lưu động
|
3
|
UBND
thị trấn Cần Đước
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Quản
lý trật tự đô thị
|
4
|
UBND
xã Long Hòa
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Quản
lý trật tự đô thị
|
8
|
Huyện
Cần Giuộc
|
chiếc
|
|
3
|
|
|
1
|
Phòng
Kinh tế-Hạ tầng
|
|
Xe
tải chuyên dụng
|
1
|
|
Chở
người và tang vật vi phạm
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh
|
|
Bán
tải có sân khấu lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Thông
tin lưu động
|
3
|
UBND
thị trấn Cần Giuộc
|
|
Bán
tải
|
1
|
|
Lập
lại trật tự đô thị
|
9
|
Huyện
Đức Hòa
|
chiếc
|
|
8
|
|
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh
|
|
Bán
tải có sân khấu lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Thông
tin lưu động
|
2
|
UBND
thị trấn Hậu Nghĩa
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Lập
lại trật tự đô thị
|
3
|
UBND
thị trấn Đức Hòa
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Lập
lại trật tự đô thị
|
4
|
UBND
xã Đức Hòa Đông
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Lập
lại trật tự đô thị
|
5
|
UBND
xã Đức Hòa Hạ
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Lập
lại trật tự đô thị
|
6
|
UBND
xã Đức Hòa Thượng
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Lập
lại trật tự đô thị
|
7
|
UBND
xã Mỹ Hạnh Nam
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Lập
lại trật tự đô thị
|
8
|
UBND
xã Mỹ Hạnh Bắc
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Lập
lại trật tự đô thị
|
10
|
Huyện
Đức Huệ
|
chiếc
|
|
6
|
|
|
1
|
Văn
phòng HĐND-UBND huyện
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Phục
vụ phòng chống cháy rừng, kiểm tra an toàn giao thông
|
2
|
Phòng
Kinh tế-Hạ tầng
|
|
Xe
rác
|
1
|
1.000.000
|
|
|
|
|
Xe
rác
|
1
|
1.800.000
|
|
|
|
|
Xe
rác
|
1
|
1.800.000
|
|
|
|
|
Xe
rác
|
1
|
2.100.000
|
|
3
|
Trung
tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh
|
|
Bán
tải có sân khấu lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Thông
tin lưu động
|
11
|
Huyện
Thạnh Hóa
|
chiếc
|
|
2
|
|
|
1
|
Văn
phòng HĐND-UBND huyện
|
|
Bán
tải
|
1
|
|
Phục
vụ phòng chống cháy rừng, kiểm tra an toàn giao thông
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh
|
|
Bán
tải có sân khấu lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Thông
tin lưu động
|
12
|
Huyện
Tân Thạnh
|
chiếc
|
|
2
|
|
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh
|
|
Bán
tải có sân khấu lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Thông
tin lưu động
|
2
|
UBND
thị trấn Tân Thạnh
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Quản
lý trật tự đô thị
|
13
|
Huyện
Mộc Hóa
|
chiếc
|
|
1
|
|
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh
|
|
Bán
tải có sân khấu lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Thông
tin lưu động
|
14
|
Huyện
Vĩnh Hưng
|
chiếc
|
|
3
|
|
|
1
|
Trung
tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh
|
|
Bán
tải có sân khấu lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Thông
tin lưu động
|
2
|
Văn
phòng HĐND-UBND huyện
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
|
3
|
UBND
thị trấn Vĩnh Hưng
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Quản
lý trật tự đô thị
|
15
|
Huyện
Tân Hưng
|
chiếc
|
|
2
|
|
|
1
|
Văn
phòng HĐND-UBND huyện
|
|
Bán
tải
|
1
|
1.000.000
|
Phục
vụ phòng chống cháy rừng, kiểm tra an toàn giao thông
|
2
|
Trung
tâm Văn hóa, Thông tin và Truyền thanh
|
|
Bán
tải có sân khấu lưu động
|
1
|
1.000.000
|
Thông
tin lưu động
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
113
|
|
|