1. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì tham mưu UBND tỉnh
phân bổ chi tiết danh mục dự án thông báo sau, các khoản chưa phân bổ theo quy
định.
- Hướng dẫn các đơn vị, chủ đầu
tư triển khai thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước
năm 2025 theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra tình hình thực
hiện kế hoạch.
2. Sở Tài chính: Hướng dẫn
thanh toán, giải ngân và quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản theo quy định;
phối hợp với Kho bạc nhà nước tỉnh báo cáo định kỳ tình hình giải ngân của các
dự án theo quy định.
3. Kho bạc Nhà nước tỉnh: Đảm bảo
nguồn vốn thanh toán cho các dự án khi có đủ điều kiện giải ngân, phối hợp chặt
chẽ với các chủ đầu tư xử lý các vướng mắc phát sinh, rút ngắn thời gian kiểm
soát chi.
3. UBND cấp huyện, các chủ đầu
tư:
a) UBND cấp huyện: Phối hợp với
các đơn vị có liên quan tại địa phương để thực hiện tốt công tác đền bù giải
phóng mặt bằng tái định cư (nếu có) đối với các dự án đầu tư trên địa bàn, kịp
thời xử lý các khó khăn, vướng mắc để đảm bảo tiến độ giải ngân theo quy định.
- Thực hiện các nội dung thuộc
thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư công; căn cứ mức vốn của các dự án đã
được Ủy ban nhân dân tỉnh giao, tổ chức triển khai thực hiện; chịu trách nhiệm
thực hiện dự án và việc giải ngân kế hoạch vốn đối với các chương trình, dự án
đã được UBND tỉnh giao kế hoạch theo quy định.
- Định kỳ báo cáo tình hình thực
hiện kế hoạch về Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 20 hằng tháng để tổng hợp,
báo cáo theo quy chế làm việc của UBND tỉnh.
- Khẩn trương hoàn thiện các thủ
tục đầu tư để được giao kế hoạch vốn theo quy định.
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã ngành
|
Mã dự án
|
Địa điểm XD
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Kế hoạch năm 2024
|
Đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2024
|
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn
2021-2025
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Trong đó: đã giao năm 2021,2022,2023,2024
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng số
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSTW, NST
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
4.970.480
|
4.709.152
|
220.000
|
220.000
|
1.863.762
|
1.792.556
|
2.012.576
|
2.006.348
|
2.352.027
|
2.352.027
|
121.005
|
|
A
|
Các dự án giao kế hoạch năm 2025
|
|
|
|
|
|
4.862.997
|
4.601.669
|
220.000
|
220.000
|
1.863.762
|
1.792.556
|
2.012.576
|
2.006.348
|
2.240.419
|
2.240.419
|
121.005
|
|
I
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
|
81.000
|
76.000
|
7.656
|
7.656
|
45.456
|
45.456
|
48.456
|
48.456
|
27.544
|
27.544
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
81.000
|
76.000
|
7.656
|
7.656
|
45.456
|
45.456
|
48.456
|
48.456
|
27.544
|
27.544
|
-
|
|
1
|
Đường
từ xã Krông Na-khu vực đồn biên phòng 749 ra biên giới, huyện Buôn Đôn
|
010
|
220210010
|
B. Đôn
|
Bộ Chỉ huy BĐ Biên Phòng tỉnh
|
3849/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
81.000
|
76.000
|
7.656
|
7.656
|
45.456
|
45.456
|
48.456
|
48.456
|
27.544
|
27.544
|
|
|
II
|
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
104.000
|
100.000
|
4.000
|
4.000
|
68.990
|
68.490
|
68.990
|
68.490
|
31.510
|
31.510
|
-
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
104.000
|
100.000
|
4.000
|
4.000
|
68.990
|
68.490
|
68.990
|
68.490
|
31.510
|
31.510
|
-
|
|
1
|
Trường
THPT Dân tộc nội trú Đam San (GĐ 2)
|
070
|
7901421
|
TX. B. Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
2604/QĐ- UBND ngày 22/9/2021
|
104.000
|
100.000
|
4.000
|
4.000
|
68.990
|
68.490
|
68.990
|
68.490
|
31.510
|
31.510
|
|
|
III
|
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
|
1.419.692
|
1.384.692
|
70.000
|
70.000
|
499.878
|
490.000
|
462.023
|
461.619
|
923.073
|
923.073
|
50.000
|
-
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
1.419.692
|
1.384.692
|
70.000
|
70.000
|
499.878
|
490.000
|
462.023
|
461.619
|
923.073
|
923.073
|
50.000
|
-
|
1
|
Bệnh
viện đa khoa thị xã Buôn Hồ
|
130
|
7901431
|
TX. B. Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
2882/QĐ- UBND ngày 21/12/2022
|
503.400
|
488.400
|
9.000
|
9.000
|
156.304
|
155.000
|
116.023
|
115.619
|
372.781
|
372.781
|
|
|
2
|
Nâng
cấp Khoa ung bướu thành Trung tâm Ung bướu thuộc Bệnh viện đa khoa vùng Tây
Nguyên
|
130
|
7901428
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
799b/QĐ- UBND ngày 31/3/2022
|
630.292
|
610.292
|
11.000
|
11.000
|
207.574
|
199.000
|
160.000
|
160.000
|
450.292
|
450.292
|
|
|
3
|
Đầu
tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC)
tỉnh Đắk Lắk
|
130
|
7974315
|
TP. BMT
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
2812/QĐ- UBND, ngày 14/12/2022
|
286.000
|
286.000
|
50.000
|
50.000
|
136.000
|
136.000
|
186.000
|
186.000
|
100.000
|
100.000
|
50.000
|
Thu hồi ứng trước NST: 50.000 triệu đồng
|
IV
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
|
|
478.000
|
384.000
|
1.344
|
1.344
|
132.941
|
130.941
|
122.991
|
122.991
|
261.009
|
261.009
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
478.000
|
384.000
|
1.344
|
1.344
|
132.941
|
130.941
|
122.991
|
122.991
|
261.009
|
261.009
|
-
|
|
1
|
Đê
bao ngăn lũ phía Nam sông Krông Ana
|
280
|
7713588
|
Lắk
|
Ban QLDA
ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
2886/QĐ-UBND, 30/10/2018; 1324/QĐ- UBND
|
200.000
|
115.000
|
|
|
109.941
|
109.941
|
109.941
|
109.941
|
5.059
|
5.059
|
|
|
2
|
Hệ
thống kênh và CTKC có F tưới <150 ha (địa bàn tỉnh Đắk Lắk) thuộc dự án
công trình thủy lợi hồ chứa nước Ia Mơr giai đoạn 2
|
280
|
7900394
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
1543/QĐ-UBND ngày 13/7/2022
|
114.000
|
110.000
|
924
|
924
|
21.400
|
21.000
|
6.924
|
6.924
|
103.076
|
103.076
|
|
|
3
|
Hệ
thống trạm bơm và công trình thủy lợi Dur Kmăl, xã Dur Kmăl huyện Krông Ana,
tỉnh Đắk Lắk
|
280
|
7900396
|
Kr. Ana
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
2635/QĐ-UBND ngày 28/11/2022
|
164.000
|
159.000
|
420
|
420
|
1.600
|
|
6.126
|
6.126
|
152.874
|
152.874
|
|
|
V
|
Giao thông
|
|
|
|
|
|
1.755.000
|
1.693.000
|
121.000
|
121.000
|
961.838
|
904.000
|
1.156.447
|
1.151.123
|
541.877
|
541.877
|
-
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
1.755.000
|
1.693.000
|
121.000
|
121.000
|
961.838
|
904.000
|
1.156.447
|
1.151.123
|
541.877
|
541.877
|
-
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 13, đoạn Km6+840 - Km25+300
|
280
|
7900388
|
M'Drắk
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
3648/QĐ-UBND ngày 24/12/2021
|
225.000
|
217.000
|
18.000
|
18.000
|
117.069
|
116.000
|
115.069
|
114.000
|
103.000
|
103.000
|
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 12, đoạn Km15+500 - Km31+000
|
280
|
7900390
|
Kr. Bông
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
625/QĐ-UBND ngày 15/3/2022
|
100.000
|
96.000
|
3.000
|
3.000
|
52.800
|
52.000
|
73.942
|
73.142
|
22.858
|
22.858
|
|
|
3
|
Đường
giao thông từ Ea Hồ đi Tam Giang, huyện Krông Năng
|
280
|
7900638
|
Kr. Năng
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
1188/QĐ- UBND ngày 24/5/2022
|
140.000
|
134.000
|
|
|
61.800
|
61.000
|
36.097
|
36.097
|
97.903
|
97.903
|
|
|
4
|
Đường
giao thông từ Quốc lộ 26 đi xã Ea Ô, huyện Ea Kar kết nối trung tâm xã Vụ Bổn,
huyện Krông Pắc
|
280
|
7900639
|
Ea Kar, Kr Pắc
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
3848/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
200.000
|
192.000
|
5.000
|
5.000
|
116.990
|
106.000
|
91.000
|
91.000
|
101.000
|
101.000
|
|
|
5
|
Cải
tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 9, đoạn Km0+00 - Km20+300
|
280
|
7900636
|
Kr. Pắc, Kr. Bông
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
3850/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
190.000
|
184.000
|
40.000
|
40.000
|
100.977
|
100.000
|
180.977
|
180.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
6
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông liên huyện Cư M'gar - Ea Súp
|
280
|
7900635
|
Cư M'gar, Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
3851/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
190.000
|
184.000
|
20.000
|
20.000
|
100.990
|
100.000
|
175.000
|
175.000
|
9.000
|
9.000
|
|
|
7
|
Nâng
cấp, mở rộng Tỉnh lộ 2 đoạn Km6+431 - Km22+550
|
280
|
7901422
|
Kr. Ana
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
3037/QĐ- UBND ngày 03/11/2021
|
320.000
|
310.000
|
4.000
|
4.000
|
215.362
|
175.000
|
215.362
|
212.884
|
97.116
|
97.116
|
|
|
8
|
Đường
giao thông liên huyện Krông Năng đi Ea H'leo
|
280
|
7900389
|
Kr. Năng
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
792/QĐ- UBND ngày 30/3/2022
|
150.000
|
144.000
|
3.000
|
3.000
|
71.900
|
71.000
|
99.000
|
99.000
|
45.000
|
45.000
|
|
|
9
|
Đường
giao thông từ ngã ba Quảng Đại, xã Ea Rốk đi Quốc lộ 14C, huyện Ea Súp
|
280
|
7900391
|
Ea Súp
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
3649/QĐ- UBND ngày 24/12/2021
|
100.000
|
96.000
|
3.000
|
3.000
|
51.000
|
51.000
|
54.000
|
54.000
|
42.000
|
42.000
|
|
|
10
|
Đường
giao thông liên huyện Cư M'gar - huyện Ea H'leo (đoạn từ xã Ea K'pam đi xã Ea
Kuếh, huyện Cư M''Gar)
|
280
|
7900633
|
Cư M'gar
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
3847/QĐ- UBND, ngày 31/12/2021
|
140.000
|
136.000
|
25.000
|
25.000
|
72.950
|
72.000
|
116.000
|
116.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
VI
|
Du lịch
|
|
|
|
|
|
230.071
|
221.071
|
4.000
|
4.000
|
139.289
|
138.299
|
138.299
|
138.299
|
82.771
|
82.771
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
230.071
|
221.071
|
4.000
|
4.000
|
139.289
|
138.299
|
138.299
|
138.299
|
82.771
|
82.771
|
-
|
|
1
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng khu vực trung tâm điểm du lịch hồ Lắk
|
280
|
7901430
|
Lắk
|
Ban QLDA ĐTXD CT DD&CN tỉnh
|
3865/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
130.071
|
125.071
|
|
|
85.248
|
85.248
|
85.248
|
85.248
|
39.822
|
39.822
|
|
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng đường giao thông vào khu du lịch cụm thác Dray Sáp Thượng và
Dray Nur, xã Dray Sáp, huyện Krông Ana
|
280
|
7901523
|
Kr. Ana
|
Ban QLDA ĐTXD CT GT&NNPT NT tỉnh
|
3853/QĐ- UBND ngày 31/12/2021
|
100.000
|
96.000
|
4.000
|
4.000
|
54.041
|
53.051
|
53.051
|
53.051
|
42.949
|
42.949
|
|
|
VII
|
Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
|
330.000
|
317.000
|
12.000
|
12.000
|
15.370
|
15.370
|
15.370
|
15.370
|
301.630
|
301.630
|
-
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
330.000
|
317.000
|
12.000
|
12.000
|
15.370
|
15.370
|
15.370
|
15.370
|
301.630
|
301.630
|
-
|
|
1
|
Dự
án xây dựng hạ tầng chuyển đổi số tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025 và định hướng
đến năm 2030
|
160
|
7920368
|
TP. BMT
|
Sở Thông tin truyền thông
|
2981/QĐ- UBND, ngày 29/12/2022
|
330.000
|
317.000
|
12.000
|
12.000
|
15.370
|
15.370
|
15.370
|
15.370
|
301.630
|
301.630
|
|
|
VIII
|
Hoàn ứng các dự án sử dụng vốn NSTW
|
|
|
|
|
|
465.234
|
425.906
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
71.005
|
71.005
|
71.005
|
|
1
|
Dự
án Đường giao thông liên huyện Ea H’leo - Cư M’gar
|
280
|
7066347
|
Ea H'leo
|
UBND H. Ea H'leo
|
2989/QĐ- UBND,07/1 1/08;
|
51.358
|
12.030
|
|
|
|
|
|
-
|
500
|
500
|
500
|
Thu hồi ứng trước NSTW
|
2
|
Đường
GT xã Ea Tân, huyện Krông Năng
|
280
|
7170880
|
Kr. Năng
|
UBND H. Kr. Năng
|
942/QĐ- UBND, 13/4/2011
|
29.258
|
29.258
|
|
|
|
|
|
-
|
2.058
|
2.058
|
2.058
|
|
3
|
Đường
GT đến trung tâm xã Ia Rvê, huyện Ea Sup
|
280
|
7126938
|
Ea Súp
|
UBND H, Ea Súp
|
2589b/QĐ- UBND 10/10/2011
|
108.598
|
108.598
|
|
|
|
|
|
-
|
1.476
|
1.476
|
1.476
|
|
4
|
Đường
GT xã Băng Drênh, huyện Krông Ana
|
280
|
7176577
|
Kr. Ana
|
UBND H. Kr. Ana
|
2636/QĐ- UBND 13/10/2010
|
73.019
|
73.019
|
|
|
|
|
|
-
|
40.000
|
40.000
|
40.000
|
|
5
|
Đường
đến trung tâm xã Ea Kuếh, huyện Cư Mgar
|
280
|
7044824
|
Cư M'gar
|
UBND H. Cư M'Gar
|
2687/QĐ- UBND 19/10/2011
|
114.068
|
114.068
|
|
|
|
|
|
-
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
6
|
Hệ
thống kênh tưới Buôn Triết
|
280
|
7014515
|
Lắk
|
Công ty TNHH MTV QLCT Thuỷ lợi Đắk Lắk
|
1515/QĐ- UBND 15/6/09
|
88.933
|
88.933
|
|
|
|
|
|
-
|
6.971
|
6.971
|
6.971
|
|
B
|
Thông báo sau do chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư
|
|
|
|
|
|
107.483
|
107.483
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
111.608
|
111.608
|
0
|
|
1
|
Dự
án: Mua sắm trang thiết bị, phần mềm, cơ sở vật chất phục vụ triển khai Đề án
06
|
040
|
|
Toàn tỉnh
|
Công an tỉnh
|
53/NQ- HĐND, ngày 06/12/2024
|
107.483
|
107.483
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh
viện đa khoa thị xã Buôn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư ban đầu
|
Kế hoạch năm 2024
|
Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW giai
đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch năm 2025
|
Ghi chú
|
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Giai đoạn 2021-2025
|
Trong đó: Đã giao năm 2021,2022,2023,202
|
|
Vốn đối ứng(2)
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)(3)
|
Tổng số
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
|
Tổng số
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
Đưa vào cân đối
|
Vay lại
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
1.310.585
|
245.251
|
1.065.334
|
822.975
|
242.359
|
62.380
|
62.380
|
961.781
|
770.942
|
429.279
|
316.639
|
395.402
|
395.402
|
|
|
I
|
Các dự án giao kế hoạch năm 2024
|
|
|
|
663.864
|
96.786
|
567.078
|
474.196
|
92.882
|
20.961
|
20.961
|
561.688
|
474.196
|
132.850
|
106.312
|
285.281
|
285.281
|
|
|
2
|
Tiểu
dự án nâng cấp, xây dựng hệ thống thủy lợi phục vụ nước tưới cho cây trồng cạn
tỉnh Đắk Lắk, dự án Nâng cao hiệu quả sử dụng nước cho các tỉnh bị ảnh hưởng
bởi hạn hán
|
7611297
|
Ban QLDA ĐT XDCT GT và NN PTNT tỉnh
|
06/QĐ-UBND ngày 02/01/2019; 770/QĐ-UBND
ngày 08/4/2019
|
545.274
|
80.862
|
464.412
|
371.530
|
92.882
|
18.000
|
18.000
|
443.098
|
371.530
|
79.208
|
60.093
|
261.142
|
261.142
|
|
|
3
|
Dự
án Tăng cường khả năng chống chịu của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn
nước do biến đổi khí hậu khu vực Tây Nguyên và Nam Trung Bộ, tỉnh Đắk Lắk
|
7923826
|
Sở NN&PTNT
|
739/QĐ-TTg ngày 20/5/2021; 1219/QĐ- UBND
ngày 21/5/2021
|
118.590
|
15.924
|
102.666
|
102.666
|
|
2.961
|
2.961
|
118.590
|
102.666
|
53.642
|
46.219
|
24.139
|
24.139
|
Vốn viện trợ không hoàn lại
|
|
II
|
Thông báo sau do chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư
|
|
|
|
646.721
|
148.465
|
498.256
|
348.779
|
149.477
|
41.419
|
41.419
|
400.093
|
296.746
|
296.429
|
210.327
|
110.121
|
110.121
|
|
|
1
|
Dự
án hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Đắk Lắk
|
7585134
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
2233/QĐ- UBND, ngày 03/10/2022
|
646.721
|
148.465
|
498.256
|
348.779
|
149.477
|
41.419
|
41.419
|
400.093
|
296.746
|
296.429
|
210.327
|
|
|
Dự án đang xin gia hạn Hiệp định
|
|