Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
Số hiệu | 30/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 05/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bất động sản,Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 05 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng và Quyết định số 1039/QĐ-BXD ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 360/TTr-SXD ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới, 01 thủ tục hành chính thay thế, 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11 tháng 6 năm 2021 và Quyết định số 1039/QĐ-BXD ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016; Quyết định số 4232/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nhà ở, Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng.
Điều 3. Giám đốc Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết đảm bảo nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại khoản 1 Điều 10 Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
03
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, 06 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (03 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
Mã số TTHC |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||||||
1 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. (1.010005.000.00.00.H08) |
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
- |
- |
Có |
Không |
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
2 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP. (1.010006.000.00.00.H08) |
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
- |
- |
Có |
Không |
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
3 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP (1.010007.000.00.00.H08) |
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
- |
- |
Có |
Không |
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ (01 TTHC)
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
Mã số TTHC |
Mã số TTHC |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
|||||||||
Lĩnh vực: Nhà ở |
|||||||||
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP 1.007761.000.00.00.H08 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) 1.010009.000.00.00.H08 |
20 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
- |
- |
Có |
Không |
Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
Cấp tỉnh |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ( 06 TTHC)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Cơ quan thực hiện |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
Mã số TTHC |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||||||||
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
|||||||||||
Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản (01 TTHC) |
|||||||||||
1 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư (1.002630.000.00.00.H08) |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Sở Xây dựng (đối với dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở) hoặc Sở quản lý chuyên ngành |
- |
Có |
Không |
Thành phần hồ sơ |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Cấp tỉnh |
Lĩnh vực: Nhà ở (05 TTHC) |
|||||||||||
2 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài (1.007748.000.00.00.H08) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
Không |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- |
Có |
Không |
Thành phần hồ sơ |
- Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
3 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước (1.007764.000.00.00.H08) |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Sở Xây dựng |
- |
Có |
Không |
Số lượng hồ sơ, kết quả thực hiện TTHC |
- Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 30/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
Cấp tỉnh |
4 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (1.007766.000.00.00.H08) |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Sở Xây dựng, Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định Xây dựng Bình Định |
- |
Có |
Không |
Thành phần hồ sơ; số lượng hồ sơ, kết quả thực hiện TTHC |
- Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định 4750/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cấp tỉnh |
5 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước (1.007767.000.00.00.H08) |
Không quá 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Sở Xây dựng, Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định Xây dựng Bình Định |
- |
Có |
Không |
Thành phần hồ sơ, kết quả thực hiện TTHC |
- Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định 4750/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Cấp tỉnh |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 1039/QĐ-BXD ngày 13 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
|||||||||||
Lĩnh vực: Nhà ở |
|||||||||||
6 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh (1.007762.000.00.00.H08) |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Sở Xây dựng |
- |
Có |
Không |
Thành phần sồ sơ; cơ quan thực hiện |
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 của Chính phủ. - Thông tư 09/2021/TT-BXD ngày 16/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. - Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
cấp tỉnh |
Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (02 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Mã số TTHC |
|||
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ theo Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
|||
Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng |
|||
1 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP 1.007757.000.00.00.H08 |
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
Quyết định 4236/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
2 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP 1.007758.000.00.00.H08 |
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
Quyết định 4236/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
Tổng cộng: 02 TTHC |
|
|