ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 311/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 15
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định
cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số
02/2023/TT-BTP ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Quyết định số
55/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên; Quyết
định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh
Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 15/11/2018 của
UBND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số
82/NQ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành viên
UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 58/TTr-SNV ngày 22/02/2024 và đề nghị của Sở Tư pháp tại
Tờ trình số 18/TTr-STP ngày 06/02/2024 (gửi kèm theo Đề án vị trí việc làm và
cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp ngày 06/02/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên,
như sau:
I. Tổng số vị trí việc làm đề
nghị phê duyệt: 43 vị trí, trong đó:
1. Vị trí việc làm lãnh
đạo, quản lý: 07 vị trí.
2. Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên ngành: 14 vị trí.
3. Vị trí việc làm nghiệp
vụ chuyên môn dùng chung: 18 vị trí.
4. Vị trí việc làm hỗ trợ,
phục vụ: 04 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm
theo)
II. Về cơ cấu ngạch công chức:
1. Công chức giữ ngạch
chuyên viên chính và tương đương: 04/11 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý, đạt tỷ lệ 36,4%.
2. Công chức giữ ngạch
chuyên viên và tương đương trở xuống: 07/11 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo,
quản lý, đạt tỷ lệ 63,6%.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm
theo)
Điều 2. UBND
tỉnh giao Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên:
1. Căn cứ vị trí việc
làm để xác định biên chế công chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục vụ của
các phòng, đơn vị trực thuộc, bảo đảm không vượt số biên chế UBND tỉnh giao; rà
soát điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên
chế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ).
2. Căn cứ danh mục vị
trí việc làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí;
có kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch
công chức, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với
vị trí việc làm theo quy định.
3. Đề xuất UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công
chức của vị trí việc làm khi cần thiết.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1130/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt Đề án vị
trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên và Quyết định
số 107/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND tỉnh Phú Yên sửa đổi, bổ sung một số nội
dung Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tư pháp tỉnh Phú
Yên.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Tạ Anh Tuấn
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 311/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
7
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
1
|
|
4
|
Chánh Văn phòng thuộc Sở
|
|
1
|
|
5
|
Chánh Thanh tra thuộc Sở
|
|
1
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
1
|
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng thuộc Sở
|
|
1
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
ngành
|
|
14
|
|
1
|
Chuyên viên chính về xây dựng
pháp luật (gồm xây dựng chính sách, pháp luật)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
2
|
Chuyên viên chính về kiểm tra
văn bản quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý xử
lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng ngừa
và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
5
|
Chuyên viên chính về phổ biến,
giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
6
|
Chuyên viên chính về hành
chính tư pháp (bao gồm: hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; nuôi con nuôi; đăng
ký biện pháp bảo đảm; bồi thường nhà nước; lý lịch tư pháp)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
7
|
Chuyên viên chính về bổ trợ
tư pháp, trợ giúp pháp lý (bao gồm: luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng,
giám định tư pháp, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, thừa phát lại, hòa
giải thương mại, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, trợ giúp pháp lý)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
8
|
Chuyên viên về xây dựng pháp
luật (gồm xây dựng chính sách, pháp luật)
|
Chuyên viên
|
1
|
|
9
|
Chuyên viên về kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên
|
1
|
|
10
|
Chuyên viên về quản lý xử lý vi
phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
Chuyên viên
|
1
|
|
11
|
Chuyên viên về phòng ngừa và
giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
Chuyên viên
|
1
|
|
12
|
Chuyên viên về phổ biến, giáo
dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên
|
1
|
|
13
|
Chuyên viên về hành chính tư
pháp (bao gồm: hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; nuôi con nuôi; đăng ký biện
pháp bảo đảm; bồi thường nhà nước; lý lịch tư pháp)
|
Chuyên viên
|
1
|
|
14
|
Chuyên viên về bổ trợ tư pháp,
trợ giúp pháp lý (bao gồm: luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám định
tư pháp, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, thừa phát lại, hòa giải
thương mại, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, trợ giúp pháp lý)
|
Chuyên viên
|
1
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
|
18
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
1
|
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
3
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
4
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
5
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
6
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
1
|
|
7
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
1
|
|
8
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
9
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
1
|
|
10
|
Chuyên viên về truyền thông
|
Chuyên viên
|
1
|
|
11
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
1
|
|
12
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
1
|
|
13
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
1
|
|
14
|
Văn thư viên
|
Chuyên viên
|
1
|
|
15
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
1
|
|
16
|
Kế toán trưởng
|
|
1
|
|
17
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
|
18
|
Nhân viên Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
1
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
4
|
|
1
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
1
|
|
2
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
1
|
|
3
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
1
|
|
4
|
Nhân viên Lái xe
|
|
1
|
|
|
TỔNG
|
|
43
|
|
PHỤ LỤC 2
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 311/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế bố trí
|
Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức (%)
|
Ghi chú
|
Chuyên viên chính và tương đương
|
Chuyên viên và tương đương trở xuống
|
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
11
|
|
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
|
|
|
3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
2
|
|
|
|
4
|
Chánh Văn phòng thuộc Sở
|
|
1
|
|
|
|
5
|
Chánh Thanh tra thuộc Sở
|
|
1
|
|
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
2
|
|
|
|
7
|
Phó Chánh Văn phòng thuộc Sở
|
|
1
|
|
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
6
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về xây dựng
pháp luật (gồm xây dựng chính sách, pháp luật)
|
Chuyên viên chính
|
1
|
9,09
|
|
|
2
|
Chuyên viên chính về kiểm tra
văn bản quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
3
|
Chuyên viên chính về quản lý
xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
4
|
Chuyên viên chính về phòng ngừa
và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
5
|
Chuyên viên chính về phổ biến,
giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
1
|
9,09
|
|
|
6
|
Chuyên viên chính về hành
chính tư pháp (bao gồm: hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; nuôi con nuôi; đăng ký
biện pháp bảo đảm; bồi thường nhà nước; lý lịch tư pháp)
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
7
|
Chuyên viên chính về bổ trợ
tư pháp, trợ giúp pháp lý (bao gồm: luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng,
giám định tư pháp, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, thừa phát lại, hòa
giải thương mại, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, trợ giúp pháp lý)
|
Chuyên viên chính
|
|
|
|
|
8
|
Chuyên viên về xây dựng pháp
luật (gồm xây dựng chính sách, pháp luật)
|
Chuyên viên
|
1
|
|
9,09
|
|
9
|
Chuyên viên về kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
10
|
Chuyên viên về quản lý xử lý
vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
Chuyên viên
|
1
|
|
9,09
|
|
11
|
Chuyên viên về phòng ngừa và
giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
12
|
Chuyên viên về phổ biến, giáo
dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên
|
1
|
|
9,09
|
|
13
|
Chuyên viên về hành chính tư
pháp (bao gồm: hộ tịch, quốc tịch, chứng thực; nuôi con nuôi; đăng ký biện
pháp bảo đảm; bồi thường nhà nước; lý lịch tư pháp)
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
14
|
Chuyên viên về bổ trợ tư
pháp, trợ giúp pháp lý (bao gồm: luật sư, tư vấn pháp luật, công chứng, giám
định tư pháp, đấu giá tài sản, trọng tài thương mại, thừa phát lại, hòa giải
thương mại, hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, trợ giúp pháp lý)
|
Chuyên viên
|
1
|
|
9,09
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
|
5
|
|
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
1
|
9,09
|
|
|
2
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
1
|
|
9,09
|
|
3
|
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
|
|
|
|
4
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
|
|
|
|
5
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
|
|
|
|
6
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
1
|
9,09
|
|
|
7
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
1
|
|
9,09
|
|
8
|
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
9
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
10
|
Chuyên viên về truyền thông
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
11
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
12
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
13
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
14
|
Văn thư viên
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
15
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
16
|
Kế toán trưởng
|
|
|
|
|
|
17
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
1
|
|
9,09
|
|
18
|
Nhân viên Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên Kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
|
|
4
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
|
22
|
36,4
|
63,6
|
|