Quyết định 311/QĐ-TCDT năm 2010 về Danh mục hệ thống mã kho tàng Dự trữ Nhà nước
Số hiệu | 311/QĐ-TCDT |
Ngày ban hành | 01/04/2010 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
Người ký | Dương Thành Trung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 311/QĐ-TCDT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V: DANH MỤC HỆ THỐNG MÃ KHO TÀNG DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
Căn cứ Quyết định số 106/2009/QĐ-TTg ngày 20/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 3325/QĐ-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục các Chi cục Dự trữ Nhà nước trực thuộc các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực;
Căn cứ Quyết định số 3115/QĐ-BTC ngày 10/12/2009 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Công nghệ thông tin thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
Theo đề nghị của Cục Trưởng Cục Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống mã kho tàng Dự trữ Nhà nước.
Điều 2. Danh mục hệ thống mã kho tàng dự trữ nhà nước được áp dụng thống nhất trong các chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong phạm vi toàn Tổng cục Dự trữ Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.TỔNG CỤC TRƯỞNG
|
HỆ THỐNG MÃ KHO TÀNG DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 311/QĐ-TCDT ngày 1/4/2010 của Tổng Cục trưởng
Tổng cục Dự trữ Nhà nước)
Mã |
Tên sản phẩm |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
01 |
|
|
|
|
|
Vùng Đông Bắc Bắc Bộ |
|
0101 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hoàng Liên Sơn |
|
0102 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Vĩnh phú |
|
|
010201 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Việt Trì |
|
|
010202 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Phong Châu |
|
|
010203 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Tường |
|
|
010204 |
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Phúc |
|
0103 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái |
|
|
010301 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Đại Từ |
|
|
010302 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Phú Bình |
|
|
010303 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Phổ Yên |
|
|
010304 |
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước TP. Thái Nguyên |
|
0104 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Bắc |
|
|
010401 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Lạng Giang |
|
|
010402 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Tân Hiệp |
|
|
010403 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Việt Yên |
|
|
010404 |
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Tiên Sơn |
|
|
010405 |
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Gia Lương |
02 |
|
|
|
|
|
Vùng Tây Bắc Bắc Bộ |
|
0201 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc |
|
|
020101 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Biên |
|
|
020102 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Sơn La |
|
|
020103 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Phù Yên |
03 |
|
|
|
|
|
Vùng Đồng Bằng Bắc Bộ |
|
0301 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nội |
|
|
030101 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Thanh Trì |
|
|
030102 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Từ Liêm |
|
|
030103 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Đông Anh |
|
|
030104 |
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Hoà Bình |
|
|
030105 |
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Mỹ Đức |
|
|
030106 |
|
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước Thanh Oai |
|
|
030107 |
|
|
|
7. Chi cục Dự trữ Nhà nước Chương Mỹ |
|
|
030108 |
|
|
|
8. Chi cục Dự trữ Nhà nước Sơn Tây |
|
0302 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hải Hưng |
|
|
030201 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Cẩm Bình |
|
|
030202 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam Thanh |
|
|
030203 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Ninh Thanh |
|
|
030204 |
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Tứ Lộc |
|
|
030205 |
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Kim Môn |
|
|
030206 |
|
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước Kim Thi |
|
|
030207 |
|
|
|
7. Chi cục Dự trữ Nhà nước Mỹ Văn |
|
|
030208 |
|
|
|
8. Chi cục Dự trữ Nhà nước Phù Tiên |
|
0303 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Bắc |
|
|
030301 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Hải An |
|
|
030302 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước An Dương |
|
|
030303 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Kiến An |
|
|
030304 |
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Tiên |
|
|
030305 |
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Thủy Nguyên |
|
|
030306 |
|
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Ninh |
|
0304 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thái Bình |
|
|
030401 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Hưng Hà |
|
|
030402 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Quỳnh Phụ |
|
|
030403 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Đông Hưng |
|
|
030404 |
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Kiến Hải |
|
|
030405 |
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Vũ Thư |
|
0305 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh |
|
|
030501 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Lý Nhân |
|
|
030502 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Điệp |
|
|
030503 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Mô |
|
|
030504 |
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Khánh |
|
|
030505 |
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Duy Tiên |
|
|
030506 |
|
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Lục |
|
|
030507 |
|
|
|
7. Chi cục Dự trữ Nhà nước Nghĩa Hưng |
|
|
030508 |
|
|
|
8. Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam Ninh |
04 |
|
|
|
|
|
Vùng Bắc Trung Bộ |
|
0401 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hoá |
|
|
040101 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Triệu Sơn |
|
|
040102 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Thọ Xuân |
|
|
040103 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Đông Thiệu |
|
|
040104 |
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Xương |
|
|
040105 |
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Thiệu Yên |
|
|
040106 |
|
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước Hoằng Hoá |
|
|
040107 |
|
|
|
7. Chi cục Dự trữ Nhà nước Hà Trung |
|
0402 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh |
|
|
040201 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Bắc Nghệ An |
|
|
040202 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Yên Thành |
|
|
040203 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Đô Lương |
|
|
040204 |
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Nghi Lộc |
|
|
040205 |
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Vinh |
|
|
040206 |
|
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam Đàn |
|
|
040207 |
|
|
|
7. Chi cục Dự trữ Nhà nước Hồng Đức |
|
|
040208 |
|
|
|
8. Chi cục Dự trữ Nhà nước Nam Hà Tĩnh |
|
0403 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên |
|
|
040301 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Trạch |
|
|
040302 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Đồng Hới |
|
|
040303 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Lệ Thuỷ |
|
|
040304 |
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Linh |
|
|
040305 |
|
|
|
5. Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Trị |
|
|
040306 |
|
|
|
6. Chi cục Dự trữ Nhà nước Thừa Thiên Huế |
05 |
|
|
|
|
|
Vùng Nam Trung Bộ |
|
0501 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng |
|
|
050101 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Điện Bàn |
|
|
050102 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Núi Thành |
|
|
050103 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Hoà Vang |
|
0502 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghĩa Bình |
|
|
050201 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Quảng Ngãi |
|
|
050202 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Tây Sơn |
|
|
050203 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Quy Nhơn |
|
0503 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Trung Bộ |
|
|
050301 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Phú Yên |
|
|
050302 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Khánh Hoà |
|
|
050303 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Ninh Thuận |
|
|
050304 |
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Bình Thuận |
06 |
|
|
|
|
|
Vùng Tây Nguyên |
|
0601 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Tây Nguyên |
|
0602 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Tây Nguyên |
|
|
060201 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Đắk Lắk |
|
|
060202 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Gia Lai |
|
|
060203 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Kon Tum |
|
|
060204 |
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Lâm Đồng |
07 |
|
|
|
|
|
Vùng Đông Nam Bộ |
|
0701 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Nam Bộ |
|
0702 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
070201 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Miền Đông |
|
|
070202 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Tháp Mười |
|
|
070203 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Tam Nông |
|
|
070204 |
|
|
|
4. Chi cục Dự trữ Nhà nước Sa Đéc |
08 |
|
|
|
|
|
Vùng Tây Nam Bộ |
|
0801 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Cửu Long |
|
0802 |
|
|
|
|
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Nam Bộ |
|
|
080201 |
|
|
|
1. Chi cục Dự trữ Nhà nước Kiên Giang |
|
|
080202 |
|
|
|
2. Chi cục Dự trữ Nhà nước Vĩnh Long |
|
|
080203 |
|
|
|
3. Chi cục Dự trữ Nhà nước Cần Thơ |
Ghi chú: |
||||||
|
Mã cấp 1: Vùng chiến lược (gồm 8 vùng chiến lược) |
|||||
|
Mã cấp 2: Cục DTNN khu vực |
|||||
|
Mã cấp 3: Chi cục DTNN trực thuộc Cục |
|||||
|
Mã cấp 4: Điểm/Vùng kho |
|||||
|
Mã cấp 5: Dãy nhà kho |
|||||
|
Mã cấp 6: Ngăn kho |