Quyết định 32/2006/QĐ-UBND về giá đất thu tiền sử dụng đất và đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước tại khu vực thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định
Số hiệu | 32/2006/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/03/2006 |
Ngày có hiệu lực | 07/04/2006 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Vũ Hoàng Hà |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2006/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 28 tháng 3 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ ĐẤT THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ ĐƠN GIÁ CHO THUÊ ĐẤT, THUÊ MẶT NƯỚC TẠI MỘT SỐ KHU VỰC THUỘC KHU KINH TẾ NHƠN HỘI, TỈNH BÌNH ĐỊNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về Phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Quyết định số 141/2005/QĐ-TTg ngày 14/6/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập và ban hành Quy chế hoạt động Khu kinh tế Nhơn Hội tỉnh Bình Định;
Căn cứ Kết luận số 12-KL/TU ngày 13/3/2006 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ (khoá XVII) tại Hội nghị lần thứ 6;
Căn cứ các Quyết định số 04/2005/QĐ-UBND ngày 06/01/2005, số 72/2005/QĐ-UBND ngày 02/6/2005, số 93/2005/QĐ-UBND ngày 05/8/2005 và số 139/2005/QĐ-UBND ngày 26/12/2005 của UBND tỉnh Bình Định về việc ban hành và bổ sung, điều chỉnh các Bảng giá đất các loại trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 193/TTr-STC ngày 09/2/2006;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Bảng giá đất thu tiền sử dụng đất và đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước tại một số khu vực thuộc Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định; Bao gồm:
1- Bảng giá đất thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất tại Khu phi thuế quan, khu thuế quan và các khu du lịch;
2- Bảng giá đất để giao đất tái định cư có thu tiền sử dụng đất tại khu tái định cư Nhơn Phước.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp các cơ quan liên quan hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý khu kinh tế Nhơn Hội, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố: Quy Nhơn, Tuy Phước, Phù Cát và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
CÁC BẢNG GIÁ ĐẤT
MỘT SỐ KHU VỰC THUỘC KHU KINH TẾ NHƠN HỘI, TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 32/2006/QĐ-UBND ngày 28/3/2006 của UBND tỉnh)
I- Bảng giá đất thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất tại Khu phi thuế quan, khu thuế quan và các khu du lịch:
TT |
ĐỊA ĐIỂM, KHU QUY HOẠCH |
Giá thu tiền sử dụng đất (đồng/ m2) |
Đơn giá cho thuê đất (đồng/ m2/ năm) |
A |
Giá đất cho thuê tại khu phi thuế quan |
|
|
1 |
Diện tích đất liền theo hiện trạng |
22.400 |
56 |
2 |
Diện tích mặt nước biển (để lấp): được miễn |
0 |
0 |
B |
Giá đất cho thuê khu thuế quan |
|
|
1 |
Diện tích đất tại Khu công nghiệp |
22.400 |
56 |
2 |
Diện tích khu Cảng biển nước sâu |
|
|
|
a- Diện tích mặt đất xây dựng công trình |
22.400 |
56 |
|
b- Diện tích mặt nước biển: được miễn |
0 |
0 |
3 |
Diện tích đất Khu Phong điện Phương Mai |
|
|
|
a- Diện tích xây dựng công trình |
22.400 |
56 |
|
b- Diện tích rừng phòng hộ |
5.200 |
13 |
C |
Giá đất cho thuê tại các Khu du lịch |
|
|
1 |
Tuyến du lịch từ Nhơn Lý đến Mũi Sậy; các Khu du lịch Vĩnh Hội và Tân Thanh |
|
|
|
a- Diện tích xây dựng công trình nhà cửa, vật kiến trúc trên vùng đất bằng |
150.000 |
375 |
|
b- Diện tích xây dựng công trình nhà cửa, vật kiến trúc trên vùng đất núi |
10.000 |
25 |
|
c- Diện tích trồng cây cảnh quan trong khuôn viên dự án vùng đất bằng |
15.000 |
37,5 |
|
d- Diện tích đất xây dựng sân golt, trường đua: |
82.500 |
206,25 |
|
e- Riêng diện tích đất xây dựng nhà, công trình cho thuê làm dịch vụ trong khu vực đất xây dựng sân golt, trường đua. |
150.000 |
375 |
|
f- Diện tích trồng cây xanh rừng phòng hộ trên vùng đất bằng và đất núi |
2.800 |
7 |
2 |
Khu du lịch Hải giang |
|
|
|
a- Diện tích xây dựng công trình nhà cửa, vật kiến trúc trên vùng đất bằng |
200.000 |
500 |
|
b- Diện tích xây dựng công trình nhà cửa, vật kiến trúc trên vùng đất núi |
10.000 |
25 |
|
c- Diện tích đất trồng cây cảnh quan trong khuôn viên dự án vùng đất bằng |
20.000 |
50 |
|
d- Diện tích đất XD sân golt, trường đua |
110.000 |
275 |
|
200.000 |
500 |
|
|
f- Diện tích trồng cây xanh rừng phòng hộ trên vùng đất bằng và đất núi |
2.800 |
7 |
3 |
Khu du lịch sinh thái Đầm Thị Nại |
|
|
|
a- Diện tích xây dựng công trình nhà cửa, vật kiến trúc trên vùng đất bằng |
32.000 |
80 |
|
b- Diện tích đất trồng cây cảnh quan, giao thông nội bộ trong khuôn viên dự án |
3.200 |
8 |
4 |
Diện tích mặt nước đầm, nước biển cho thuê tại các khu du lịch trên |
|
10 |
II- Bảng giá đất để giao đất tái định cư có thu tiền sử dụng đất tại khu tái định cư Nhơn Phước thuộc khu quy hoạch kinh tế Nhơn Hội:
STT |
Các lô đất mặt đường và vị trí |
Đơn giá (đồng/m2) |
1 |
Các lô đất đường số 1, lộ giới 18m (4m-10m-4m): quay hướng nam, là đường trục chính quay mặt hướng đầm |
467.200 |
2 |
Các lô đất đường số 11, lộ giới 13m (3m-7m-3m): quay hướng đông |
420.000 |
3 |
Các lô đất đường số 14; 16: lộ giới 13m (3m-7m-3m): quay mặt trung tâm y tế, trường học |
373.600 |
4 |
Các lô đất đường số 20: lộ giới 12m (3m-6m-3m): quay mặt TDTT, CVCX |
328.000 |
5 |
Các lô đất đường số 4; 5a, 5b, 6, 7, 9, 18, 24: lộ giới 10m (2.5m-5m-2.5m): quay mặt CVCX |
280.000 |
6 |
Các lô đất thuộc các tuyến đường khác |
233.600 |
Ghi chú: Mức giá quy định trên không áp dụng cho trường hợp giao đất cho các đối tượng khác và đấu giá quyền sử dụng đất.