BỘ
KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3190/QĐ-BKHCN
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 10
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CHO CÁC
ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa
học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 206/2015/TT-BTC
ngày 24 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định về tổ chức thực hiện dự
toán NSNN năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1537/QĐ-TTg
ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016;
Căn cứ các Quyết định phê duyệt
kinh phí của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ cho các nhiệm vụ KH&CN độc
lập cấp quốc gia, nhiệm vụ KH&CN quốc gia thuộc Quỹ gen, nhiệm vụ hợp tác
quốc tế theo Nghị định thư, nhiệm vụ KH&CN thuộc Chương trình Song phương -
đa phương, nhiệm vụ KH&CN thuộc các Chương trình khoa học và công nghệ trọng
điểm cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính
tại Công văn số 11547/BTC-HCSN ngày 18 tháng 8 năm
2016 về việc bổ sung kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2016 (đợt 3);
Theo đề xuất của Vụ Kế hoạch-Tổng
hợp tại Công văn số 400/KHTH ngày 26 tháng 10 năm
2016 về việc giao bổ sung chi dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 của Bộ Khoa học
và Công nghệ (lần 3/đợt 3);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài
chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung dự toán
chi NSNN năm 2016 cho các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ theo phụ lục
đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi
ngân sách nhà nước được bổ sung, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện các
nhiệm vụ được giao và dự toán ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách
Nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch-Tổng
hợp Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- VPCTTĐ;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Việt Thanh
|
GIAO
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định
số: 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
nguồn Tabmis
|
Tổng
số
|
Chi
tiết theo các đơn vị sử dụng
|
Văn
phòng các Chương trình KH&CN quốc gia
|
Văn phòng các Chương trình trọng điểm Nhà nước
|
A
|
B
|
C
|
D=1
đến 2
|
1
|
2
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
A
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
1.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa
học công nghệ
|
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
-
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
-
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
-
|
|
|
1.2
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
|
-
|
|
|
|
- Kinh phí thực
hiện khoán
|
|
-
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
16
|
-
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
|
|
1115577
|
1030031
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
|
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
KBNN Thành phố Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
|
|
0011
|
0011
|
THUYẾT
MINH BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
(Kèm theo Quyết định
số 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng
số dự toán phân bổ cho các đơn vị
|
Văn
phòng các chương trình KH&CN quốc gia
|
Văn phòng các chương trình KH&CN trọng điểm
cấp nhà nước
|
A
|
B
|
C=1
đến 2
|
1
|
2
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HOC
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
A
|
Cấp Nhà nước
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
1
|
Đề tài, dự án theo Nghị định thư
|
2.000,0
|
2.000,0
|
|
2
|
Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập
cấp quốc gia
|
11.750,0
|
|
11.750,0
|
3
|
Nhiệm vụ nghiên cứu và phát triển
nguồn gen
|
1.200,0
|
|
1.200,0
|
4
|
Các đề tài, dự án thuộc các Chương
trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước
|
33.500,0
|
|
33.500,0
|
5
|
Chương trình hợp tác nghiên cứu
song phương và đa phương về KHCN đến năm 2020
|
1.500,0
|
1.500,0
|
|
B
|
Cấp Bộ
|
|
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
49.950,0
|
3.500,0
|
46.450,0
|
GIAO
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng các
chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
(Kèm theo Quyết định
số: 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
46.450
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
46.450
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
46.450
|
|
1.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại
370-371)
|
|
46.450
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
|
46.450
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
46.450
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
1.2
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học xã hội và nhân văn (Loại 370-372)
|
|
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
16
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
1030031
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0011
|
THUYẾT
MINH GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của: Văn phòng các
chương trình trọng điểm cấp Nhà nước
(Kèm theo Quyết định
số: 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
46.450
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
46.450
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
46.450
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
46.450
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ
|
46.450
|
A
|
Cấp Nhà nước
|
46.450
|
1
|
Các nhiệm vụ nghiên cứu và phát triển
quỹ gen
|
1.200
|
2
|
Đề tài, nhiệm vụ KH&CN độc lập
cấp quốc gia
|
11.750
|
3
|
Các đề tài, dự án thuộc các Chương
trình KH&CN trọng điểm cấp Nhà nước
|
33.500
|
B
|
Cấp Bộ
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy theo chỉ tiêu biên chế
|
|
1.1
|
Tổng quỹ lương của cán bộ trong
chỉ tiêu biên chế
|
|
|
- Từ ngân sách nhà nước
|
|
|
- Từ một phần nguồn thu được để lại
theo chế độ
|
|
1.2
|
Hoạt động bộ máy
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
46.450
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
46.450
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
46.450
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
46.450
|
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CẤP QUỐC GIA THUỘC QUỸ GEN
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 3190/QĐ-BKHCN
ngày 27 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ )
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Mã
số, Tên đề tài, dự án
|
Chủ
nhiệm, Tổ chức chủ trì
|
Thời
gian thực hiện (tháng)
|
Tổng
kinh phí từ NSNN
|
Kinh
phí cấp năm 2016
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
NVQG-2016/15: Khai thác và phát triển
nguồn gen cây Óc chó (Juglans regia Linn) tại Lai Châu
và một số tỉnh miền núi phía Bắc.
|
ThS.
Nguyễn Toàn Thắng, Viện Nghiên cứu Lâm sinh, Viện
Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam
|
48
tháng
|
4.950
|
1.200
|
Quyết
định phê duyệt kinh phí số 3054/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2016
|
|
Tổng cộng
|
|
|
4.950
|
1.200
|
|
PHỤ LỤC 2
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐỘC LẬP CẤP QUỐC GIA
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Mã
số, Tên đề tài, dự án
|
Chủ
nhiệm, Tổ chức chủ trì
|
Thời
gian thực hiện
|
Tổng
kinh phí từ NSNN
|
Dự
toán 2016
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
ĐTĐL.CN-15/16: Nghiên cứu tổng thể sông Trường Giang và vùng phụ cận phục vụ phát
triển bền vững kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Nam
|
TS.
Nguyễn Quốc Huy,
Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn
|
30
tháng
|
7.950
|
890
|
Quyết
định phê duyệt kinh phí số 2971/QĐ-BKHCN ngày 12/10/2016
|
2
|
ĐTĐL.CN-33/16: Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khoa học và công nghệ nhằm quản lý tổng hợp hoạt động đới bờ,
phục vụ phát triển bền vững tỉnh Thái Bình và các tỉnh lân cận
|
TS.
Nguyễn Hoàng Giang,
Trường Đại học Thái Bình (UBND tỉnh Thái Bình)
|
36
tháng
|
8.950
|
2.250
|
Quyết
định phê duyệt kinh phí số 3001/QĐ-BKHCN ngày 13/10/2016
|
3
|
ĐTĐL.CN-36/16: Nghiên cứu đề xuất giải pháp kiểm soát xâm nhập mặn cho thành phố Đà
Nẵng
|
ThS.
Hoàng Thanh Sơn,
Viện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
24
tháng
|
5.250
|
750
|
Quyết
định phê duyệt kinh phí số 2875/QĐ-BKHCN ngày 6/10/2016
|
4
|
ĐTĐL.CN-43/16: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo bộ Duplexer, bộ
khuếch đại công suất (PA) và bộ tản nhiệt hiệu suất cao cho hệ thống RRU
(Remote Radio Unit)
|
ThS.
Đỗ Trọng Tấn,
Trung tâm Công nghệ Vi điện tử và Tin học, Viện ứng dụng công
nghệ, Bộ KH&CN
|
24
tháng
|
7.950
|
2.450
|
Quyết
định phê duyệt kinh phí số 3136/QĐ-BKHCN ngày
25/10/2016
|
5
|
ĐTĐL.CN-44/16: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ truyền động servo xoay chiều ba
pha
|
TS.
Nguyễn Huy Phương,
Viện Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa, Trường đại học Bách
Khoa Hà Nội, Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
30
tháng
|
10.350
|
2.590
|
Quyết
định phê duyệt kinh phí số 3048/QĐ-BKHCN ngày 17/10/2016
|
6
|
ĐTĐL.CN-45/16: Nghiên cứu xây dựng các giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh của vận tải hàng hóa bằng đường sắt
|
TS.
Lê Thu Sao,
Trường Đại học Công nghệ GTVT, Bộ Giao
thông vận tải
|
24
tháng
|
4.950
|
1.950
|
Quyết
định phê duyệt kinh phí số 3139/QĐ-BKHCN ngày
25/10/2016
|
7
|
ĐTĐL.CN-47/16: Nghiên cứu chế tạo hệ thống giám sát tự động và điều khiển tập trung
cho thiết bị tín hiệu đường ngang
|
TS.
Nguyễn Quang Tuấn,
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT, Bộ Giao thông vận tải
|
24
tháng
|
3.870
|
870
|
Quyết định phê duyệt
kinh phí số 3140/QĐ-BKHCN ngày 25/10/2016
|
|
Cộng
|
|
|
49.270
|
11.750
|
|
PHỤ LỤC 3
PHÂN BỔ KINH PHÍ CÁC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐỘC LẬP CẤP QUỐC GIA
THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIAI ĐOẠN 2016-2020
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số: 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
TT
|
Mã
số
|
Tên
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Chủ
nhiệm, Tổ chức chủ trì
|
Thời
gian thực hiện
|
Tổng
kinh phí
|
Dự
toán năm 2016
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
Chương
trình “Nghiên cứu ứng dụng và phát triển công nghệ vật
liệu mới”, mã số:
KC.02/16-20
|
1
|
KC.02.03/16-20
|
Nghiên cứu công
nghệ chế tạo phụ gia ZSM-5 từ các nguồn nguyên liệu trong nước dùng để tăng
hiệu suất propylen của phân xưởng RFCC
|
TS.
Đặng Thanh Tùng,
Viện Dầu khí Việt Nam, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam
|
24
tháng
|
5.560
|
2.500
|
|
Chương
trình “Nghiên cứu ứng dụng và phát triển
công nghệ tiên tiến phục vụ bảo vệ và chăm sóc sức khỏe cộng đồng”, mã số
KC.10/16-20
|
2
|
KC.10.02/16-20
|
Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc tự
thân từ mô mỡ và tủy xương trong điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
|
GS.TS.
Ngô Quý Châu,
Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế
|
36
tháng
|
8.400
|
3.000
|
|
3
|
KC.10.03/16-20
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật y học
hạt nhân và sinh học phân tử trong chẩn đoán và điều trị bệnh nhân ung thư
tuyến giáp thể biệt hóa kháng I131
|
PGS.TS.
Trần Ngọc Lương,
Bệnh viện Nội tiết Trung ương, Bộ Y tế
|
30
tháng
|
8.775
|
3.000
|
|
4
|
KC.10.04/16-20
|
Nghiên cứu ứng dụng các công nghệ
tiên tiến để sản xuất thủy tinh thể nhân tạo phục vụ điều trị bệnh đục thủy
tinh thể
|
Kỹ
sư Cao Thị Vân Điểm,
Công ty cổ phần nhà máy thiết bị y học và vật liệu sinh học
|
24
tháng
|
7.160
|
3.000
|
|
5
|
KC.10.05/16-20
|
Nghiên cứu sử dụng tế bào gốc máu dây rốn cộng đồng trong điều trị một
số bệnh máu và cơ quan tạo máu
|
GS.TS.
Nguyễn Anh Trí,
Viện Huyết học và Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế
|
36
tháng
|
10.600
|
4.000
|
|
6
|
KC.10.06/16-20
|
Nghiên cứu thực trạng ô nhiễm một số
yếu tố hóa học, sinh học trong môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng
vùng ven biển, hải đảo miền Bắc và đề xuất biện pháp can thiệp
|
GS.TS.
Phạm Văn Thức,
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng, Bộ
Y tế
|
36
tháng
|
8.950
|
3.000
|
|
7
|
KC.10.07/16-20
|
Nghiên cứu sản xuất viên nang cứng
từ rau sam (Portulaca oleracea L.), rau dền gai (Amaranthus
spinosus L.) và thử nghiệm lâm sàng trên bệnh nhân trĩ
|
TS.
Nguyễn Thị Ngọc Trâm,
Công ty TNHH Thiên Dược
|
36
tháng
|
8.202
|
2.500
|
|
8
|
KC.10.08/16-20
|
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật sinh học
phân tử trong chẩn đoán, tiên lượng
và theo dõi kết quả điều trị ung thư biểu mô tuyến tụy
|
PGS.TS.
Trần Văn Thuấn,
Viện Nghiên cứu phòng chống ung thư, Bệnh viện K, Bộ Y tế
|
36
tháng
|
8.800
|
3.000
|
|
Chương trình “Nghiên cứu những vấn đề trọng yếu
về khoa học xã hội và nhân văn phục vụ phát triển kinh
tế - xã hội”, mã số: KX.01/16-20
|
9
|
KX.01.02/16-20
|
Nghiên cứu và
đề xuất giải
pháp kiểm soát chuyển giá đối với
doanh nghiệp ở Việt Nam
|
PGS.TS.
Nguyễn Hữu Ánh,
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
24
tháng
|
2.900
|
1.500
|
|
10
|
KX.01.03/16-20
|
Các rào cản về thể chế kinh tế đối
với phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam thời kỳ đổi mới và giải pháp khắc phục
|
PGS.TS.
Lê Du Phong,
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
|
24
tháng
|
2.800
|
1.500
|
|
11
|
KX.01.04/16-20
|
Dịch chuyển lao động có tay nghề
trong quá trình Việt Nam tham gia cộng đồng kinh tế ASEAN
|
TS.
Vũ Thị Loan,
Viện Công nhân và Công Đoàn, Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam
|
24
tháng
|
2.580
|
1.300
|
|
12
|
KX.01.05/16-20
|
Nghiên cứu hoàn thiện công cụ kinh tế nhằm thúc đẩy quá trình chuyển dịch đất
đai đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững ở Việt Nam
|
PGS.TS.
Trần Kim Chung, Viện nghiên cứu quản lý kinh tế
Trung ương - Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
30
tháng
|
2.900
|
1.300
|
|
13
|
KX.01.06/16-20
|
Nghiên cứu đổi mới, nâng cao chất
lượng đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức ở Việt Nam trong hội nhập quốc tế
|
PGS.TS.
Triệu Văn Cường,
Viện Nghiên cứu và Phát triển, Trường Đại
học Nội vụ Hà Nội
|
24
tháng
|
2.740
|
1.300
|
|
14
|
KX.01.07/16-20
|
Những vấn đề
lý luận và thực tiễn trong quan hệ giữa các chế định bắt với lối sống ở Việt Nam hiện nay
|
TS.
Võ Thành Khối,
Học viện Chính trị Khu vực II, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
|
30
tháng
|
2.800
|
1.300
|
|
15
|
KX.01.08/16-20
|
Quyền tự do liên kết và thiết chế đại
diện trong quan hệ lao động ở Việt Nam trong điều kiện thực hiện Hiệp định Đối
tác xuyên Thái Bình Dương (TPP)
|
PGS.TS.
Vũ Quang Thọ,
Viện Công nhân và Công đoàn - Tổng Liên đoàn Lao động Việt
Nam
|
24
tháng
|
2.660
|
1.300
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
85.827
|
33.500
|
|
GIAO
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Văn phòng các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia
(Kèm theo Quyết định
số: 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Mã
tính chất nguồn kinh phí
|
Tổng số
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
DỰ
TOÁN CHI NSNN
|
|
3.500
|
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
|
3.500
|
|
I
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
3.500
|
|
I.1
|
Nghiên cứu và phát triển thực
nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật (Loại 370-371)
|
|
3.500
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
|
3.500
|
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
3.500
|
|
|
- Kinh phí được giao khoán
|
|
|
|
|
- Kinh phí không được giao khoán
|
16
|
3.500
|
|
|
- Đường truyền quốc tế (tại Sở
giao dịch KBNN)
|
|
|
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
13
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
12
|
|
|
|
- Niên liễm và đoàn ra (Tại Sở
giao dịch KBNN)
|
12
|
|
|
|
MÃ
SỐ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
|
1115577
|
|
Địa
điểm KBNN nơi đơn vị sử dụng ngân sách giao dịch:
|
KBNN
Thành phố Hà Nội
|
|
Mã
Kho bạc nhà nước
|
0011
|
THUYẾT
MINH GIAO BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
Của:
Văn phòng các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia
(Kèm theo Quyết định
số: 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nội
dung
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
|
DỰ TOÁN
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
3.500
|
A
|
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
|
|
B
|
CHI THƯỜNG XUYÊN
|
3.500
|
I
|
KINH PHÍ SỰ NGHIỆP KHOA HỌC
|
3.500
|
I.1
|
VỐN TRONG NƯỚC
|
3.500
|
I.1.1
|
KINH PHÍ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
3.500
|
A
|
Cấp Nhà nước
|
3.500
|
1
|
- Đề tài, dự án theo nghị định thư
|
2.000
|
2
|
- Chương trình hợp tác nghiên cứu
song phương và đa phương về KH&CN đến năm 2020
|
1.500
|
B
|
Cấp Bộ
|
|
I.1.2
|
KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN
|
|
1
|
Quỹ lương và hoạt động bộ máy
theo chỉ tiêu biên chế
|
|
2
|
Hoạt động thường xuyên theo
chức năng
|
|
I.1.3
|
KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
|
|
I.2
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
|
|
Cộng kinh phí sự nghiệp khoa
học
|
|
|
Trong đó: + Vốn trong nước
|
3.500
|
1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ
khoa học công nghệ
|
3.500
|
|
- Kinh phí thực hiện khoán
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện khoán
|
3.500
|
2
|
Kinh phí thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí thực hiện tự chủ
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
3
|
Kinh phí không thường xuyên
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
3.500
|
PHỤ LỤC 4
KINH PHÍ NĂM 2016 CÁC NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH SONG PHƯƠNG ĐA PHƯƠNG
CỦA: VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH KH&CN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Mã
số, Tên đề tài, dự án
|
Chủ
nhiệm, Tổ chức chủ trì
|
Thời
gian thực hiện (tháng)
|
Tổng
kinh phí từ NSNN
|
Kinh
phí cấp năm 2016
|
Nguồn khác
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I.
|
Song phương, đa phương
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ứng dụng kỹ thuật giải trình tự gen
thế hệ mới để xác định vi khuẩn đa kháng thuốc (MDRO) gây nhiễm khuẩn bệnh viện.
|
PGS.TS.
Nguyễn Văn Kính;
Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương.
|
30
|
3.840
|
1.500
|
|
Quyết
định phê duyệt kinh phí số 2995/QĐ-BKHCN ngày 13/10/2016
|
|
Tổng
Cộng
|
|
|
3.840
|
1.500
|
|
|
PHỤ LỤC 5
KINH PHÍ NĂM 2016 CÁC NHIỆM VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ THEO
NGHỊ ĐỊNH THƯ CỦA:
VĂN PHÒNG CÁC CHƯƠNG TRÌNH KH&CN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 3190/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
Đơn vị
tính: Triệu đồng
Số
TT
|
Mã
số, Tên đề tài, dự án
|
Chủ
nhiệm, Tổ chức chủ trì
|
Thời gian thực hiện
(tháng)
|
Tổng
kinh phí từ NSNN
|
Kinh
phí cấp năm 2016
|
Nguồn
khác
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I.
|
Nhiệm vụ Nghị định thư
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nghiên cứu các đặc trưng động học
hình thái vùng vịnh và đề xuất ứng dụng các giải pháp
tái tạo, nâng cấp bãi biển Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa có tính đến ảnh hưởng của
biến đổi khí hậu
|
PGS.
TS. Nguyễn Trung Việt;
Trường Đại học Thủy lợi, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
30
|
5.900
|
2.000
|
|
Quyết
định phê duyệt kinh phí số 2994/QĐ-BKHCN ngày 13/10/2016
|
|
Tổng
Cộng
|
|
|
5.900
|
2.000
|
|
|