ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 720/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ TƯ PHÁP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên
chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các
cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 24/2014/NĐ- CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định
tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ
trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc
xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số
02/2023/TT-BTP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm
công chức nghiệp vụ chuyên ngành tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam
quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức
các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại
Tờ trình số 29/TTr-STP ngày 28 tháng 3 năm 2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số
293/TTr-SNV ngày 29 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các cơ quan,
tổ chức hành chính của Sở Tư pháp, cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm
60 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành: 14 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 35 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ: 03 vị trí.
(Phụ lục I kèm theo).
2. Cơ cấu ngạch công chức:
- Chuyên viên chính và tương
đương: 38,89%;
- Chuyên viên và tương đương:
55,56%.
(Phụ lục II, III kèm theo).
Điều 2.
Ủy quyền cho Sở Tư pháp trên cơ sở Thông tư hướng dẫn
của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế địa phương, thực hiện
phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời,
rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy
quyền: kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31/12/2024.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện
tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế
công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch
công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền
giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy
quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung
năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập
nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc
làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công
chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Sở Tư pháp theo đúng quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc
Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH THUỘC SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý (08 vị trí)
|
|
1
|
STP-LĐQL-01
|
Giám đốc Sở
|
|
2
|
STP-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
3
|
STP-LĐQL-03
|
Chánh Văn phòng thuộc Sở
|
|
4
|
STP-LĐQL-04
|
Chánh Thanh tra thuộc Sở
|
|
5
|
STP-LĐQL-05
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
6
|
STP-LĐQL-06
|
Phó Chánh Văn phòng thuộc Sở
|
|
7
|
STP-LĐQL-07
|
Phó Chánh Thanh tra thuộc Sở
|
|
8
|
STP-LĐQL-08
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành (14 vị trí)
|
|
1
|
STP-NVCN-CVC- 01
|
Chuyên viên chính về xây dựng
pháp luật
|
|
2
|
STP-NVCN-CV- 01
|
Chuyên viên về xây dựng pháp
luật
|
|
3
|
STP-NVCN-CVC- 02
|
Chuyên viên chính về phổ biến,
giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
|
4
|
STP-NVCN-CV- 02
|
Chuyên viên về phổ biến, giáo
dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
|
5
|
STP-NVCN-CVC-03
|
Chuyên viên chính về quản lý
xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
|
6
|
STP-NVCN-CV-03
|
Chuyên viên về quản lý xử lý
vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
|
7
|
STP-NVCN-CVC-04
|
Chuyên viên chính về kiểm tra
văn bản quy phạm pháp luật
|
|
8
|
STP-NVCN-CV-04
|
Chuyên viên về kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
|
9
|
STP-NVCN-CVC-05
|
Chuyên viên chính về Hành
chính tư pháp
|
|
10
|
STP-NVCN-CV-05
|
Chuyên viên về Hành chính tư
pháp
|
|
11
|
STP-NVCN-CVC-06
|
Chuyên viên chính về bổ trợ
tư pháp, trợ giúp pháp lý
|
|
12
|
STP-NVCN-CV-06
|
Chuyên viên về bổ trợ tư
pháp, trợ giúp pháp lý
|
|
13
|
STP-NVCN-CVC-07
|
Chuyên viên chính về phòng ngừa
và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
|
14
|
STP-NVCN-CV-07
|
Chuyên viên về phòng ngừa và
giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung (35 vị trí)
|
|
1
|
STP-CMDC- TTVC-01
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
|
2
|
SKHCN-CMDC- TTV-01
|
Thanh tra viên về công tác thanh
tra
|
|
3
|
STP-CMDC- CVC-02
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
|
|
4
|
STP-CMDC-CV-02
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
|
5
|
STP-CMDC- TTVC-03
|
Thanh tra viên chính về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
|
6
|
STP-CMDC- TTV-03
|
Thanh tra viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
|
7
|
STP-CMDC- CVC-04
|
Chuyên viên chính về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
|
8
|
STP-CMDC-CV-04
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
|
9
|
STP-CMDC- TTVC-05
|
Thanh tra viên chính về giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
|
10
|
STP-CMDC- TTV-05
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
|
11
|
STP-CMDC- CVC-06
|
Chuyên viên chính về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
|
12
|
STP-CMDC-CV-06
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
|
13
|
STP-CMDC- TTVC-07
|
Thanh tra viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
|
14
|
STP-CMDC- TTV-07
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
|
15
|
STP-CMDC- CVC-08
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
|
16
|
STP-CMDC- CV-08
|
Chuyên viên về phòng, chống tham
nhũng, tiêu cực
|
|
17
|
STP-CMDC- CVC-09
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
|
18
|
STP-CMDC-CV-09
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
|
19
|
STP-CMDC- CVC-10
|
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
|
|
20
|
STP-CMDC-CV-10
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
|
21
|
STP-CMDC- CVC-11
|
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
|
|
22
|
STP-CMDC-CV-11
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
|
23
|
STP-CMDC- CVC-12
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
|
24
|
STP-CMDC-CV-12
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
|
25
|
STP-CMDC- CVC-13
|
Chuyên viên chính về hành
chính – văn phòng
|
|
26
|
STP-CMDC-CV-13
|
Chuyên viên về hành chính –
văn phòng
|
|
27
|
STP-CMDC- CVC-14
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
|
28
|
STP-CMDC-CV-14
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
|
29
|
STP-CMDC-VTV-15
|
Văn thư viên
|
|
30
|
STP-CMDC-CV-16
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
|
31
|
STP-CMDC-CV-17
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
|
32
|
STP-CMDC-CVC-18
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
|
33
|
STP-CMDC-CV-18
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
|
34
|
STP-CMDC-KTV-19
|
Kế toán trưởng/phụ trách kế
toán
|
|
35
|
STP-CMDC-KTV-20
|
Kế toán viên
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ (03 vị trí)
|
|
1
|
STP-HTPV-NV-01
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
2
|
STP-HTPV-NV-02
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
3
|
STP-HTPV-NV-03
|
Nhân viên Lái xe
|
|
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
|
Mã VTVL
|
Tên VTVL
|
Ngạch công chức
|
Cơ cấu ngạch công chức
|
Số lượng công chức
|
Tỷ lệ %
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
31
|
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ (08 VTVL)
|
13
|
|
1
|
STP-LĐQL-01
|
Giám đốc Sở
|
|
1
|
|
2
|
STP-LĐQL-02
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
2
|
|
3
|
STP-LĐQL-03
|
Chánh Văn phòng thuộc Sở
|
|
1
|
|
4
|
STP-LĐQL-04
|
Chánh Thanh tra thuộc Sở
|
|
1
|
|
5
|
STP-LĐQL-05
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
3
|
|
6
|
STP-LĐQL-06
|
Phó Chánh Văn phòng thuộc Sở
|
|
1
|
|
7
|
STP-LĐQL-07
|
Phó Chánh Thanh tra thuộc Sở
|
|
1
|
|
8
|
STP-LĐQL-08
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
3
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH (14 VTVL)
|
11
|
|
9
|
STP-NVCN-CVC- 01
|
Chuyên viên chính về xây dựng
pháp
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5.56%
|
10
|
STP-NVCN-CV- 01
|
Chuyên viên về xây dựng pháp
luật
|
Chuyên viên
|
|
|
11
|
STP-NVCN-CVC- 02
|
Chuyên viên chính về phổ biến,
giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5.56%
|
12
|
STP-NVCN-CV- 02
|
Chuyên viên về phổ biến, giáo
dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và tiếp cận pháp luật
|
Chuyên viên
|
1
|
5.56%
|
13
|
STP-NVCN-CVC-03
|
Chuyên viên chính về quản lý xử
lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
|
|
14
|
STP-NVCN-CV-03
|
Chuyên viên về quản lý xử lý
vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
Chuyên viên
|
|
|
15
|
STP-NVCN-CVC-04
|
Chuyên viên chính về kiểm tra
văn bản quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên chính
|
|
|
16
|
STP-NVCN-CV-04
|
Chuyên viên về kiểm tra văn bản
quy phạm pháp luật
|
Chuyên viên
|
1
|
5.56%
|
17
|
STP-NVCN-CVC-05
|
Chuyên viên chính về Hành
chính tư pháp
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5.56%
|
18
|
STP-NVCN-CV-05
|
Chuyên viên về Hành chính tư
pháp
|
Chuyên viên
|
3
|
16.67%
|
19
|
STP-NVCN-CVC-06
|
Chuyên viên chính về bổ trợ
tư pháp, trợ giúp pháp lý
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5.56%
|
20
|
STP-NVCN-CV-06
|
Chuyên viên về bổ trợ tư
pháp, trợ giúp pháp lý
|
Chuyên viên
|
2
|
11.11%
|
21
|
STP-NVCN-CVC-07
|
Chuyên viên chính về phòng ngừa
và giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
Chuyên viên chính
|
|
|
22
|
STP-NVCN-CV-07
|
Chuyên viên về phòng ngừa và
giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế
|
Chuyên viên
|
|
|
III
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (35 VTVL)
|
7
|
|
23
|
STP-CMDC-TTVC-01
|
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
1
|
5.56%
|
24
|
SKHCN-CMDC-TTV-01
|
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
|
|
25
|
STP-CMDC- CVC-02
|
Chuyên viên chính về công tác
thanh
|
Chuyên viên chính
|
|
|
26
|
STP-CMDC-CV-02
|
Chuyên viên về công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
2
|
11.11%
|
27
|
STP-CMDC- TTVC-03
|
Thanh tra viên chính về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
Thanh tra viên chính
|
|
|
28
|
STP-CMDC- TTV-03
|
Thanh tra viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Thanh tra viên
|
|
|
29
|
STP-CMDC- CVC-04
|
Chuyên viên chính về tiếp
công dân và xử lý đơn
|
Chuyên viên chính
|
|
|
30
|
STP-CMDC-CV-04
|
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
|
Chuyên viên
|
|
|
31
|
STP-CMDC- TTVC-05
|
Thanh tra viên chính về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên chính
|
|
|
32
|
STP-CMDC- TTV-05
|
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
|
|
33
|
STP-CMDC- CVC-06
|
Chuyên viên chính về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Chuyên viên chính
|
|
|
34
|
STP-CMDC-CV-06
|
Chuyên viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
|
|
35
|
STP-CMDC- TTVC-07
|
Thanh tra viên chính về
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên chính
|
|
|
36
|
STP-CMDC- TTV-07
|
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
|
|
37
|
STP-CMDC- CVC-08
|
Chuyên viên chính về phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên chính
|
|
|
38
|
STP-CMDC- CV-08
|
Chuyên viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
|
|
39
|
STP-CMDC- CVC-09
|
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5.56%
|
40
|
STP-CMDC-CV-09
|
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
|
41
|
STP-CMDC- CVC-10
|
Chuyên viên chính về cải cách
hành
|
Chuyên viên chính
|
|
|
42
|
STP-CMDC-CV-10
|
Chuyên viên về cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
|
|
43
|
STP-CMDC- CVC-11
|
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
|
Chuyên viên chính
|
|
|
44
|
STP-CMDC-CV-11
|
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
|
|
45
|
STP-CMDC- CVC-12
|
Chuyên viên chính về tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
|
|
46
|
STP-CMDC-CV-12
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
|
47
|
STP-CMDC- CVC-13
|
Chuyên viên chính về hành
chính – văn phòng
|
Chuyên viên chính
|
|
|
48
|
STP-CMDC-CV-13
|
Chuyên viên về hành chính –
văn
|
Chuyên viên
|
|
|
49
|
STP-CMDC- CVC-14
|
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
|
Chuyên viên chính
|
|
|
50
|
STP-CMDC-CV-14
|
Chuyên viên về quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
|
51
|
STP-CMDC-VTV-15
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
1
|
5.56%
|
52
|
STP-CMDC-CV-16
|
Chuyên viên về lưu trữ
|
Chuyên viên
|
|
|
53
|
STP-CMDC-CV-17
|
Chuyên viên Thủ quỹ
|
Chuyên viên
|
|
|
54
|
STP-CMDC-CVC-18
|
Chuyên viên chính về quản lý
công nghệ thông tin
|
Chuyên viên chính
|
1
|
5.56%
|
55
|
STP-CMDC-CV-18
|
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
|
|
56
|
STP-CMDC-KTV-19
|
Kế toán trưởng/phụ trách kế
toán
|
|
1
|
|
57
|
STP-CMDC-KTV-20
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC VỤ (03 VTVL)
|
|
|
58
|
STP-HTPV-NV-01
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
59
|
STP-HTPV-NV-02
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
60
|
STP-HTPV-NV-03
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Số lượng/Loại ngạch công chức
|
Cơ cấu ngạch công chức
|
Số lượng ngạch công chức
|
Loại ngạch công chức
|
Số lượng công chức
|
Tỷ lệ %
|
6
|
Loại B
|
Chuyên viên chính
|
6
|
33.33%
|
Thanh tra viên chính
|
1
|
5.56%
|
Loại C
|
Chuyên viên
|
9
|
50.00%
|
Thanh tra viên
|
0
|
0%
|
Văn thư viên
|
1
|
5.56%
|
Kế toán viên
|
0
|
0%
|