Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Bình Định ban hành

Số hiệu 319/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/02/2014
Ngày có hiệu lực 08/02/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Lê Hữu Lộc
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 319/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 08 tháng 02 năm 2014

 

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 11/12/2012 của HĐND tỉnh Bình Định khóa XI kỳ họp thứ 7 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2012,

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 theo các mẫu biểu chi tiết đính kèm.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì tổ chức triển khai thực hiện việc công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 theo Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lê Hữu Lộc

 

MẪU SỐ 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

4.216.900

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)

3.428.449

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

788.451

B

Thu ngân sách địa phương

9.544.135

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.402.454

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

1.437.770

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.964.684

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.859.509

 

- Bổ sung cân đối

1.286.636

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.572.873

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

1.286.703

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

163.620

5

Thu vay, tạm ứng để đầu tư phát triển

100.000

6

Thu viện trợ

4.756

7

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

693.321

8

Thu từ cấp dưới nộp lên

33.772

C

Chi ngân sách địa phương

9.398.602

1

Chi đầu tư phát triển

2.547.616

2

Chi thường xuyên

4.584.445

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

35.000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.360

5

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

1.503.088

6

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN

693.321

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

33.772

 

MẪU SỐ 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

7.241.023

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.967.752

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

477.034

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.490.718

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

3.859.509

 

- Bổ sung cân đối

1.286.636

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.572.873

3

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước

690.633

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

1.152

5

Thu vay, tạm ứng để đầu tư phát triển

100.000

6

Thu viện trợ

4.756

7

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

601.306

8

Thu từ cấp dưới nộp lên

15.915

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

7.239.330

1

Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới trực tiếp)

4.172.095

2

Bổ sung ngân sách huyện, thành phố

2.465.929

 

- Bổ sung cân đối

1.002.312

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.463.617

3

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

601.306

B

Ngân sách huyện, thành phố trực thuộc tỉnh

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

4.769.041

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

2.211.097

 

- Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%

1.806.332

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

404.765

2

Bổ sung từ ngân sách tỉnh

2.465.929

 

- Bổ sung cân đối

1.002.312

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.463.617

3

Thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

92.015

 

MẪU SỐ 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

6.465.300

A

TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN

5.771.978

I

Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK do Hải quan thu

788.451

1

Thuế xuất khẩu

357.452

2

Thuế nhập khẩu

48.129

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

16.182

4

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

366.688

II

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

3.428.449

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

303.076

1.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

259.382

1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

58

1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

37.238

1.4

Thuế tài nguyên

5.757

1.5

Thuế môn bài

329

1.6

Thu khác

312

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

329.446

2.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

138.251

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

46

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

146.884

2.4

Thuế tài nguyên

40.869

2.5

Thuế môn bài

372

2.6

Thu khác

3.023

3

Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

97.291

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

40.885

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

335

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

53.331

3.4

Thuế tài nguyên

40

3.5

Thuế môn bài

100

3.6

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước,

2.034

3.7

Thu khác

567

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp - ngoài quốc doanh

1.202.188

4.01

Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật HTX

1.090.544

4.01.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

651.450

4.01.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

179.887

4.01.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

116.030

4.01.4

Thuế tài nguyên

126.419

4.01.5

Thuế môn bài

6.122

4.01.6

Thu khác

10.636

4.02

Thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ cá thể

111.644

4.02.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước

92.478

4.02.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

2.308

4.02.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

818

4.02.4

Thuế tài nguyên

2.572

4.02.5

Thuế môn bài

12.189

4.02.6

Thu khác

1.280

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

2.007

6

Thuế thu nhập cá nhân

137.596

7

Lệ phí trước bạ

109.409

8

Thuế bảo vệ môi trường

107.707

9

Thu phí, lệ phí

102.154

9.1

Thu phí, lệ phí Trung ương

25.083

9.2

Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện

67.071

9.3

Thu phí, lệ phí xã

9.999

10

Các khoản thu về đất và khoáng sản

845.330

10.1

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

12.398

10.2

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

-

10.3

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước (không kể thu từ khu vực đầu tư nước ngoài)

73.026

10.4

Thu tiền sử dụng đất

759.906

10.5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

-

11

Thu tại xã

81.709

11.1

Thu hoa lợi từ quỹ đất công ích

63.458

 

Tr.đó: thu đền bị thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công

8.828

11.2

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

978

11.3

Thu hồi khoản chi năm trước

295

11.4

Thu phạt, tịch thu

5.906

11.5

Thu khác tại xã

11.072

12

Thu khác ngân sách

110.536

12.1

Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ

-

12.2

Thu hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định

1.183

12.3

Thu tiền phạt (không kể phạt tại xã)

60.339

 

Tr.đó: Phạt vi phạm an toàn giao thông

42.257

12.4

Thu tịch thu (không kể tịch thu tại xã)

13.767

 

Tr.đó: Tịch thu chống lậu

1.741

12.5

Thu tiền bán, thuê, khấu hao nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

10.319

12.6

Thu tiền cho thuê, bán tài sản khác

2.858

12.7

Thu hồi các khoản chi năm trước

10.329

12.8

Thu khác còn lại (không kể thu khác tại xã)

11.740

III

Thu viện trợ

4.756

IV

Thu kết dư ngân sách năm trước

163.620

V

Thu chuyển nguồn

1.286.703

VI

Thu vay để đầu tư phát triển theo Khoản 3 Điều 8

100.000

B

CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

693.321

1

Học phí

142.755

2

Viện phí

394.889

3

Thu xổ số kiến thiết

82.998

3.1

Thuế giá trị gia tăng

31.343

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.126

3.3

Thu từ thu nhập sau thuế

5.138

3.4

Thuế tiêu thụ đặc biệt

42.390

3.5

Thuế môn bài

2

4

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

52.086

5

Các khoản huy động đóng góp khác

20.593

C

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

7.011.773

1

Bổ sung cân đối

2.534.446

2

Bổ sung có mục tiêu

4.477.327

2.1

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước

4.049.800

2.2

Bổ sung có mục tiêu bằng nguồn vốn ngoài nước

427.527

D

THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

33.772

 

TỐNG SỐ (A đến D)

13.510.844

 

MẪU SỐ 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 319/QĐ-UBND ngày 08/02/2014 của UBND tỉnh)

[...]