Quyết định 31/2019/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 31/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2019
Ngày có hiệu lực 10/01/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Văn Hòa
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2019/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 31 tháng 12 năm 2019        

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI  TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;

Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 255/TTr-SNN ngày 02 tháng 12 năm 2019 và Công văn số 2411/SNN-KH ngày 20 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có các định mức kèm theo).

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum quy định tại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở cho việc lập, chấp hành và quyết toán kinh phí khuyến nông sử dụng nguồn ngân sách địa phương; đồng thời làm cơ sở cho việc lập, thẩm định và phê duyệt các chương trình, dự án khuyến nông của địa phương và các hoạt động dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Đối với các loại cây trồng, vật nuôi chưa có định mức kinh tế kỹ thuật tại Quyết định này thì các đơn vị, địa phương vận dụng theo định mức kinh kế kỹ thuật, quy trình kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Trồng trọt, Trung tâm Khuyến nông quốc gia và các Bộ, ngành Trung ương có liên quan.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 4. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Bộ Tư ph
áp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Tài chính
(b/c);
- Bộ Nông nghiệp và
PTNT (b/c);
- Thường trực Tỉnh 
ủy (b/c);
- Thường trực 
HĐND tnh (b/c);
Đoàn Đại biu Quốc hội tnh;
- Ủy ban MTTQ
Việt Nam tnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;

- Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố Kon Tum;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh:
- Chi cục Văn Thư - Lưu tr
ữ tỉnh; 
- CVP, các PVP UBND tỉnh;
Cổng thông tin đin tử;
- Lưu VT,
TNNN4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

PHỤ LỤC:

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm2019  của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

1. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY LÚA THUẦN

Quy mô: 01 ha; Năng suất vụ Đông xuân: 65 tạ/ha; vụ mùa: 60 tạ/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Vụ Đông xuân

 

 

 

-

Giống lúa

Kg

120

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

-

Phân Urê

Kg

250

 

-

Phân Lân

Kg

550

 

-

Phân Kali

Kg

150

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

                                      + Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

2

Vụ Mùa

 

 

 

-

Giống lúa

Kg

120

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

-

Phân Urê

Kg

250

 

-

Phân Lân

Kg

550

 

-

Phân Kali

Kg

150

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

                                      + Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

Công

30

 

2

Gieo trồng:

 

 

 

-

Ngâm, ủ, sạ

Công

5

 

-

Ngâm, ủ, làm mạ, cấy

Công

40

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

8

 

-

Dặm, tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, ….

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

5

 

4

Thu hoạch

 

 

 

-

Cắt lúa

Công

25

 

-

Tuốt lúa

Công

5

 

-

Phơi

Công

3

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

11,45

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

6,5

 

*

Trường hợp làm bằng máy

 

 

 

-

Làm đất: + Cày

Ca máy

1

 

                + Phay

Ca máy

1,5

 

-

Tuốt hạt

Ca máy

0,3

 

-

Máy gặt đập liên hợp

Ca máy

0,5

 

2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY LÚA LAI

Quy mô: 01 ha; Năng suất vụ Đông xuân: 70 tạ/ha; vụ Mùa: 65 tạ/ha

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Vụ Đông xuân

 

 

 

-

Giống lúa

Kg

50

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

10

 

-

Phân Urê

Kg

250

 

-

Phân Lân

Kg

550

 

-

Phân Kali

Kg

200

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

                                     + Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

2

Vụ Mùa

 

 

 

-

Giống lúa

Kg

50

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

10

 

-

Phân Urê

Kg

250

 

-

Phân Lân

Kg

550

 

-

Phân Kali

Kg

200

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

                                      + Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

3

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất

Công

30

 

2

Gieo trồng:

 

 

 

-

Ngâm, ủ, sạ

Công

5

 

-

Ngâm, ủ, làm mạ, cấy

Công

38

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

8

 

-

Dặm, tỉa, làm cỏ, tưới tiêu, ….

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

4

Thu hoạch

 

 

 

-

Cắt lúa

Công

26

 

-

Tuốt lúa

Công

5

 

-

Phơi

Công

3,5

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

11,5

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

7

7 tấn.km vụ ĐX và 6,5 tấn.km vụ mùa

*

Trường hợp làm bằng máy

 

 

 

-

Làm đất: + Cày

Ca máy

1

 

                + Phay

Ca máy

1,5

 

-

Tuốt hạt

Ca máy

0,3

 

-

Máy gặt đập liên hợp

Ca máy

0,5

 

3. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY NGÔ LAI

Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 25 x 70cm; Năng suất vụ Đông xuân: 60 tạ/ha; vụ mùa: 65 tạ/ha.

STT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

I

Định mức vật tư

 

 

 

1

Vụ Đông xuân

 

 

 

-

Hạt giống

Kg

20

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

tấn

10

 

-

Phân Urê

Kg

450

 

-

Phân Lân

Kg

600

 

-

Phân Kali

Kg

200

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ

Kg, lít

1

 

                        + Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

1,5

 

                        + Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

2

Vụ Mùa

 

 

 

-

Hạt giống

Kg

20

 

-

Phân hữu cơ hoai mục

Tấn

10

 

-

Phân Urê

Kg

450

 

-

Phân Lân

Kg

600

 

-

Phân Kali

Kg

200

 

-

Vôi

Kg

500

 

-

Thuốc bảo vệ thực vật: + Trừ cỏ

Kg, lít

2

 

                        + Trừ sâu, bệnh

Kg, lít

2

 

                        + Trừ kiến, mối

Kg, lít

10

 

II

Định mức lao động

 

 

 

1

Làm đất: + Phát dọn thực bì

Công

10

 

                + Cuốc hốc

Công

10

 

2

Gieo trồng

Công

10

 

3

Chăm sóc

 

 

 

-

Bón phân

Công

12

 

-

Làm cỏ, vun gốc, tưới tiêu

Công

45

 

-

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

6

 

4

Thu hoạch

 

 

 

-

Bẻ bắp

Công

10

 

-

Tách hạt

Công

15

 

-

Phơi

Công

5

 

5

Vận chuyển

 

 

 

-

Phân bón

Tấn x km

11,75

 

-

Sản phẩm

Tấn x km

6

6 tấn.km vụ Đông xuân và 6,5 với vụ mùa

*

Trường hợp làm bằng máy

 

 

 

-

Làm đất: + Cày

Ca máy

0,5

 

                + Phay

Ca máy

1

 

-

Tách hạt

Ca máy

0,3

 

-

Sấy

Ca máy

1

 

[...]