HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/NQ-HĐND
|
Cần Thơ, ngày 05
tháng 7 năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC GIAO CHI TIẾT, ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025 THÀNH PHỐ CẦN THƠ TỪ CÁC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng
7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12
năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn
2021 - 2025 của thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04
tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Quy định nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 -
2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27
tháng 5 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết
số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố
quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân
sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi điểm e Khoản
1 Điều 1 Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân thành phố quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch
tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 27 tháng 8
năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021 -2025 thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10
năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân
sách địa phương chưa phân bổ;
Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân thành phố
về việc điều chỉnh, bổ sung và giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn vốn ngân sách địa phương tại
các nghị quyết: Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021; Nghị quyết
số 15/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022; Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 24 tháng
8 năm 2022; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022; Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3 năm 2023; Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 17 tháng 3
năm 2023; Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023; Nghị quyết số
23/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2023; Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2023; Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023; Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 09 tháng 4 năm 2023; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 26 tháng 4
năm 2024;
Xét Tờ trình số 159/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm
2024 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc giao chi tiết, điều chỉnh bổ sung Kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thành phố Cần Thơ từ các nguồn
vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao chi tiết, điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 từ các nguồn ngân
sách địa phương, cụ thể như sau:
1. Vốn chuẩn bị đầu tư, vốn quy hoạch: Giao
chi tiết, điều chỉnh cho 09 dự án, đồ án quy hoạch với tổng số vốn sau điều chỉnh,
giao chi tiết giảm là 958 triệu đồng, cụ thể:
- Điều chỉnh giảm 6.700 triệu đồng của 03 dự án thuộc
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố làm chủ đầu tư.
- Giao chi tiết 5.742 triệu đồng cho 06 dự án, đồ
án quy hoạch.
2. Vốn thực hiện dự án: Điều chỉnh bổ sung,
giao chi tiết kế hoạch vốn cho 04 dự án với tổng số vốn giao 100.746 triệu đồng,
cụ thể:
- Điều chỉnh giảm 23.655 triệu đồng của 01 dự án
thuộc lĩnh vực giao thông.
- Giao chi tiết và bổ sung 124.401 triệu đồng cho
03 dự án thuộc lĩnh vực giao thông; văn hóa, thông tin và lĩnh vực hoạt động của
các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và
các tổ chức chính trị - xã hội.
(Chi tiết theo Phụ
lục I, II đính kèm)
Điều 2. Trách nhiệm thi
hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực
hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm toàn diện
trước Hội đồng nhân dân thành phố, cơ quan thanh tra, kiểm toán, cơ quan liên
quan khác về tính chính xác của thông tin số liệu của dự án, mức vốn phân bổ
cho từng dự án theo quy định. Đồng thời, tiếp tục chỉ đạo các cơ quan chuyên
môn khẩn trương hoàn chỉnh thủ tục điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án quan
trọng, để sớm triển khai giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021 - 2025 đúng trình tự, thủ tục quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố
Cần Thơ khóa X, kỳ họp thứ mười sáu thông qua ngày 05 tháng 7 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Đoàn đại biểu Quốc hội TP. Cần Thơ;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND thành phố;
- UBND thành phố;
- UBMTTQVN thành phố;
- Đại biểu HĐND thành phố;
- Sở, ban, ngành, đoàn thể thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND quận, huyện;
- Website Chính phủ;
- TT. Điều hành đô thị thông minh;
- Trung tâm lưu trữ lịch sử;
- Báo Cần Thơ, Đài PT và TH TP. Cần Thơ;
- Lưu: VT,HĐ,250.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Hiểu
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN GIAO CHI TIẾT VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ, VỐN
QUY HOẠCH GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
ĐVT: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian thực
hiện
|
Quyết định phê
duyệt nhiệm vụ và dự toán chuẩn bị đầu tư, quy hoạch
|
Lũy kế vốn đã bố
trí đến năm 2020
|
Kế hoạch vốn đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trước khi điều chỉnh
|
Kế hoạch vốn đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch vốn đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh
|
Ghi chú
|
|
CBĐT, quy hoạch
|
Số quyết định
ngày, tháng, năm ban hành
|
Dự toán được
duyệt
|
|
Tăng
|
Giảm
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
15.177
|
900
|
8.450
|
5.742
|
(6.700)
|
7.492
|
|
|
I
|
Bộ Chỉ huy quân sự thành phố
|
|
|
|
159
|
-
|
-
|
100
|
-
|
100
|
|
|
|
Sửa chữa hồ bơi huấn luyện Bộ Chỉ huy Quân sự
thành phố Cần Thơ
|
Cái Răng
|
2024-2025
|
5207/UBND-XDĐT
ngày 18/12/2023 3531/QĐ-BCH ngày 26/12/2023
|
159
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
II
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
146
|
-
|
-
|
120
|
-
|
120
|
|
|
|
Sửa chữa trụ sở Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Ninh Kiều
|
2024-2025
|
CV 5434/UBND-XDĐT
ngày 25/10/2021 95/QĐ-STNMT ngày 08/5/2024
|
146
|
|
|
120
|
|
120
|
|
|
III
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
5.522
|
-
|
-
|
5.522
|
-
|
5.522
|
|
|
1
|
Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung thành phố Cần
Thơ đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
TP.Cần Thơ
|
2024-2025
|
1230/QĐ-UBND ngày
04/06/2024
|
475
|
|
|
475
|
|
475
|
|
|
2
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp
công nghệ cao quận Ô Môn
|
Ô Môn
|
2024-2025
|
1231/QĐ-UBND ngày
04/06/2024
|
2.022
|
|
|
2.022
|
|
2.022
|
|
|
3
|
Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Trung
tâm liên kết, sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp vùng đồng bằng
sông Cửu Long tại thành phố Cần Thơ (Khu 1 tại quận Bình Thủy)
|
Bình Thủy
|
2024-2025
|
1229/QĐ-UBND ngày
04/06/2024
|
1.107
|
|
|
1.107
|
|
1.107
|
|
|
4
|
Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 Trung
tâm liên kết, sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp vùng đồng bằng
sông Cửu Long tại thành phố Cần Thơ (Khu 2 tại huyện Cờ Đỏ)
|
Cờ Đỏ
|
2024-2025
|
1228/QĐ-UBND ngày
04/06/2024
|
1.918
|
|
|
1.918
|
|
1.918
|
|
|
IV
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố
|
|
|
|
9.350
|
900
|
8.450
|
0
|
(6.700)
|
1.750
|
|
|
1
|
Xây dựng và nâng cấp mở rộng đường tỉnh 917
|
Bình Thủy - Phong
Điền
|
2020-2021
|
2344/QĐ-UBND ngáy
23/10/2020
|
3.300
|
900
|
2400
|
|
(2.400)
|
0
|
Chủ đầu tư không
còn nhu cầu sử dụng vốn chuẩn bị đầu tư để thanh toán
|
|
2
|
Đường tỉnh 918 (Giai đoạn 2)
|
Bình Thủy - Phong
Điền
|
2020-2021
|
2468/QĐ-UBND ngày
03/11/2020
|
2.310
|
|
2.310
|
|
(1.360)
|
950
|
Chủ đầu tư không
còn nhu cầu sử dụng vốn chuẩn bị đầu tư để thanh toán
|
|
3
|
Đường tỉnh 921: Đoạn tuyến thẳng (điểm đầu giao với
tuyến tránh Thốt Nốt - điểm cuối giao với đường cao tốc Cần Thơ - Sóc Trăng -
Châu Đốc)
|
Thốt Nốt- Cờ Đỏ
|
2020-2021
|
2467/QĐ-UBND ngày
03/11/2020
|
3.740
|
|
3.740
|
|
(2.940)
|
800
|
Chủ đầu tư không
còn nhu cầu sử dụng vốn chuẩn bị đầu tư để thanh toán
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH NỘI BỘ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân thành phố)
STT
|
Danh mục ngành,
lĩnh vực/dự án
|
Nhóm dự án
A/B/C
|
Địa điểm xây dựng
|
Thời gian khởi
công - hoàn thành
|
Quyết định Chủ
trương/Dự án đầu tư
|
Vốn giải ngân từ
khởi công đến hết năm 2020 (nếu có)
|
Kế hoạch vốn đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trước điều chỉnh
|
Điều chỉnh nguồn
ngân sách địa phương
|
Kế hoạch vốn đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 sau điều chỉnh
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
|
NSTW (Vốn trong
nước)
|
NSĐP
|
Tăng
|
Giảm
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
485.882
|
0
|
485.882
|
930
|
393.164
|
124.401
|
(23.655)
|
493.910
|
I
|
Giao thông
|
|
|
|
|
358.079
|
0
|
358.079
|
750
|
372.899
|
17.043
|
(23.655)
|
366.287
|
1
|
Dự án cầu Tây Đô, huyện Phong Điền, thành phố Cần
Thơ
|
B
|
Phong Điền
|
2021-2024
|
1125/QĐ-UBND ngày
26/5/2021
1951/QĐ-UBND ngày
23/8/2023
|
225.088
|
|
225.088
|
450
|
207.595
|
17.043
|
|
224.638
|
2
|
Dự án cầu Cờ Đỏ trên đường Tỉnh 919, huyện Cờ Đỏ,
thành phố Cần Thơ
|
B
|
Cờ Đỏ
|
2021-2024
|
1150/QĐ-UBND ngày
27/5/2021
3772/QĐ-UBND ngày
02/11/2022
|
132.991
|
|
132.991
|
300
|
165.304
|
|
(23.655)
|
141.649
|
II
|
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
101.196
|
-
|
101.196
|
-
|
450
|
100.746
|
-
|
101.196
|
|
Dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị Di
tích lịch sử Lộ Vòng Cung (giai đoạn 2)
|
B
|
Phong Điền
|
2024-2025
|
03/NQ-HĐND ngày
14/6/2024 của HĐND huyện Phong Điền
|
101.196
|
|
101.196
|
|
450
|
100.746
|
|
101.196
|
III
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
|
|
|
|
|
26.607
|
-
|
26.607
|
180
|
19.815
|
6.612
|
-
|
26.427
|
|
Dự án Xây dựng trụ sở làm việc của Trung tâm Quản
lý giao thông đô thị trực thuộc Sở Giao thông vận tải
|
C
|
Bình Thủy
|
2022-2024
|
3242/QĐ-UBND ngày
10/11/2021; 210/QĐ-UBND ngày 31/1/2024
|
26.607
|
|
26.607
|
180
|
19.815
|
6.612
|
|
26.427
|