Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 3130/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 3130/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/08/2021
Ngày có hiệu lực 30/08/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Lê Hòa Bình
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3130/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN NHÀ BÈ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; số 85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020);

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5350/TTr-STNMT-QLĐ ngày 19 tháng 7 năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 1241/TTr-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nhà Bè với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nhà Bè

Xã Phú Xuân

Xã Long Thi

Xã Nhơn Đức

Xã Phước Kiển

Xã Hiệp Phước

Xã Phước Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

10.042,70

599,42

1.002,51

1.081,62

1.453,04

1.498,95

3.802,34

604,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.188,03

100,48

112,91

370,78

881,58

649,56

1.756,06

316,64

1.1

Đất trng lúa

LUA

130,24

 

 

 

 

 

130,24

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,94

 

1,34

 

 

1,59

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.886,06

97,74

107,54

323,17

585,33

565,33

1.050,40

156,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.167,14

2,74

4,03

47,62

296,26

80,99

575,42

160,08

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,64

 

 

 

 

1,64

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.854,67

498,94

889,59

710,84

571,46

849,38

2.046,27

288,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37,37

 

35,15

 

 

 

2,22

 

2.2

Đất an ninh

CAN

63,85

1,66

3,01

 

 

 

 

59,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

883,58

 

 

93,18

 

 

790,40

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

171,55

127,19

24,63

2,71

2,11

12,96

1,96

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,80

 

8,60

21,64

1,71

2,59

0,24

0,02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

992,81

51,78

149,27

217,74

155,72

216,21

148,84

53,26

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,45

 

 

1,00

 

0,37

 

1,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.033,60

 

192,67

142,10

156,51

347,95

113,21

81,15

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

137,04

137,04

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,48

0,53

6,69

1,49

0,61

0,75

0,90

0,51

2.16

Đất xây dựng trụ sở và các tổ chức sự nghiệp

DTS

0,82

0,71

0,11

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,68

0,66

1,66

0,41

0,96

0,09

0,58

1,33

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,19

1,84

0,62

0,51

5,57

0,41

0,08

0,16

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,02

0,04

0,05

0,07

0,03

0,11

0,09

0,63

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

158,45

7,74

18,43

24,26

15,76

79,54

3,15

9,57

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,85

0,26

0,50

0,21

0,22

0,38

0,18

0,10

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.300,18

169,50

444,55

204,99

228,77

186,77

984,43

81,17

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,69

 

 

 

2,44

1,25

 

 

226

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,25

 

3,66

0,53

1,05

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Diện tích thu hồi đất năm 2021:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nhà Bè

Xã Phú Xuân

Xã Long Thới

Xã Nhơn Đc

Xã Phước Kin

Xã Hiệp Phước

Xã Phước Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

281,18

4,39

9,13

130,87

24,20

8,58

97,46

6,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,98

 

 

 

 

 

2,98

 

 

Đất trồng lúa (*)

LUA**

160,73

7,71

5,45

60,97

1,65

8,60

69,33

7,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

206,19

4,14

8,62

104,75

19,63

7,22

56,97

4,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

72,01

0,25

0,51

26,12

4,58

1,36

37,51

1,68

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,71

0,24

16,31

13,41

3,51

4,98

2,06

2,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,38

 

0,12

 

 

 

 

0,26

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,45

0,06

0,39

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,45

 

 

0,24

0,02

0,19

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,01

 

2,37

11,71

0,21

0,46

0,26

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,02

 

10,83

1,44

3,25

3,85

1,32

1,33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,64

 

0,61

0,02

 

 

0,01

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở và các tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,04

 

0,01

 

 

0,03

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,16

 

0,15

 

 

0,01

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,01

0,07

1,45

 

0,01

0,42

0,45

0,61

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

0,02

0,02

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,35

 

0,35

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (*): Diện tích pháp lý thhiện trên Giấy chứng nhận quyn sử dụng đất của người dân theo bản đđịa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi mục đích sử dụng đất lúa sang các loại đất khác như đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở...mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa

3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất 2021:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nhà Bè

Xã Phú Xuân

Xã Long Thới

Xã Nhơn Đức

Xã Phước Kiển

Xã Hiệp Phước

Xã Phước Lộc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ +..(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

446,11

13,84

14,03

132,91

37,06

22,66

217,47

8,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,72

 

 

 

 

 

1,72

 

 

Đất trồng lúa (*)

LUA**/PNN

388,94

17,04

5,58

61,33

55,40

40,57

199,72

9,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

291,59

13,59

13,48

105,00

31,96

15,32

107,29

4,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

152,81

0,25

0,55

27,91

5,11

7,34

108,46

3,19

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OCT

7,33

 

233

1,17

 

2,85

0,98

 

Ghi chú: - (a) gm đất sn xuất nông nghiệp, đất nuôi trng thủy sn, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

- (*): Diện tích pháp lý thhiện trên Giấy chứng nhận quyn sử dụng đất của người dân theo bản đđịa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi mục đích sử dụng đất lúa sang các loại đất khác như đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở...mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

[...]