ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1611/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 08
tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, NHÀ Ở, KINH
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG CHUYÊN NGÀNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ PHÚ YÊN, BAN QUẢN LÝ KHU NÔNG NGHIỆP
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, về hướng dẫn thi
hành một số quy định Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
477/QĐ-BXD ngày 29/4/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực quản lý chất lượng
công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày 08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục
hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của bộ xây dựng; Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa
đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất
động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ xây dựng;Quyết định số
960/QĐ-BXD ngày 26/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực phát triển đô thị thuộc phạm vi chức quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng; Quyết định số 1039/QĐ-BXD ngày 13/9/2021 của Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Phú Yên, về việc Ban hành Quy định
phân cấp, ủy quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với
các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng tại Tờ trình số 70/TTr-SXD ngày 06/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; được thay thế, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, nhà ở, kinh
doanh bất động sản, quản lý chất lượng công trình xây dựng, phát triển đô thị
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các Sở: Giao Thông vận tải, Công
thương, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên,
Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên. Cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành; được thay thế, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động
xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản, quản lý chất lượng công trình xây dựng,
phát triển đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các đơn vị quản
lý hoạt động xây dựng chuyên ngành, Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban quản
lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên - Phụ lục I;
2. Danh mục quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính - Phụ lục II.
Điều 2.
Các Sở: Xây dựng, Giao Thông, Công thương, Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn, Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý Khu nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên chịu trách nhiệm công khai danh mục thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Phụ lục I và thực hiện quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính tại Phụ lục II.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao Phú Yên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG, NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG,
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, CÁC ĐƠN VỊ QUẢN
LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ PHÚ YÊN, BAN QUẢN
LÝ KHU NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. Thủ tục
hành chính mới ban hành:
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức, địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến
tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
150.000 đồng/1 chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
2
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
10 ngày
|
500.000 đồng/1 chứng chỉ
|
II
|
Lĩnh
vực Nhà ở
|
|
|
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến
tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở
|
4
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
45 ngày
|
Không
|
5
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.
|
45 ngày
|
Không
|
III
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng
công trình xây dựng (Đơn vị thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công Thương, NN&PTNT; Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên)
|
6
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
14 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến
tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.UBND tỉnh Phú Yên.
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất
lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng.
- Quyết định số
31/2021/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND tỉnh Phú Yên, về việc Ban hành Quy định
phân cấp, ủy quyền và phân công nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với
các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý.
|
7
|
Cho ý kiến về việc các công
trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở
riêng lẻ)
|
14 ngày
|
Không
|
II. Thủ tục
hành chính được thay thế
TT
|
Tên thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành chính thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức, địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm
định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh (quy định tại Điểm a Khoản 2, Điểm a Khoản 3, Điểm a Khoản 5 Điều 10
Nghị định 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định
42/2017/NĐ-CP ; Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP)
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
|
- Đối với dự án nhóm B: Không quá 25 ngày
- Đối với dự án nhóm C: Không quá 15 ngày
|
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ
http://dichvucong.phuyen.gov.vn
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Đơn
vị thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, NN&PTNT;
Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao Phú Yên
|
2
|
Thẩm
định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định
tại điểm a Khoản 1 Điều 24, điểm a Khoản 1 Điều 25, điểm a Khoản 1 Điều 26
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi tại Khoản 9, Khoản 10 và Khoản 11 Điều
1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP)
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp
I và cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
|
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ
http://dichvucong.phuyen.gov.vn
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Theo
quy định tại Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Đơn
vị thực hiện: Các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, NN&PTNT
|
3
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Cấp
giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày
|
150.000
đồng/1 giấy phép
|
Đơn
vị thực hiện: Sở Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
4
|
Cấp
giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn
giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được
xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công
trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Cấp
giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I,
cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày
|
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ
http://dichvucong.phuyen.gov.vn
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
150.000
đồng/1 giấy phép
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Đơn
vị thực hiện: Sở Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
5
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Cấp
giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh
hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho
công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày
|
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
150.000
đồng/1 giấy phép
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Đơn
vị thực hiện: Sở Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
6
|
Điều
chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
(công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
20 ngày
|
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ
http://dichvucong.phuyen.gov.vn
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
150.000
đồng/1 giấy phép
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Đơn
vị thực hiện: Sở Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
7
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Gia
hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày
|
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ
http://dichvucong.phuyen.gov.vn
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
150.000
đồng/1 giấy phép
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Đơn
vị thực hiện: Sở Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
8
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng;
công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc
dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
Cấp
lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công
trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
05 ngày
|
150.000
đồng/1 giấy phép
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
Đơn
vị thực hiện: Sở Xây dựng, Ban quản lý khu kinh tế Phú Yên, Ban quản lý khu
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
9
|
Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây
dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
20 ngày
|
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
2.000.000
đồng/1 giấy phép
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
|
10
|
Điều
chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động
xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
Cấp
giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án
nhóm B, C
|
20 ngày
|
2.000.000
đồng/1 giấy phép
|
11
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
|
Cấp
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
300.000
đồng/1 chứng chỉ
|
12
|
Cấp
nâng hạng chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
|
Cấp
điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
150.000
đồng/1 chứng chỉ
|
13
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng,
hết hạn)
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng
chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày
|
150.000
đồng/1 chứng chỉ
|
14
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
Cấp
lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp)
|
10 ngày
|
150.000
đồng/1 chứng chỉ
|
15
|
Điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II,
hạng III
|
20 ngày
|
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ
http://dichvucong.phuyen.gov.vn
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
150.000
đồng/1 chứng chỉ
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số
nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
|
16
|
Chuyển
đổi chứng chỉ hành nghề HĐXD hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
Cấp
chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài
|
25 ngày
|
150.000
đồng/1 chứng chỉ
|
17
|
Cấp
chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III
|
Cấp
chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày
|
1.000.000
đồng/1 chứng chỉ
|
18
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày
|
500.000
đồng/1 chứng chỉ
|
19
|
Cấp
lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ
quan cấp)
|
10 ngày
|
500.000
đồng/1 chứng chỉ
|
20
|
Điều
chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực HĐXD hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và
hạng)
|
Cấp
điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III
|
20 ngày
|
500.000
đồng/1 chứng chỉ
|
II
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
21
|
Lựa
chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Thủ
tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
(trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp
thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
20 ngày
|
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ
http://dichvucong.phuyen.gov.vn
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
Khoản
5 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
Quyết
định 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng
|
III
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
22
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình
trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình
xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng
nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng
trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa
bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm
tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn
về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
20 ngày
|
-
Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
-
Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú Yên tại địa chỉ
http://dichvucong.phuyen.gov.vn
-
Nộp qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không
|
-
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình
xây dựng
|
Đơn
vị thực hiện: Sở Xây dựng, Sở Công thương, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông
nghiệp và PTNT, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên và Ban Quản lý khu nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao Phú Yên
|
III. Thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cơ quan thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
30 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến
tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
II
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
|
|
2
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
30 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Cổng dịch vụ công trực tuyến
tỉnh Phú Yên tại địa chỉ http://dichvucong.phuyen.gov.vn
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Không
|
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
3
|
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày
|
Không
|
4
|
Cho
thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày
|
Không
|
5
|
Bán
nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày
|
Không
|
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
ngày 20/10/215 của Chính phủ
|
6
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
30 ngày
|
Không
|
Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày
01/4/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số
100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/215 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã
hội.
|
IV. Thủ
tục hành chính bị bãi bỏ:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
Ghi chú
|
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
1
|
1.006938
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo
kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản
5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
Được công bố tại Quyết định số
282/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh
|
2
|
1.007401
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi theo quy định tại điểm b, c, d
khoản 2 Điều 44a Nghị định 100/2018/NĐ-CP)
|
- Luật Xây dựng năm 2014 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
|
Được công bố tại Quyết định số
1896/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh
|
|
II
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
|
3
|
1.007757
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5
Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
Được công bố tại Quyết định số
282/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh
|
4
|
1.007758
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều
9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số
30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Phát triển đô thị
|
|
|
5
|
1.002562
|
Chấp thuận đầu tư đối với các
dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư.
|
Được công bố tại Quyết định số
282/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh
|
6
|
1.002526
|
Điều chỉnh đối với các dự án
đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn,
tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị: dự án đầu tư xây dựng
khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày
26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư.
|
Được công bố tại Quyết định số
282/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh
|
7
|
1.002605
|
Chấp thuận đầu tư đối với các
dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô
lịch sử của đô thị đặc biệt
|
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư.
|
Được công bố tại Quyết định số
282/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của UBND tỉnh
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG, NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1611 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021
của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
I. Danh
mục thủ tục hành chính:
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định và điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
- 25 ngày (dự án nhóm B)
- 15 ngày (dự án nhóm C)
|
2
|
Thủ tục thẩm định và điều chỉnh
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
- 40 ngày (công trình cấp I,
cấp đặc biệt)
- 30 ngày (công trình cấp II,
cấp III)
- 20 ngày (công trình còn lại)
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
|
20 ngày
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
|
20 ngày
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
|
20 ngày
|
6
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
|
20 ngày
|
7
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
|
5 ngày
|
8
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
|
5 ngày
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
20 ngày
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
20 ngày
|
11
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng lần đầu
|
20 ngày
|
12
|
Thủ tục cấp điều chỉnh hạng
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
20 ngày
|
13
|
Thủ tục cấp gia hạn chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng
|
20 ngày
|
14
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
10 ngày
|
15
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày
|
16
|
Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
20 ngày
|
17
|
Thủ tục cấp chuyển đổi chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài
|
25 ngày
|
18
|
Thủ tục cấp chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng lần đầu
|
20 ngày
|
19
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng)
|
10 ngày
|
20
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
|
10 ngày
|
21
|
Thủ tục gia hạn chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng
|
10 ngày
|
22
|
Thủ tục cấp điều chỉnh, bổ
sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
20 ngày
|
II
|
Lĩnh vực Nhà ở
|
|
23
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
45 ngày
|
24
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước
|
45 ngày
|
25
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước
|
45 ngày
|
26
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự
án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
20 ngày
|
27
|
Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu
nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
30 ngày
|
28
|
Thủ tục cho thuê, thuê mua
nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày
(60 ngày nếu có tổ chức xét duyệt, chấm điểm hồ sơ)
|
29
|
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc
sở hữu nhà nước
|
30 ngày
|
30
|
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc Sở
hữu nhà nước
|
45 ngày
|
31
|
Thủ tục thẩm định giá bán,
thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
30 ngày
|
III
|
Lĩnh vực Kinh doanh bất động
sản
|
|
32
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc
đầu tư
|
30 ngày
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng
công trình xây dựng
|
|
33
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
14 ngày
|
34
|
Cho ý kiến về việc các công
trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở
riêng lẻ)
|
14 ngày
|
35
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình
|
20 ngày
|
II. Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
1. Thủ tục
thẩm định và điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
- 22 ngày (Dự án nhóm B)
- 12 ngày (Dự án nhóm B)
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng
chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày (dự án nhóm B); 15 ngày (dự án nhóm C)
|
2. Thủ tục
thẩm định và điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
- 37 ngày (Công trình đặc biệt, cấp I)
- 27 ngày (Công trình cấp II, cấp III)
- 17 ngày (Công trình còn lại)
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
40 ngày (Công trình cấp đặc biệt, cấp I); 30 ngày (Công trình cấp
II, cấp III); 20 ngày (Công trình còn lại)
|
3. Thủ tục
cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của phòng
chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
4. Thủ tục
cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp
I, cấp II
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
5. Thủ tục
cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính.
Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
6. Thủ tục
cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp
II
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
7. Thủ tục
gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
8. Thủ tục
cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
2 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
5 ngày
|
9. Thủ tục
cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B,
nhóm C
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
10. Thủ tục
điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án
nhóm B, nhóm C
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính.
Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
11. Thủ tục
cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
12. Thủ tục
cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước
4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
13. Thủ tục
cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
14. Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
7 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
15. Thủ tục
cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
7 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
16. Thủ tục
cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
17. Thủ tục
cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước
ngoài
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
22 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
25 ngày
|
18. Thủ tục
cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
19. Thủ tục
cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do mất, hư hỏng)
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
7 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
20. Thủ tục
cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (do lỗi của cơ quan cấp)
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
07 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
21. Thủ tục
gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
7 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
22. Thủ tục
cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính.
Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
23. Thủ tục
giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung quy định tại khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính.
Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
41 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
24. Thủ tục
giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
41 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
25. Thủ tục
giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong
khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính.
Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
41 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
02 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
26. Thủ tục
công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được
chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
17 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
27. Thủ tục
gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
27 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
28. Thủ tục
cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
27 ngày (57 ngày nếu có tổ chức xét duyệt, chấm điểm hồ sơ)
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày (60 ngày nếu có tổ chức xét duyệt, chấm điểm hồ sơ)
|
29. Thủ tục
cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
27 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước
4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
30. Thủ tục
bán nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Bộ phận một cửa
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
27 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
45 ngày
|
31. Thủ tục
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án
bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
42 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
32. Thủ tục
chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp
huyện quyết định việc đầu tư
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành chính.
Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
27 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký
duyệt, chuyển bộ phận Văn thư
phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
33. Thủ tục
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm
trên địa bàn tỉnh
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
08 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
- Cho số, vào sổ, phát hành
văn bản. Chuyển kết quả đến UBND tỉnh để xem xét, ra thông báo
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
- Văn phòng UBND tỉnh rà
soát, tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh:
+ Đồng ý kết quả xử lý của Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tỉnh Phú Yên, Ban Quản
lý Khu kinh tế Phú Yên và Ban Quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Phú Yên thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
+ Không đồng ý với kết quả xử
lý thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
34. Thủ tục
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng
tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
08 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
- Cho số, vào sổ, phát hành
văn bản. Chuyển kết quả đến UBND tỉnh để xem xét, ra thông báo
|
Văn thư
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
- Văn phòng UBND tỉnh rà
soát, tham mưu lãnh đạo UBND tỉnh:
+ Đồng ý kết quả xử lý của Sở
Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tỉnh Phú Yên, Ban Quản
lý Khu kinh tế Phú Yên và Ban Quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
Phú Yên thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
+ Không đồng ý với kết quả xử
lý thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
Bước 6
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
14 ngày
|
35. Thủ tục
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình
TT
|
Nội dung
|
Trách nhiệm xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn
bổ sung.
- Nếu hợp lệ thì tiếp nhận và
viết giấy biên nhận hồ sơ.
- Chuyển hồ sơ cho phòng
chuyên môn phụ trách giải quyết TTHC
|
Công chức được cử tiếp nhận hồ
sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ thủ tục hành
chính. Gồm các nội dung:
|
Phòng chuyên môn phụ trách giải
quyết TTHC
|
|
- Chuyển chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng
|
1/2 ngày
|
- Xem xét giải quyết theo nhiệm
vụ được giao. Dự thảo kết quả xử lý trình lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
|
16,5 ngày
|
- Đồng ý với kết quả xử lý của
chuyên viên thì trình lãnh đạo cơ quan
- Không đồng ý với kết quả xử
lý của chuyên viên thì yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung
|
Lãnh đạo phòng
|
01 ngày
|
Bước 3
|
- Đồng ý kết quả xử lý của
phòng chuyên môn thì ký duyệt, chuyển bộ phận Văn thư phát hành.
- Không đồng ý với kết quả xử
lý thì chuyển lại phòng chuyên môn chỉnh sửa, bổ sung.
|
Lãnh đạo cơ quan
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Cho số, vào sổ, phát hành văn
bản. Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Văn thư+công chức liên quan
|
1/2 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
|
|
Văn thư
|