Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2011 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/12/2010 hết hiệu lực thi hành
Số hiệu | 313/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/01/2011 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Huỳnh Đức Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 313/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 30 tháng 01 năm 2011 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004; Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 6/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 21/TTr-STP ngày 25 tháng 01 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành đến ngày 31/12/2010 hết hiệu lực một phần, hết hiệu lực thi hành gồm:
70 văn bản hết hiệu lực thi hành (kèm theo danh mục).
06 văn bản hết hiệu lực một phần (kèm theo danh mục).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định này tiến hành rà soát các văn bản quy phạm pháp luật do ngành mình, cấp mình đã tham mưu hoặc ban hành để kiến nghị hoặc bãi bỏ những văn bản quy phạm pháp luật có liên quan đến những văn bản đã hết hiệu lực tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 313/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung văn bản |
Phần hết hiệu lực |
Lý do |
|
1 |
Quyết định |
Quyết định 2032/QĐ-UBND |
25/7/2008 |
Thành lập và quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban thi đua - Khen thưởng tỉnh Lâm Đồng |
Điều 2 Quyết định 2032/QĐ-UBND |
Theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh |
|
2 |
Nghị quyết |
Nghị quyết số 67/2006/NQ-HĐND |
06/12/2006 |
Về việc quy định danh mục, khung mức thu, tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí và 02 quỹ thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Điểm 3.1, điểm 3.2 và điểm 3.5 mục 3 Phần lệ phí Nghị quyết số 67/2006/NQ-HĐND |
Theo Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 20/9/2010 của HĐND tỉnh |
|
3 |
Quyết định |
Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND |
25/9/2007 |
Về việc phê duyệt mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Điểm 1 ,2, 5 và 6 Điều 1 Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND |
Theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 |
|
4 |
Quyết định |
Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND |
25/4/2008 |
Về việc miễn thu một số khoản lệ phí quy định tại Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 và Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND |
Theo Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 |
|
5 |
Quyết định |
Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND |
15/5/2010 |
Ban hành Quy định cho vay vốn đi lao động có thời hạn ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Điểm c khoản 1, khoản 2 Điều 8; Điểu 9 Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND |
Theo Quyết định số 40/2010/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 |
|
6 |
Nghị quyết |
Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND |
08/7/2010 |
V/v sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 111/2008/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 và Nghị quyết số 132/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Mục II Điều 1 Nghị quyết 143/2010/NQ-HĐND |
Theo Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 20/9/2010 của HĐND tỉnh |
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 313/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do |
Thời gian HHL |
|
1 |
Chỉ thị |
05/CT-UB |
01/4/1994 |
Giải quyết các trường hợp gây ô nhiễm môi trường do kinh doanh và sử dụng phân xác mắm gây ra |
Không còn phù hợp với Luật Môi trường |
01/01/2011 |
|
2 |
Quyết định |
661/QĐ-UB |
19/7/1994 |
Ban hành quy chế tạm thời về huy động, quản lý sử dụng quỹ xoá đói giảm nghèo. |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
01/01/2011 |
|
3 |
Quyết định |
1165/QĐ-UB |
11/01/1995 |
Ủy quyền cấp Giấy chứng nhận và trợ cấp ưu đại cho thương binh trợ cấp tuất gia đình liệt sỹ và trợ cấp tuất cho thương, bệnh binh đã từ trần |
Ngày 26/6/2006 Chính phủ ban hành Nghị định số 54/2006/NĐ-CP giao cho Sở LĐTBXH cấp Giấy chứng nhận và trợ cấp |
10/7/2006 |
|
4 |
Nghị quyết |
05/NQ-HĐND |
21/7/1995 |
Tăng cường công tác tổ chức tiếp dân và giải quyết khiếu nại tố cáo của công dân |
Theo Luật Khiếu nại, tố cáo |
01/01/1999 |
|
5 |
Quyết định |
144/QĐ-UB |
24/01/1997 |
Ban hành quy định tạm thời về củng cố xây dựng và phát triển các HTX NN và xử lý các HTX yếu kém yếu kém, hình thức hình thành các HTX mới trong nông thôn |
Không còn phù hợp với Luật Hợp tác xã 2003 và Nghị định 177/2004/NĐ-CP ngày 12/10/2004 |
01/01/2010 |
|
6 |
Chỉ thị |
41/CT-UB |
29/9/1997 |
Thực hiện NĐ 89/CP ngày 7/8/97 của Chính phủ Ban hành quy chế tổ chức tiếp công dân |
Theo Luật Thanh tra |
01/10/2004 |
|
7 |
Chỉ thị |
25/1999/CT-UB |
01/7/1999 |
Kinh doanh mặt hàng rượu |
Cho phù hợp với Nghị định 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 thay thế Nghi định 11/1999/NĐ-CP ngày 03/3/1999 của Chính phủ |
31/12/2010 |
|
8 |
Nghị quyết |
25/2001/NQ-HĐND |
24/7/2001 |
Về quy hoạch và hế hoạch sử dụng đất tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2000- 2010 |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
9 |
Quyết định |
64/2001/QĐ-UB |
08/8/2001 |
Ban hành kế hoạch phổ cập trung học cơ sở thời kỳ 2001- 2010 của tỉnh Lâm Đồng. |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
10 |
Quyết định |
96/2001/QĐ-UB |
18/10/2001 |
Về việc phê duyệt Rà soát bổ sung quy hoạch phát triển nông nghiệp- nông thôn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 |
Theo thời gian |
01/01/2010 |
|
11 |
Quyết định |
141/2001/QĐ-UB |
26/12/2001 |
Trợ cấp hàng tháng và mua thẻ Bảo hiểm y tế cho con đẻ của người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh Việt Nam |
Ngày 26/6/2006 Chính phủ ban hành Nghị định số 54/2006/NĐ-CP giao cho Sở LĐTBXH cấp Giấy chứng nhận và trợ cấp |
10/7/2006 |
|
12 |
Quyết định |
173/2002/QĐ-UB |
11/12/2002 |
Ban hành “chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2001 – 2010” của tỉnh |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
13 |
Quyết định |
79/2003/QĐ-UB |
02/7/2003 |
Ban hành một số chính sách ưu đãi đầu tư đối với cơ sở sản xuất kinh doanh trong nội thành, nội thị, khu dân cư tập trung có gây ô nhiễm buộc phải di dời vào khu, cụm điểm công nghiệp của tỉnh Lâm Đồng |
Các Nghị định làm căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực thi hành hoặc đã được thay thế |
01/01/2011 |
|
14 |
Quyết định |
17/2004/QĐ - UB |
06/02/2004 |
Phê duyệt phương án thành lập Ban Quản lý dự án Khu du lịch Đan Kia - Suối Vàng tỉnh Lâm Đồng |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
01/01/2011 |
|
15 |
Quyết định |
44/2004/QĐ-UBND |
06/03/2004 |
Phê duyệt dự án cho vay vốn đi xuất khẩu lao động bằng nguồn vốn địa phương đối với lao động thuộc gia đình nghèo, gia đình chính sách, đồng bào dân tộc thiểu số, bộ đội xuất ngũ |
Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 12/5/2010 đã thay thế |
22/5/2006 |
|
16 |
Quyết định |
63/2004/QĐ -UB |
07/4/2004 |
Phê duyệt Đề án đổi mới tổ chức và quản lý thu thuế của ngành Thuế Lâm Đồng đến năm 2010 |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
17 |
Quyết định |
65/2004/QĐ-UB |
13/4/2004 |
Ban hành quy chế hoạt động của Ban Quản lý Chương trình Phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
Ban đã có Quyết định giải thể |
01/01/2011 |
|
18 |
Chỉ thị |
19/2004/CT-UBND |
18/8/2004 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước trong cung ứng, vận chuyển, bảo quản, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Chỉ thị này ban hành trên cơ sở Nghị định 27/CP ngày 20/4/1995 và thông tư 02/2005/TT-BCN đã được thay thế bằng Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 và Thông tư số 23/2009/TT-BTC ngày 11/8/2009 của Bộ Công thương |
31/12/2010 |
|
19 |
Quyết định |
153/2004/QĐ-UB |
19/8/2004 |
Ban hành tài liệu tạm thời về dạy tiếng K`Ho cho cán bộ, công chức và cán bộ cơ sở cấp xã, phường của tỉnh Lâm Đồng |
Đã ban hành tài liệu chính thức về dạy tiếng K`Ho |
01/01/2011 |
|
20 |
Chỉ thị |
21/2004/CT-UB |
30/8/2004 |
Đẩy mạnh công tác quản lý đo lường chất lượng sản phẩm và thực thi quyền sở hữu trí tuệ |
Theo Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa và Luật sở hữu trí tuệ |
01/01/2011 |
|
21 |
Chỉ thị |
24/2004/CT -UB |
03/11/2004 |
Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
22 |
Quyết định |
4002/QĐ-UB |
15/11/2004 |
Phê duyệt Dự án cho vay hộ nghèo bằng nguồn vốn địa phương |
Theo Quyết định số 41/2010/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 |
19/11/2010 |
|
23 |
Quyết định |
237/2004/QĐ-UB |
22/12/2004 |
Phê duyệt quy hoạch một số điểm thu hút đầu tư phát triển trang trại sản xuất nông lâm kết hợp gắn với chăn nuôi bò sữa, bò thịt chất lượng cao tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2004-2010 |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
24 |
Quyết định |
242/2004/QĐ-UB |
31/12/2004 |
Phê duyệt quy hoạch các vùng sản xuất rau, hoa, dâu tây công nghệ cao tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
25 |
Quyết định |
52/2005/QĐ-UB |
02/03/2005 |
Về việc đổi tên Chi Cục định canh định cư và vùng kinh tế mới thành Chi cục phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng |
Theo Quyết định số 45/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010 |
19/12/2010 |
|
26 |
Quyết định |
127/2005/QĐ-UBND |
17/6/2005 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban Hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Lâm Đồng |
Phù hợp với thực tiễn |
31/12/2010 |
|
27 |
Quyết định |
04/2006/QĐ-UBND |
06/02/2006 |
Về việc điều chỉnh mục 6, Điều 1, Quyết định số 44/2004/QĐ-UBND ngày 06/3/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt dự án cho vay vốn đi xuất khẩu lao động bằng nguồn vốn địa phương đối với lao động thuộc gia đình nghèo, gia đình chính sách, đồng bào dân tộc thiểu số, bộ đội xuất ngũ |
Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 12/05/2010 đã thay thế |
22/5/2006 |
|
28 |
Quyết định |
25/2006/QĐ-UBND |
08/5/2006 |
Quy định tỷ lệ hỗ trợ thiệt hại về đất nông nghiệp đối với các hộ nhận khoán đất của các nông, lâm trường đang trực tiếp sản xuất nông, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Quyết định 85/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh đã thay thế |
30/11/2009 |
|
29 |
Quyết định |
26/2006/QĐ-UBND |
15/5/2006 |
Ban hành Quy chế về chức năng, nhiệm vụ và hoạt động của Đoàn kiểm tra liên ngành về Internet tỉnh Lâm Đồng |
Quyết định số 27/2010/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 đã thay thế |
29/8/2010 |
|
30 |
Quyết định |
29/2006/QĐ-UBND |
19/5/2006 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban ?i?u hành Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo và việc làm tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2006 - 2010 |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
31 |
Nghị quyết |
46/2006/NQ-HĐND |
07/7/2006 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
32 |
Chỉ thị |
11/2006/CT-UBND |
16/10/2006 |
Về tổ chức, thực hiện cuộc vận động chống tiệu cực và khắc phục bệnh thành tích trong giáo dục giai đoạn 2006 - 2010 |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
33 |
Quyết định |
65/2006/QĐ-UBND |
30/10/2006 |
Phê duyệt Kế hoạch hành động bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
34 |
Nghị quyết |
63/2006/NQ-HĐND |
08/12/2006 |
Về xã hội hóa giáo dục và đào tạo giai đoạn 2006 - 2010 |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
35 |
Nghị quyết |
64/2006/NQ-HĐND |
08/12/2006 |
Về xã hội hóa công tác y tế tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2006 - 2010 |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
36 |
Quyết định |
11/2007/QĐ-UBND |
27/3/2007 |
Về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 đã thay thế |
31/10/2010 |
|
37 |
Quyết định |
17/2007/QĐ-UBND |
16/4/2007 |
Ban hành Quy chế quản lý các cụm, điểm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Ngày 19/8/2009 Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 105/2009/QĐ-TTg về Quy chế quản lý cụm công nghiệp áp dụng chung cho các địa phương |
29/8/2010 |
|
38 |
Quyết định |
23/2007/QĐ-UBND |
19/6/2007 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng |
Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 08/6/2010 đã thay thế |
18/6/2010 |
|
39 |
Nghị quyết |
72/2007/NQ-HĐND |
20/7/2007 |
Về mức chi công tác phí, mức chi hội nghị đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng ngân sách Nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng |
Nghị quyết 150/2010/NQ-HĐND ngày 20/9/2010 đã thay thế |
30/9/2010 |
|
40 |
Quyết định |
28/2007/QĐ-UBND- |
23/8/2007 |
Ban hành quy định mức chi công tác phí, mức chi hội nghị phí đối với các cơ quan, đơn vị có sử dụng NSNN tại tỉnh Lâm Đồng |
Theo Nghị quyết số 150/2010/NQ-HĐND ngày 20/9/2010 của HĐND tỉnh |
30/9/2010 |
|
41 |
Quyết định |
29/2007/QĐ-UBND |
27/8/2007 |
Về việc ban hành Quy định về dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 đã thay thế |
25/10/2010 |
|
42 |
Quyết định |
42/2007/QĐ-UBND- |
30/10/2007 |
Ban hành bản quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách tập trung Nhà nước giai đoạn 2008 - 2010 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
43 |
Chỉ thị |
15/2007/CT-UBND |
12/12/2007 |
Tăng cường công tác kiểm tra chất lượng hàng hóa lưu thông |
Căn cứ Nghị định 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 ngày 01/02/2009 Nghị định này đã hết hiệu lực thi hành |
31/12/2010 |
|
44 |
Quyết định |
23/2008/QĐ-UBND |
27/6/2008 |
Về việc ban hành cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 đã thay thế |
15/8/2010 |
|
45 |
Quyết định |
2010/QĐ-UBND |
24/7/2008 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng |
Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 đã thay thế |
21/6/2010 |
|
46 |
Quyết định |
2033/QĐ-UBND |
25/7/2008 |
Về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn, cơ cấu tổ chưc bộ máy của Ban tôn giáo tỉnh |
Theo Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 |
26/11/2010 |
|
47 |
Quyết định |
05/2009/QĐ-UBND |
05/02/2009 |
V/v quy định tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 đã thay thế |
14/10/2010 |
|
48 |
Quyết định |
18/2009/QĐ-UBND |
20/4/2009 |
Điều chỉnh hoạt động của một số đơn vị trong các khối thi đua |
Theo quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 26/02/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
06/03/2010 |
|
49 |
Quy định |
4873/UBND |
08/7/2009 |
Về một số chính sách đối với hộ gia đình, người lao động có hộ khẩu thường trú tại 16 xã nghèo do tỉnh đầu tư theo chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững |
Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 đã thay thế |
06/8/2010 |
|
50 |
Quyết định |
82/2009/QĐ-UBND |
28/10/2009 |
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản từ Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn sang các tổ chức hành nghề công chứng Trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 15/10/2010 đã thay thế |
25/10/2010 |
|
51 |
Quyết định |
222/2005/QĐ-UBND |
14/12/2005 |
Mức thu, nộp và chế độ quản lý, sử dụng phí dịch vụ hoạt động công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2001 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp đã được thay thế bằng Thông tư Liên tịch số 91/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 |
31/12/2010 |
|
52 |
Quyết định |
85/2009/QĐ-UBND |
20/11/2009 |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Quyết định số 32/2010/QĐ-UBND ngày 30/9/2010 đã thay thế |
10/10/2010 |
|
53 |
Nghị quyết |
132/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Nghị quyết 151/2010/NQ-HĐND ngày 20/9/2010 đã thay thế |
30/09/2010 |
|
54 |
Nghị quyết |
127/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2010. |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
55 |
Quyết định |
100/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc quy định các loại giá đất năm 2010 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh tỉnh Lâm Đồng |
Theo quyết định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
01/01/2011 |
|
56 |
Quyết định |
101/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc quy định các loại giá đất năm 2010 trên địa bàn huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng |
Theo quyết định số 57/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
01/01/2011 |
|
57 |
Quyết định |
91/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc quy định các loại giá đất năm 2010 trên địa bàn thị xã Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng |
Theo quyết định số 47/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
01/01/2011 |
|
58 |
Quyết định |
92/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc quy định các loại giá đất năm 2010 trên địa bàn huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng |
Theo quyết định số 48/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
01/01/2011 |
|
59 |
Quyết định |
93/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc quy định các loại giá đất năm 2010 trên địa bàn huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng |
Theo quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
01/01/2011 |
|
60 |
Quyết định |
94/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc quy định các loại giá đất năm 2010 trên địa bàn huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng |
Theo quyết định số 52/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
01/01/2011 |
|
61 |
Quyết định |
95/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc quy định các loại giá đất năm 2010 trên địa bàn huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng |
Theo quyết định số 49/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
01/01/2011 |
|
62 |
Quyết định |
96/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc quy định các loại giá đất năm 2010 trên địa bàn huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng |
Theo quyết định số 51/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
01/01/2011 |
|
63 |
Quyết định |
97/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc quy định các loại giá đất năm 2010 trên địa bàn huyện Di Linh tỉnh Lâm Đồng |
Theo quyết định số 53/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
01/01/2011 |
|
64 |
Quyết định |
98/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc quy định các loại giá đất năm 2010 trên địa bàn huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng |
Theo quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
01/01/2011 |
|
65 |
Quyết định |
99/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc quy định các loại giá đất năm 2010 trên địa bàn huyện Đạ Huoai tỉnh Lâm Đồng |
Theo quyết định số 55/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
01/01/2011 |
|
66 |
Quyết định |
90/2009/QĐ-UBND |
18/12/2009 |
Về việc quy định các loại giá đất năm 2010 trên địa bàn thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng |
Theo quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
01/01/2011 |
|
67 |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND |
08/3/2010 |
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 97 /2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn huyện Di Linh |
Theo quyết định số /2010/QĐ-UBND ngày 16/12/2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
01/01/2011 |
|
68 |
Chỉ thị |
03/2010/CT-UBND |
08/6/2010 |
Về tăng cường công tác phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn, giảm nhẹ thiệt hại do thiên tai gây ra năm 2010 |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
69 |
Nghị quyết |
140/2010/NQ-HĐND |
08/7/2010 |
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm 2010 |
Theo thời gian |
01/01/2011 |
|
70 |
Chỉ thị |
05/2009/CT-UBND |
31/8/2009 |
Về một số nhiệm vụ trọng tâm năm học 2009 - 2010 |
Theo thời gian |
01/01/2011 |