STT
|
Tên TTHC/Mã
TTHC
|
Thời hạn
giải quyết
(Đã
cắt giảm 30% thời gian giải quyết)
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL
quy định nội dung sửa đổi
|
I. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000528.000.00.00.H28
|
5.5 giờ làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến:
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000806.000.00.00.H28
|
10 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến:
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
2.001766.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 02 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện,
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến:
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài
2.000779.000.00.00. H28
|
10 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến:
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước
2.001695.000.00.00.H28
|
10 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
- Đăng ký khai sinh: 60.000 đồng;
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con: 1.000.000
đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc
hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến:
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
2.001669.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám
hộ cử, 02 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến:
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước
ngoài
2.000756.000.00.00.H28
|
1.3 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến:
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch, xác định lại dân tộc
2.000748.000.00 00.H28
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ
sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thi trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 02 ngày làm việc đối với việc thay đổi,
cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì
thời hạn được kéo dài không quá 04 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
25.000 đồng
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến:
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công
dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.002189.000.00.00.H28
|
08 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài
2.000554.000.00.00.H28
|
08 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
(khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi;
khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 02 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000522.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn
bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 16 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
2.000893.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 16 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000513.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 16 ngày.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
2.000497.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành
xác minh thì thời hạn không quá 07 ngày làm việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp
huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND
cấp huyện
|
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
II. Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Đăng ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H28
|
5.5 giờ làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai sinh
không đúng hạn: 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh
đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ
tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H28
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai
bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định
số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ
tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.001022.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,
mẹ, con
1.000689.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- Đăng ký khai sinh: 20.000 đồng/hồ sơ
(miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn); Đăng ký nhận
cha, mẹ, con: 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
5
|
Đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H28
|
5.5 giờ làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm
việc.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký
khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
1.003583.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai sinh
không đúng hạn: 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh
đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
1.000593.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
1.000419.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã,
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
20.000 đồng/hồ sơ.
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai
tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
9
|
Đăng ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H28
|
02 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
1.004845.000.00.00.H28
|
1.3 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
Miễn lệ phí
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ
tịch
1.004859.000.00.00.H28
|
- 02 ngày làm việc đối với yêu cầu thay
đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 04 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu
bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải
quyết được ngay thi trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
1.004873.000.00.00.H28
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 15 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 15.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
1.004884.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 16 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ,
giấy tờ cá nhân
1.004772.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 16 ngày
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 16 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 30.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H28
|
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 07 ngày làm việc
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
|
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
III. Thủ tục hành chính thực hiện
tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (áp dụng chung tại Sở Tư
pháp/ UBND cấp huyện, cấp xã)
|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H28
|
5.5 giờ làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau
15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp
theo.
|
Cơ quan quản lý CSDLHT
|
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ
tịch đã đăng ký
|
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020
của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày
04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|