Quyết định 59/QĐ-TCDT năm 2010 về Danh mục mã vật tư hàng hoá Dự trữ Nhà nước
Số hiệu | 59/QĐ-TCDT |
Ngày ban hành | 18/01/2010 |
Ngày có hiệu lực | 18/01/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Dự trữ Nhà nước |
Người ký | Dương Thành Trung |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 59/QĐ-TCDT |
Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V: DANH MỤC MÃ VẬT TƯ HÀNG HOÁ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
Căn cứ Quyết định số 106/2009/QĐ-TTg ngày 20/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dự trữ Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 3115/QĐ-BTC ngày 10/12/2009 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Công nghệ thông tin thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước;
Theo đề nghị của Cục Trưởng Cục Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã vật tư hàng hoá Dự trữ Nhà nước áp dụng trong Tổng cục Dự trữ Nhà nước.
Điều 2. Danh mục mã vật tư hàng hoá này được áp dụng thống nhất trong các mẫu biểu báo cáo định kỳ, đột xuất, các chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong phạm vi toàn Tổng cục Dự trữ Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
DANH MỤC
VẬT TƯ HÀNG HÓA
DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 59/QĐ-TCDT ngày 18/01/2010 của Tổng Cục trưởng
Tổng cục Dự trữ Nhà nước)
Mã |
Danh mục mặt hàng |
|||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|
01 |
|
|
|
Nhóm hàng bảo đảm an ninh kinh tế, an toàn đời sống nhân dân: |
|
0101 |
|
|
Lương Thực |
|
|
010101 |
|
Thóc |
|
|
|
01010101 |
Thóc đông xuân |
|
|
|
01010103 |
Thóc hè thu |
|
|
010103 |
|
Gạo |
|
|
|
01010301 |
Gạo Miền Bắc - 10% tấm |
|
|
|
01010303 |
Gạo Miền Bắc - 15% tấm |
|
|
|
01010305 |
Gạo Miền Bắc - 20% tấm |
|
|
|
01010307 |
Gạo Miền Nam 10% tấm |
|
|
|
01010309 |
Gạo Miền Nam 15% tấm |
|
|
|
01010311 |
Gạo Miền Nam 20% tấm |
03 |
|
|
|
Nhóm hàng phục vụ phòng, chống lụt bão, hỏa hoạn, cứu hộ, cứu nạn, bảo đảm giao thông… |
|
0305 |
|
|
Xuồng cao tốc tìm kiếm cứu nạn |
|
|
030501 |
|
Loại ST - 1200 - CN |
|
|
030503 |
|
Loại ST - 750 - CN |
|
|
030505 |
|
Loại ST - 660 |
|
|
030507 |
|
Loại ST - 450 |
|
0309 |
|
|
Nhà bạt cứu sinh |
|
|
030901 |
|
Nhà bạt 16,5 M2 |
|
|
030903 |
|
Nhà bạt 24,75 M2 |
|
|
030905 |
|
Nhà bạt 60 M2 |
|
|
030907 |
|
Nhà bạt nhẹ |
|
0311 |
|
|
Phao áo cứu sinh |
|
0313 |
|
|
Phao tròn cứu sinh |
|
0315 |
|
|
Bè cứu sinh nhẹ |
|
0321 |
|
|
Ống thoát hiểm |
|
0325 |
|
|
Thiết bị đồng bộ chữa cháy rừng |
|
0327 |
|
|
Máy khoan cắt bê tông |
|
0333 |
|
|
Xe tải ben, stéc (15-20 tấn) |
|
|
033301 |
|
Xe ô tô tải ben NISSAN DU 780 |
|
|
033303 |
|
Xe ô tô NISSAN thùng |
|
|
033305 |
|
Xe Stéc NIHO |
|
0335 |
|
|
Xe cẩu (20 tấn trở lên) |
|
|
033501 |
|
Xe cần cẩu |
|
|
|
03350101 |
TADANO TS -75 ML |
|
0337 |
|
|
Máy xúc đào đa năng |
|
|
033701 |
|
Máy xúc KOMATSU PC 120-6 EXCEL |
|
0339 |
|
|
Máy ủi |
|
|
033901 |
|
Máy ủi KOMATSU D 37E-5 |
|
|
033903 |
|
Máy ủi D 6 R |
|
0341 |
|
|
Máy phát điện |
|
|
034101 |
|
CAT SR4.205KVA |
|
|
034103 |
|
CATERPILLAR -205 KVA-164KW |
|
0343 |
|
|
Động cơ thủy |
|
|
034301 |
|
Loại VOLVOPENTA - HD |
|
|
034303 |
|
Loại VOLVOPENTA 122A |
|
|
034305 |
|
Loại VOLVOPENTA - MD |
|
|
034307 |
|
Loại CATERPLLAR - 205 KVA |
|
0345 |
|
|
Máy bơm |
|
0347 |
|
|
Thiết bị PCCC |
05 |
|
|
|
Nhóm hàng phục vụ anh ninh, quốc phòng, động viên công nghiệp |
|
0523 |
|
|
Kim loai đen sản xuất công nghiệp |
|
|
052301 |
|
Thép L đều cạnh |
|
|
|
05230101 |
150 x 150 |
|
|
|
|
200 x 200 |
|
|
052303 |
|
Thép I |
|
|
052305 |
|
Thép tấm |
|
|
|
05230501 |
10 x 1500 x 6000 |
|
|
052307 |
|
Phôi thép |
|
0525 |
|
|
Kim loại màu sản xuất công nghiệp |
|
|
052501 |
|
Chì |
|
|
|
05250101 |
Chì C0 |
|
|
|
05250103 |
Chì C1 |
|
|
|
05250105 |
Chì C2 |
|
|
|
05250107 |
Chì C4 |