ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 262/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
28 tháng 02 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM
2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày
16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính
đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức
được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn
ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách
nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày
06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài
chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện
công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày
06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VIII - kỳ họp thứ 10 phê
chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012
(theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính;
Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Trà Vinh có
trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đồng Văn Lâm
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
I
|
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
|
902.807
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
901.656
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
|
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
1.151
|
II
|
Thu ngân sách địa phương
|
7.052.049
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
895.394
|
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng
100%
|
295.389
|
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
600.005
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3.597.326
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.078.319
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.519.007
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
80.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
1.083.267
|
5
|
Thu kết dư ngân sách
|
576.537
|
6
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
1.151
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
43
|
8
|
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
818.331
|
III
|
Chi ngân sách địa phương
|
6.622.168
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.213.268
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.435.436
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy
động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
56.069
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
5
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
1.186.170
|
6
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
6.752
|
7
|
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
723.473
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA
HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
A
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
6.281.156
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
|
569.739
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
177.726
|
|
- Các khoản thu ngân sách phân chia phần
ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
392.013
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
|
3.597.326
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.078.319
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
1.519.007
|
3
|
Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật
NSNN
|
80.000
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
830.980
|
5
|
Thu kết dư ngân sách
|
393.708
|
6
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
|
7
|
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
|
|
8
|
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
809.403
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
6.049.997
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo
phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
2.501.701
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
2.010.709
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.089.566
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
921.143
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
823.042
|
4
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
714.545
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc
tỉnh
|
2.781.602
|
1
|
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:
|
325.654
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%
|
117.662
|
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
207.992
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
|
2.010.709
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.089.566
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
921.143
|
3
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
252.287
|
4
|
Thu kết dư ngân sách
|
182.829
|
5
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
1.151
|
6
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
43
|
7
|
Các khoản thu quản lý qua ngân sách
|
8.929
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
|
2.582.881
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
3.493.851
|
A
|
Tổng thu các khoản
cân đối ngân sách nhà nước
|
2.675.520
|
I
|
Thu từ hoạt động
sản xuất kinh doanh trong nước
|
927.813
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước trung ương
|
103.155
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
96.191
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
6.738
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
22
|
|
- Thuế môn bài
|
197
|
|
- Thuế tài nguyên
|
7
|
|
- Thu khác
|
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp
nhà nước địa phương
|
47.361
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
16.618
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
29.018
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
234
|
|
- Thuế môn bài
|
153
|
|
- Thu sử dụng vốn
ngân sách
|
89
|
|
- Thuế tài nguyên
|
903
|
|
- Thu khác
|
346
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
20.750
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
6.212
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
9.656
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
|
|
- Thuế môn bài
|
64
|
|
- Tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
4.758
|
|
- Thuế tài nguyên
|
60
|
|
- Thu khác
|
|
4
|
Thu từ khu vực ngoài
quốc doanh
|
238.488
|
|
- Thuế giá trị gia
tăng
|
201.355
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
25.937
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước
|
1.247
|
|
- Thuế môn bài
|
8.767
|
|
- Thuế tài nguyên
|
|
|
- Thu khác
|
|
5
|
Lệ phí trước bạ
|
48.273
|
6
|
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
|
49
|
7
|
Thuế thu nhập đối với
người có thu nhập cao
|
111.663
|
8
|
Thu phí xăng dầu
|
47.042
|
9
|
Thu phí, lệ phí
|
33.081
|
10
|
Các khoản thu về
nhà, đất:
|
168.913
|
a
|
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
5.071
|
b
|
Thuế chuyển quyền
sử dụng đất
|
5
|
c
|
Thu tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
7.587
|
d
|
Thu giao quyền sử
dụng đất
|
112.057
|
e
|
Thu bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
44.193
|
11
|
Thu hồi vốn tại các
tổ chức kinh tế
|
|
12
|
Thu khác ngân sách
|
78.610
|
13
|
Thu tại xã
|
4.272
|
14
|
Thu phạt an toàn
giao thông
|
26.156
|
II
|
Thu kết dư ngân
sách năm trước
|
576.537
|
III
|
Thu chuyển nguồn
ngân sách năm trước chuyển sang
|
1.083.267
|
IV
|
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
|
6.752
|
V
|
Thu thuế xuất khẩu,
nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu
|
|
1
|
Thu thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK
|
|
2
|
Thuế giá trị gia
tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)
|
|
3
|
Thu chênh lệch giá
hàng nhập khẩu
|
|
VI
|
Thu viện trợ
không hoàn lại
|
1.151
|
VII
|
Thu huy động đầu
tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
80.000
|
B
|
Các khoản thu được
để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước
|
818.331
|
1
|
Xổ số kiến thiết
|
434.533
|
3
|
Học phí
|
88.855
|
4
|
Viện phí
|
291.440
|
5
|
Thu đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
6
|
Thu đóng góp tự nguyện
|
3.503
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
7.052.049
|
A
|
Các khoản thu cân
đối ngân sách địa phương
|
6.233.718
|
1
|
Các khoản thu hưởng
100%
|
295.388
|
2
|
Thu phân chia theo tỷ
lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng
|
600.005
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân
sách trung ương
|
3.597.326
|
4
|
Thu kết dư
|
576.537
|
5
|
Thu huy động đầu tư
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
80.000
|
6
|
Thu chuyển nguồn
ngân sách năm trước chuyển sang
|
1.083.267
|
7
|
Thu viện trợ
|
1.151
|
8
|
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
43
|
B
|
Các khoản thu được
để lại chi quản lý qua NSNN
|
818.331
|
1
|
Xổ số kiến thiết
|
434.533
|
3
|
Học phí
|
88.855
|
4
|
Viện phí
|
291.440
|
5
|
Thu đóng góp xây dựng
cơ sở hạ tầng
|
|
6
|
Thu đóng góp tự nguyện
|
3.503
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.615.459
|
A
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
5.891.986
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.213.268
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
173.516
|
|
- Chi khoa học, công nghệ
|
15.011
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.435.436
|
|
Trong đó:
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.442.460
|
2
|
Chi Khoa học, công nghệ
|
10.798
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.
|
56.069
|
IV
|
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau
|
1.186.170
|
VI
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
43
|
B
|
Các khoản chi được quản lý qua NSNN
|
723.473
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC
NĂM 2012
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
|
8.207.421
|
I
|
Chi đầu tư phát
triển
|
1.213.268
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng
cơ bản
|
1.213.268
|
2
|
Chi hỗ trợ doanh
nghiệp
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.442.188
|
1
|
Chi quốc phòng
|
80.187
|
2
|
Chi an ninh
|
26.545
|
3
|
Chi giáo dục, đào tạo
và dạy nghề
|
1.442.460
|
4
|
Chi y tế
|
477.111
|
5
|
Chi khoa học công
nghệ
|
10.798
|
6
|
Chi văn hoá thể thao
và du lịch
|
39.014
|
7
|
Chi phát thanh, truyền
hình
|
16.673
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
157.387
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
322.763
|
11
|
Chi quản lý hành
chính
|
783.329
|
12
|
Chi trợ giá hàng
chính sách
|
8.699
|
13
|
Chi nộp ngân sách cấp
trên
|
6.752
|
14
|
Chi khác
|
70.470
|
III
|
Chi trả nợ gốc và
lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
56.069
|
IV
|
Chi bổ sung cho
ngân sách cấp dưới
|
2.308.726
|
V
|
Chi chuyển nguồn
sang ngân sách năm sau
|
1.186.170
|
VI
|
Chi bổ sung Quỹ dự
trữ tài chính
|
1.000
|
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Dự án, công trình
|
Quyết toán năm 2012
|
1
|
2
|
3
|
|
TỔNG CỘNG
|
315.675
|
I
|
KẾ HOẠCH NĂM 2012
|
259.661
|
1
|
Chuẩn bị đầu tư
|
13.699
|
2
|
Giáo dục đào tạo - dạy nghề
|
85.579
|
3
|
Y tế
|
119.959
|
4
|
Phúc lợi xã hội
|
38.246
|
5
|
Văn hóa, thể thao và du lịch
|
2.177
|
II
|
VỐN NĂM 2011 KÉO DÀI
|
0
|
1
|
Y tế
|
|
2
|
Giáo dục đào tạo - dạy nghề
|
|
III
|
THANH TOÁN TẠM ỨNG CÁC
NĂM TRƯỚC
|
56.014
|
1
|
Y tế
|
26.914
|
2
|
Giáo dục đào tạo - dạy nghề
|
15.347
|
3
|
Văn hóa, thể
thao và du lịch
|
1.569
|
4
|
Giao thông
|
12.184
|
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Dự án, công
trình
|
Quyết
toán năm 2012
|
1
|
2
|
9
|
|
TỔNG CỘNG
|
1.213.267
|
I
|
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG
|
418.077
|
1
|
Nguồn vốn trong kế hoạch
|
196.181
|
1.1
|
Thiết kế quy hoạch, chuẩn bị đầu tư
|
13.859
|
1.2
|
Thực hiện dự án
|
182.322
|
1.2.1
|
Công nghiệp
|
1.689
|
1.2.2
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
|
7.444
|
1.2.3
|
Giao thông
|
27.765
|
1.2.4
|
Giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
53.120
|
1.2.5
|
Khoa học công nghệ
|
10.318
|
1.2.6
|
Công cộng
|
5.846
|
1.2.7
|
Y tế
|
7.895
|
1.2.8
|
Văn hóa, thể thao và du lịch
|
10.860
|
1.2.9
|
Tài nguyên và môi trường
|
2.861
|
1.2.10
|
Thông tin truyền thông
|
2.449
|
1.2.11
|
An ninh, quốc phòng
|
33.653
|
1.2.12
|
Quản lý nhà nước
|
14.603
|
1.2.13
|
Tập trung theo thông tri
|
3.820
|
2
|
Nguồn vốn 2010 kéo dài
|
75
|
3
|
Thanh toán tạm ứng các năm trước
|
221.821
|
II
|
NGUỒN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU
|
366.873
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
32.153
|
2
|
Chương trình 135
|
22.909
|
3
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
1.912
|
4
|
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu nhiệm vụ khác
|
309.899
|
III
|
NGUỒN VỐN KHÁC
|
91.754
|
1
|
Vốn vay ngân hàng Phát triển, Kho bạc NN
|
26.851
|
2
|
Vốn khác
|
64.903
|
IV
|
CÁC DỰ ÁN GHI THU - GHI CHI ĐẦU TƯ
|
72.223
|
V
|
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN HUYỆN
|
213.922
|
VI
|
CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN XÃ
|
50.418
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM
2012
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
|
Chia ra
|
|
Vốn đầu tư
|
Vốn sự nghiệp
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
192.183
|
68.667
|
123.516
|
1
|
Chương trình giảm
nghèo
|
11.485
|
10.322
|
1.163
|
2
|
Chương trình việc
làm
|
19.197
|
2.155
|
17.042
|
3
|
Chương trình nước sạch
và VSMT nông thôn
|
24.105
|
22.475
|
1.630
|
4
|
Chương trình vệ sinh
an toàn thực phẩm
|
2.574
|
|
2.574
|
5
|
Chương trình dân số
và kế hoạch hóa gia đình
|
6.389
|
|
6.389
|
6
|
Chương trình phòng,
chống HIV/AIDS
|
2.763
|
|
2.763
|
7
|
Chương trình văn hóa
|
7.366
|
6.077
|
1.289
|
8
|
Chương trình giáo dục
- đào tạo
|
74.284
|
1.279
|
73.005
|
9
|
Chương trình phòng
chống tội phạm
|
168
|
|
168
|
10
|
Chương trình phòng
chống ma túy
|
29
|
|
29
|
11
|
Chương trình đưa
thông tin về cơ sở
|
0
|
|
|
12
|
Chương trình quốc
gia về bảo hộ lao động, an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
29
|
|
29
|
13
|
Chương trình đảm bảo
chất lượng GD trường học
|
5.048
|
2.144
|
2.904
|
14
|
Chương trình ứng phó
biến đổi khí hậu
|
389
|
|
389
|
15
|
Chương trình quốc
gia Y tế
|
6.691
|
|
6.691
|
16
|
Chương trình MTQG
xây dựng nông thôn mới
|
31.666
|
24.215
|
7.451
|
II
|
Chương trình 135
|
31.836
|
22.909
|
8.928
|
III
|
Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng
|
1.912
|
1.912
|
|
IV
|
Một số mục tiêu, nhiệm vụ khác
|
360.886
|
360.886
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
586.817
|
454.373
|
132.444
|
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH
PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Tên các huyện,
thị xã thuộc tỉnh
|
Tổng thu
NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp
|
Tổng chi cân
đối ngân sách huyện
|
Bổ sung từ
ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện
|
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
|
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
179.156
|
266.299
|
128.214
|
56.573
|
71.641
|
|
2
|
Huyện Châu Thành
|
135.576
|
335.580
|
255.481
|
141.881
|
113.600
|
|
3
|
Huyện Cầu Kè
|
76.386
|
293.730
|
241.444
|
135.370
|
106.074
|
|
4
|
Huyện Tiểu Cần
|
67.763
|
276.949
|
238.004
|
126.975
|
111.029
|
|
5
|
Huyện Trà Cú
|
127.883
|
418.675
|
341.244
|
190.564
|
150.680
|
|
6
|
Huyện Cầu Ngang
|
131.661
|
407.968
|
298.714
|
159.369
|
139.345
|
|
7
|
Huyện Duyên Hải
|
94.148
|
271.266
|
208.387
|
101.262
|
107.125
|
|
8
|
Huyện Càng Long
|
108.157
|
374.102
|
299.219
|
177.569
|
121.650
|
|
|
Tổng cộng:
|
920.730
|
2.644.569
|
2.010.707
|
1.089.563
|
921.144
|
|
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
LĨNH VỰC NĂM 2012
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu
đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Quyết toán
NSĐP
|
Chia ra
|
Chi ngân
sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh
|
Chi ngân
sách của các huyện, TP thuộc tỉnh
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
8.207.421
|
5.335.454
|
2.871.967
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1.213.268
|
948.928
|
264.340
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
1.213.268
|
948.928
|
264.340
|
2
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.442.188
|
1.495.706
|
1.946.482
|
1
|
Chi quốc phòng
|
80.158
|
49.706
|
30.452
|
2
|
Chi an ninh
|
26.574
|
10.687
|
15.887
|
3
|
Chi giáo dục và đào tạo và dạy nghề
|
1.442.460
|
429.232
|
1.013.228
|
4
|
Chi y tế
|
477.111
|
477.111
|
|
5
|
Chi khoa học công nghệ
|
10.798
|
10.011
|
787
|
6
|
Chi văn hoá thể thao và du lịch
|
39.014
|
28.776
|
10.238
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
16.673
|
12.109
|
4.564
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
157.386
|
18.962
|
138.424
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
322.763
|
200.287
|
122.476
|
11
|
Chi quản lý hành chính
|
783.329
|
214.814
|
568.515
|
12
|
Chi trợ giá hàng chính sách
|
8.699
|
7.696
|
1.003
|
13
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
6.752
|
6.709
|
43
|
14
|
Chi khác
|
70.471
|
29.606
|
40.865
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT
theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN
|
56.069
|
56.069
|
|
IV
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
2.308.726
|
2.010.709
|
298.017
|
V
|
Chi chuyển nguồn sang NS năm sau
|
1.186.170
|
823.042
|
363.128
|
VI
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|