Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 317/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, phát triển đô thị, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 317/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/03/2022
Ngày có hiệu lực 08/03/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Lê Hải Hòa
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 317/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 08 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ, VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sa đi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 v sửa đổi, b sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Ch nhiệm văn phòng chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sa đi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà , vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày 26/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính công bố mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, phát triển đô thị, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tnh Cao Bằng (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Nội dung các bộ phận cơ bn của thủ tục hành chính không nêu trong quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017; Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021; Quyết định số 960/QĐ-BXD ngày 26/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, KT, LĐTTPVHCC;
- Viễn Thông t
nh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hải Hòa

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ, VẬT LIỆU XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của y ban nhân dân tỉnh Cao Bng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Đa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. LĨNH VỰC NHÀ Ở (10 THỦ TỤC)

01

Thủ tục giải quyết bán phn diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trưng hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

40 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hsơ hợp lệ theo quy định

Sở Xây dựng tnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bng;

- Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy đnh chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở.

Ct gim thời hạn giải quyết t45 ngày xuống còn 40 ngày làm việc

02

Thủ tục giải quyết chuyn quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

40 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

SXây dựng tnh Cao Bng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cao Bằng;

- Qua Dch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xung còn 40 ngày làm việc

03

Thủ tục giải quyết chuyn quyn sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

40 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

SXây dựng tnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cao Bằng;

- Qua Dch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn 40 ngày làm việc

04

Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư

10 ngày kể từ ngày nhận được đhồ sơ hợp lệ

Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cao Bằng;

- Qua Dch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

 

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư.

Ct giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 10 ngày làm việc

05

Thủ tục công nhận điều chnh hạng nhà chung cư

10 ngày kể từ ngày nhận được đhồ sơ hợp lệ

Sở Xây dựng tnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cao Bằng;

- Qua Dch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

 

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng.

Cắt gim thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 10 ngày làm việc

06

Gia hạn sở hữu nhà tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

không quá 40 ngày ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Xây dựng tnh Cao Bng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cao Bằng;

- Qua Dch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Nhà ở.

Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 45 ngày xuống còn 40 ngày làm việc

07

Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trưng hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm đim thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày

Sở Xây dựng tnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cao Bằng;

- Qua Dch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính ph sa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.

 

08

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Xây dựng tnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cao Bằng;

- Qua Dch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định s30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.

 

09

Bán nhà ở cũ thuộc shữu nhà nước

không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đhồ sơ hợp lệ

Sở Xây dựng tnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cao Bằng;

- Qua Dch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hưng dn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.

Cắt giảm thời hạn giải quyết t 45 ngày xuống còn 40 ngày làm việc

10

Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chtrương đu tư theo pháp luật về đầu tư)

20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định

Sở Xây dựng tnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cao Bằng;

- Qua Dch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ.

 

2. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG (01 THỦ TỤC)

01

Thủ tục công bhợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

05 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy

Sở Xây dựng tnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cao Bằng;

- Qua Dch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

150.000 đồng

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bhợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN;

- Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhn hợp quy, công bhợp quy.

 

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Đa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 THỦ TỤC)

01

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư

Không quá 40 ngày kể t ngày nhn đủ hồ sơ hợp lệ

Sở Xây dựng tnh Cao Bằng

Nộp hồ sơ, nhận kết quả:

- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh Cao Bằng;

- Qua Dch vụ công trực tuyến mức độ 4;

- Qua dịch vụ bưu chính công ích.

Không có

- Luật Nhà ở năm 2014;

- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;

- Thông tư s19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một snội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn.

- Cắt giảm thời hạn giải quyết t45 ngày xuống còn 40 ngày làm việc.

- Sa đi n cứ pháp lý.

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định về việc bãi bỏ TTHC

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ (04 THỦ TỤC)

01

Chấp thuận đu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Quyết định s 2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chtịch UBND tỉnh về việc công bdanh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của SXây dựng tnh Cao Bằng

Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành một số điều của Luật Đầu tư

02

Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chnh trang khu đô thị: dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

Quyết định số 2011/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 của Chủ tịch UBND

Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ

03

Chấp thuận ch trương đu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyn của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chtịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà và lĩnh vực kinh doanh bất động sn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tnh Cao Bằng

Nghị định s 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở

04

Chấp thuận chtrương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khon 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của Chủ tịch UBND

Nghị định s 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ

[...]