Quyết định 812/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh đã hết hiệu lực do Tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu | 812/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/03/2013 |
Ngày có hiệu lực | 19/03/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Nguyễn Thành Trí |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 812/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 19 tháng 3 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NQ-HĐND ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Trên cơ sở Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát và xử lý văn bản pháp luật trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 163/STP-KTVB ngày 05/3/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục 69 văn bản pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đến nay đã hết hiệu lực thi hành.
(Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN PHÁP LUẬT CỦA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 812/QĐ-UBND ngày 19/3/2013 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt |
Tên loại và số ký hiệu văn bản |
Ngày tháng |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
Chỉ thị số 21/2005/CT-UBND |
16/8/2005 |
Về nhiệm vụ của ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2005 - 2006 |
Theo thời gian |
2 |
Chỉ thị số 28/2006/CT-UBND |
13/9/2006 |
Về nhiệm vụ của ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2006 - 2007 |
Theo thời gian |
3 |
Chỉ thị số 36/2007/CT-UBND |
21/9/2007 |
Về nhiệm vụ của ngành Giáo dục và Đào tạo năm 2007 - 2008 |
Theo thời gian |
4 |
Chỉ thị số 23/2008/CT-UBND |
22/10/2008 |
Về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục chuyên nghiệp tỉnh Đồng Nai năm học 2008 - 2009 |
Theo thời gian |
5 |
Nghị quyết số 50/2005/NQ-HĐND |
21/7/2005 |
Về việc thông qua biên chế hành chính và quyết định biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2006 |
Theo thời gian |
6 |
Nghị quyết số 52/2005/NQ-HĐND |
21/7/2005 |
Nghị quyết về mục tiêu, giải pháp chương trình giảm nghèo tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 |
Theo thời gian |
7 |
Nghị quyết số 74/2006/NQ-HĐND |
19/7/2006 |
Về việc thông qua biên chế hành chính và quyết định biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2007 |
Theo thời gian |
8 |
Nghị quyết số 92/2007/NQ-HĐND |
25/7/2007 |
Về thu phí thẩm định cấp giấy phép, thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, thu các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực một phần (điểm g khoản 2, Điều 2) do được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
9 |
Nghị quyết số 102/2007/NQ-HĐND |
07/12/2007 |
Về thu phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai; phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ôtô; lệ phí cấp biển số nhà; lệ phí cấp giấy phép xây dựng; lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin vê đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực một phần (điểm a khoản 2, Điều 2) do được thay thế bởi Nghị quyết số 55/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
10 |
Nghị quyết số 124/2008/NQ-HĐND |
05/12/2008 |
Về việc thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực một phần (khoản 5, Điều 1: quy định về phí đấu giá và khoản 7, Điều 1: quy định về phí bảo vệ môi trường) do được thay thế bởi Nghị quyết số 41/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 và Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
11 |
Nghị quyết số 128/2008/NQ-HĐND |
05/12/2008 |
Về điều chỉnh chuẩn nghèo, ban hành chuẩn cận nghèo và mục tiêu, giải pháp thuộc Chương trình giảm nghèo giai đoạn 2009 - 2010 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Theo thời gian |
12 |
Nghị quyết số 127/2008/NQ-HĐND |
05/12/2008 |
Về thực hiện chế độ thu hút và trợ cấp đối với cán bộ, viên chức ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2009 - 2011 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 37/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
13 |
Nghị quyết số 142/2009/NQ-HĐND |
16/7/2009 |
Về chuyển đổi trường bán công trên địa bàn tỉnh Đồng Nai sang trường công lập |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
14 |
Nghị quyết số 147/2009/NQ-HĐND |
10/11/2009 |
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Biên Hòa và huyện Long Thành |
Không còn đối tượng điều chỉnh |
15 |
Nghị quyết số 158/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Về xây dựng trường THPT trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015 |
Hết hiệu lực một phần về chế độ phụ cấp đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trường trung học phổ thông (điểm a, khoản 1, Mục IV Tờ trình số 9690/TTr-UBND ngày 25/11/2009 của UBND tỉnh) do bị hủy bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 |
16 |
Nghị quyết số 160/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức lãnh đạo, quản lý được luân chuyển, điều động; chế độ trợ cấp thu hút cán bộ, công chức làm công tác công nghệ thông tin và chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực một phần (Điều 3) do được thay thế bởi Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND và Nghị quyết số 60/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
17 |
Quyết định số 2584/QĐ.UBT |
02/10/2000 |
Về việc điều chỉnh Biểu giá thu một phần viện phí theo Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ |
Do được thay thế bởi Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 |
18 |
Quyết định số 2769/QĐ-UBND |
01/9/2003 |
Ban hành các khoản phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực một phần về quy định thu phí dự thi, dự tuyển do được thay thế bởi Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 |
19 |
Quyết định số 1447/QĐ.CT.UBT |
05/5/2004 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm học tập cộng đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 |
04/6/2004 |
Về việc thành lập và ban hành Quy chế tổ chức và họat động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2012/QĐ-UBND ngày 05/01/2012 |
||
21 |
Quyết định số 2332/2005/QĐ-UBND |
29/6/2005 |
Về việc ban hành bản Điều lệ của Công ty TNHH Một thành viên khai thác đá Đồng Nai |
Công ty này đã sáp nhập vào công ty TNHH Một thành viên Xây dựng và Vật liệu xây dựng Biên Hòa |
22 |
Quyết định số 3962/2005/QĐ-UBND |
11/11/2005 |
Về việc triển khai kế hoạch thực hiện Quyết định số 112/2005/QĐ-TTg ngày 18/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Xã hội học tập giai đoạn 2005 - 2010” |
Theo thời gian |
23 |
Quyết định số 740/2005/QĐ-UBND |
02/3/2005 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 |
24 |
Quyết định số 2278/2005/QĐ-UBND |
27/6/2005 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Được thay thế bởi Quyết định số 89/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 |
25 |
Quyết định số 2343/2005/QĐ-UBND |
29/6/2006 |
Về việc ban hành Bản Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty chế biến xuất nhập khẩu nông sản thực phẩm Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 1667/QĐ-UBND ngày 29/6/2010 |
26 |
Quyết định số 55/2006/QĐ-UBND |
23/6/2006 |
Quy định về quy trình đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 21/6/2012 |
27 |
Quyết định số 72/2006/QĐ-UBND |
11/10/2006 |
Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 |
28 |
Quyết định số 73/2006/QĐ-UBND |
11/10/2006 |
Quy định khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không bắt buộc phải tiến hành thăm dò và các trường hợp không phải xin phép khai thác |
Được thay thế bởi Quyết định số 74/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 |
29 |
Quyết định số 79/2006/QĐ-UBND |
06/11/2006 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 của UBND tỉnh |
30 |
Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND |
02/01/2007 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm văn hóa thể thao cơ sở |
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 |
31 |
Quyết định số 31/2007/QĐ-UBND |
07/5/2007 |
Về giá đất thu tiền sử dụng đất cho các hộ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 |
32 |
Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND |
21/8/2007 |
Về việc ban hành mức thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực một phần (khoản 12 Điều 1) được thay thế bởi Quyết định số 15/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 |
33 |
Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND |
18/01/2008 |
Về việc phân cấp việc cấp giấy phép khai thác vật liệu san lấp và tận thu bùn trấp trong một số trường hợp cho UBND cấp huyện |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 3255/QĐ-UBND ngày 07/12/2011 |
34 |
Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND |
12/8/2008 |
Về hỗ trợ dịch vụ y tế cho người thuộc diện tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 |
35 |
Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND |
11/3/2008 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản QPPL |
Được thay thế bởi Quyết định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 |
36 |
Quyết định số 38/2008/QĐ-UBND |
06/6/2008 |
Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản QPPL |
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 |
37 |
Quyết định số 57/2008/QĐ-UBND |
29/9/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tổ chức và hoạt động của Trung tâm văn hóa thể thao cơ sở ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND |
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 |
38 |
Quyết định số 72/2008/QĐ-UBND |
30/10/2008 |
Ban hành Quy định đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để ban nhà thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Do được thay thế bởi Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 |
39 |
Quyết định số 84/2008/QĐ-UBND |
05/12/2008 |
Ban hành Quy định về thu và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh ở các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Do không phù hợp với Thông tư số 55/2011/TT-BGD&ĐT ngày 25/12/2011 |
40 |
Quyết định số 89/2008/QĐ-UBND |
16/12/2008 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai |
Do được thay thế bởi Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 |
41 |
Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND |
12/02/2009 |
Về việc thu phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Do được thay thế bởi Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 |
42 |
Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND |
12/3/2009 |
Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Do được thay thế bởi Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 |
43 |
Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND |
27/3/2009 |
Về việc quy định mức thu một phần viện phí áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú, ngoại trú kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực một phần do 80 dịch vụ được bãi bỏ bởi 46/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 (các dịch vụ theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 |
44 |
Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND |
31/3/2009 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai |
Hết hiệu lực một phần (Điều 6) do được thay thế bởi Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 |
45 |
Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND |
21/4/2009 |
Ban hành Quy định chế độ thu hút và trợ cấp đối với cán bộ, viên chức ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2009-2011 |
Do được thay thế bởi Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
46 |
Quyết định số 30/2009/QĐ-UBND |
29/4/2009 |
Về việc phân cấp, ủy quyền trong công tác lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Do được thay thế bởi Quyết định số 52/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
47 |
Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND |
24/6/2009 |
Quy định về trình tự, thủ tục tiếp công dân; xử lý đơn thư; giải quyết khiếu nại, tố cáo; giải quyết khiếu nại, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Không phù hợp so với Luật Khiếu nại, Luật Tố cáo năm 2011 |
48 |
Quyết định số 48/2009/QĐ-UBND |
14/7/2009 |
Ban hành Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thể bởi Quyết định số 77/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 |
49 |
Quyết định số 62/2009/QĐ-UBND |
14/9/2009 |
Ban hành Quy định bình chọn, xét thưởng sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 |
50 |
Quyết định số 65/2009/QĐ-UBND |
17/9/2009 |
Quy định về bảo vệ, khen thưởng, hỗ trợ người phát hiện tham nhũng, lãng phí |
Hết hiệu lực một phần (nội dung về hình thức, quy trình, mức thưởng) do không phù hợp với Thông tư liên tịch số 03/2011/TTLT-BNV-TTC ngày 06/5/2011 |
51 |
Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND |
05/4/2010 |
Ban hành Quy định về các chính sách hỗ trợ và tiêu chuẩn, thủ tục xét tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 |
52 |
Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND |
05/4/2010 |
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 |
53 |
Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND |
14/6/2010 |
Về việc ban hành đơn giá Thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 68/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 |
54 |
Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND |
10/9/2010 |
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 79/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
55 |
Quyết định số 56/2010/QĐ-UBND |
14/9/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 |
56 |
Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND |
20/10/2010 |
Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 |
57 |
Quyết định số 66/2010/QĐ-UBND |
08/11/2010 |
Quy định về chế độ đãi ngộ đối với cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên các trường THPT trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015 |
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 16/01/2012 |
58 |
Quyết định số 76/2010/QĐ-UBND |
10/12/2010 |
Về việc quy định mức thu một phần viện phí tại Trạm Y tế tuyến xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Do được thay thế bởi Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 |
59 |
Quyết định số 02/QĐ-UBND |
04/01/2011 |
Về việc phê duyệt “Đề án xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ và đảm bảo chế độ, chính sách, trang phục cho lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 |
Hết hiệu lực một phần (khoản 3 nội dung B Mục III phần hai) do bị thay thế bởi Quyết định bởi Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 |
60 |
Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND |
11/01/2011 |
Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất bằng tiền thay thóc năm 2011 |
Theo thời gian |
61 |
Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND |
29/01/2011 |
Ban hành Quy định về một số khoản chi cho hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Hết hiệu lực một phần (khoản 5, Điều 10 và điểm I, khoản 5, Điều 11) do bị bãi bỏ bởi Quyết định số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 |
62 |
Quyết định số 13/2011/QĐ-UBND |
14/02/2011 |
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 |
63 |
Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND |
14/4/2011 |
Ban hành Quy chế về đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại một số mỏ vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Do không phù hợp với Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 |
64 |
Quyết định số 29/2011/QĐ-UBND |
19/4/2011 |
Ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 |
65 |
Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND |
09/8/2011 |
Về việc bổ sung quy định mức thu một phần viện phí tại các mục C1, C2.5.2, C2.7, C3.1, C3.7.3, C4.1, C4.2.5 của Bảng khung giá kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 |
Do được thay thế bởi Quyết định số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 |
66 |
Quyết định số 71/2011/QĐ-UBND |
22/11/2011 |
Về việc ban hành Quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
Do được thay thế bởi Quyết định số 75/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 |
67 |
Quyết định số 72/2011/QĐ-UBND |
22/12/2011 |
Về việc ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2012 |
Do được thay thế bởi Quyết định số 76/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 |
68 |
Chỉ thị số 01/2012/CT-UBND |
27/02/2012 |
Về tăng cường thực hiện tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2012 |
Theo thời gian |
69 |
Quyết định số 55/2012/QĐ-UBND |
01/10/2012 |
Về việc bổ sung Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2012 |
Do được thay thế bởi Quyết định số 76/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 |