Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu | 1709/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1709/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 12 tháng 07 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI, VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 365/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các TTHC sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ngày 21/6/2021 tại Tờ trình số 80/TTr-SLĐTBXH, Tờ trình số 81/TTr-SLĐTBXH và Công văn số 1244/LĐTBXH-VP ngày 05/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày tháng văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI,
VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng DVCTT (Mức độ 2,3,4) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
1 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Không |
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ |
3 |
x |
x |
2 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
x |
x |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng DVCTT (Mức độ 2,3,4) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
I. TTHC cấp tỉnh, cấp huyện (Đã công bố tại Quyết định số 870/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 và Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
||||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Không |
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ |
4 |
x |
x |
2 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 |
x |
x |
|||
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
- 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi một trong các nội dung của giấy phép đã được cấp (gồm: tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính nhưng vẫn trên địa bàn cấp tỉnh đã cấp giấy phép, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp); giấy phép bị mất; giấy phép bị hư hỏng không còn đầy đủ thông tin trên giấy phép). - 08 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp doanh nghiệp thay đổi địa chỉ trụ sở chính sang địa bàn cấp tỉnh khác so với nơi đã được cấp giấy phép) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
Không |
Nghị định số 23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ |
4 |
x |
x |
4 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
- 34 ngày làm việc đối với đối tượng tiếp nhận vào cơ sở cấp tỉnh; - 27 ngày làm việc đối với đối tượng tiếp nhận vào cơ sở cấp huyện. |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; cấp xã; - Cơ sở trợ giúp xã hội. |
Không |
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
3 |
x |
x |
5 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Cơ sở trợ giúp xã hội tiếp nhận ngay đối tượng và hoàn thiện thủ tục trong 10 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đối tượng |
3 |
x |
x |
|||
6 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
07 ngày làm việc |
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện; cấp xã; - Cơ sở trợ giúp xã hội |
3 |
x |
x |
||
II. TTHC cấp huyện |
||||||||
- Đã công bố tại Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||||||
1 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
22 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
3 |
x |
x |
2 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
06 ngày làm việc |
3 |
x |
x |
|||
3 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
08 ngày làm việc, kể từ ngày UBND cấp xã nơi đối tượng cư trú mới nhận được hồ sơ của đối tượng |
3 |
x |
x |
|||
- Đã công bố tại Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh |
||||||||
4 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
05 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Không |
Nghị định số 20/2021/ NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
3 |
x |
x |
5 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
02 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
3 |
x |
x |
|||
6 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
05 ngày làm việc |
3 |
x |
x |
|||
7 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
03 ngày làm việc (kể từ khi Chủ tịch UBND cấp huyện nhận được đề nghị của Chủ tịch UBND cấp xã) |
3 |
x |
x |
|||
III. TTHC cấp xã (Đã công bố tại Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
||||||||
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
02 ngày làm việc đối với Chủ tịch UBND cấp xã |
UBND cấp xã hoặc các cơ quan hành chính cấp trên |
Không |
Nghị định số 20/2021/ NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
3 |
x |
x |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. TTHC cấp tỉnh (Đã công bố tại Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|||
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Nghị định số 20/2021/NĐ- CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
Loại bỏ khỏi danh mục công bố TTHC vì được thực hiện giữa đối tượng và Cơ sở trợ giúp xã hội (không có vai trò của cơ quan hành chính nhà nước) |
II. TTHC cấp huyện (Đã công bố tại Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|||
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Nghị định số 20/2021/ NĐ- CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
Thay thế bằng TTHC tại số thứ tự 1, Phần A Mục, Danh mục của Quyết định này |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
||
3 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
||
4 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Loại bỏ khỏi danh mục công bố TTHC vì được thực hiện giữa đối tượng và Cơ sở trợ giúp xã hội (không có vai trò của CQ hành chính nhà nước) |
|
III. TTHC cấp xã (Đã công bố tại Quyết định số 2388/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh) |
|||
|
Thủ tục trợ giúp đột xuất hỗ trợ lương thực |
Nghị định số 20/2021/ NĐ- CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ |
Thủ tục này không liên quan đến người dân, mà do cấp thôn, cấp xã thực hiện |