Quyết định 31/2024/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Số hiệu 31/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/08/2024
Ngày có hiệu lực 18/08/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cao Bằng
Người ký Hoàng Xuân Ánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2024/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 08 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN ĐỐI VỚI CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Kế toán ngày 20 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Dân quân tự vệ ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định này quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cán bộ, công chức cấp xã) trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Cán bộ, công chức cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.

Điều 3. Tiêu chuẩn đối với chức vụ cán bộ cấp xã

1. Bí thư, Phó Bí thư Đảng ủy

Độ tuổi; trình độ giáo dục phổ thông; trình độ lý luận chính trị; trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; các tiêu chuẩn khác thực hiện theo quy định tại điểm a, b, c, d, đ khoản 1 Điều 8 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố.

2. Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Độ tuổi; trình độ giáo dục phổ thông; trình độ lý luận chính trị; trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; các tiêu chuẩn khác thực hiện theo quy định tại điểm a, b, c, d, đ khoản 3 Điều 8 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP.

3. Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh; Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam; Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam; Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam cấp xã

a) Độ tuổi; trình độ giáo dục phổ thông; trình độ lý luận chính trị; các tiêu chuẩn khác thực hiện theo quy định tại điểm a, b, d, đ khoản 2 Điều 8 Nghị định số 33/2023/NĐ-CP;

b) Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ: tốt nghiệp trung cấp trở lên.

Điều 4. Tiêu chuẩn đối với chức danh công chức cấp xã

1. Chức danh Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy Quân sự

a) Độ tuổi: Theo quy định của pháp luật chuyên ngành về quân sự;

b) Trình độ giáo dục phổ thông: Tốt nghiệp trung học phổ thông;

[...]