Quyết định 3145/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án giá nước sạch và Biểu giá nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Số hiệu | 3145/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 28/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Bùi Văn Khắng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3145/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 28 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ BIỂU GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch; số 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch;
Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sinh hoạt.
Theo đề nghị của Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh tại Tờ trình số 2033/TTr-CTN ngày 28/10/2021; của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5165/TTr-STC ngày 19/9/2022 và Báo cáo số 5964/BC-STC ngày 26/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án giá nước sạch và Biểu giá nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh được Sở Tài chính thẩm định tại Tờ trình số 5165/TTr-STC ngày 19/9/2022, chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Mức giá bán nước sạch sinh hoạt theo biểu giá nước sạch sinh hoạt được phê duyệt tại Quyết định này chưa bao gồm phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
Đối với giá bán buôn nước sạch: Khi phát sinh đối tượng khách hàng mua buôn bán lẻ, Công ty cổ phần Nước sạch Quảng Ninh có trách nhiệm lập giá bán buôn theo quy định tại Điều 54, Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch và khoản 2, Điều 9, Thông tư số 44/2021/TT-BTC ngày 18/6/2021 của Bộ Tài chính quy định về khung giá, nguyên tắc, phương pháp xác định giá nước sạch sinh hoạt trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
Điều 2. Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh có trách nhiệm cung ứng nước sạch, thực hiện công khai và hướng dẫn các đối tượng tiêu dùng theo phương án giá nước sạch được phê duyệt theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 3102/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án giá nước và biểu giá nước sạch của Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh. Biểu giá nước sạch sinh hoạt của Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh được áp dụng kể từ kỳ hóa đơn tháng 11 năm 2022.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Công ty cổ phần nước sạch Quảng Ninh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC:
BIỂU
GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN NƯỚC SẠCH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
TT |
Nhóm khách hàng theo mục đích sử dụng nước sạch |
Mức giá chưa có VaT |
Mức giá đã bao gồm VaT 5% |
|
Giá bán lẻ |
|
|
Nhóm 1 |
Hộ dân cư (m3/đồng/tháng) |
|
|
|
Mức dưới 10 m3/đồng hồ/tháng |
8.100 |
8.505 |
|
Từ trên 10 m3-20 m3/đồng hồ/tháng |
10.100 |
10.605 |
|
Từ trên 20 m3-30 m3/đồng hồ/tháng |
13.100 |
13.755 |
|
Trên 30 m3/đồng hồ/tháng |
15.100 |
15.855 |
Nhóm 2 |
Cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp công lập |
12.100 |
12.705 |
|
Trường học, bệnh viện, cơ sở khám, chữa bệnh (công lập và tư nhân); phục vụ mục đích công cộng (phi lợi nhuận) |
12.100 |
12.705 |
Nhóm 3 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
14.700 |
15.435 |
Nhóm 4 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ |
20.300 |
21.315 |