Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 do tỉnh Trà Vinh ban hành

Số hiệu 262/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/02/2014
Ngày có hiệu lực 28/02/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Đồng Văn Lâm
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 262/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 28 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VIII - kỳ họp thứ 10 phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách năm 2012;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2012 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố Trà Vinh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

902.807

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

901.656

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

1.151

II

Thu ngân sách địa phương

7.052.049

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

895.394

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

295.389

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

600.005

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.597.326

 

- Bổ sung cân đối

2.078.319

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.519.007

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

80.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

1.083.267

5

Thu kết dư ngân sách

576.537

6

Thu viện trợ không hoàn lại

1.151

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

43

8

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

818.331

III

Chi ngân sách địa phương

6.622.168

1

Chi đầu tư phát triển

1.213.268

2

Chi thường xuyên

3.435.436

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

56.069

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.186.170

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

6.752

7

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

723.473

 

UBND TỈNH TRÀ VINH

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 262/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

6.281.156

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

569.739

 

 - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

177.726

 

 - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

392.013

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

3.597.326

 

- Bổ sung cân đối

2.078.319

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.519.007

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

80.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

830.980

5

Thu kết dư ngân sách

393.708

6

Thu viện trợ không hoàn lại

 

7

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

8

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

809.403

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

6.049.997

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

2.501.701

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.010.709

 

- Bổ sung cân đối

1.089.566

 

- Bổ sung có mục tiêu

921.143

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

823.042

4

Chi quản lý qua ngân sách

714.545

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, TP THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

2.781.602

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

325.654

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

117.662

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

207.992

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:

2.010.709

 

- Bổ sung cân đối

1.089.566

 

- Bổ sung có mục tiêu

921.143

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

252.287

4

Thu kết dư ngân sách

182.829

5

Thu viện trợ không hoàn lại

1.151

6

Chi nộp ngân sách cấp trên

43

7

Các khoản thu quản lý qua ngân sách

8.929

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

2.582.881

[...]