Quyết định 36/2019/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 36/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2019
Ngày có hiệu lực 31/12/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Trần Hoàng Tựu
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2019/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 20 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN HỆ THỐNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Căn cứ Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Thực hiện Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Long ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác sử dụng ngân sách nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Một số định mức kinh tế - kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long”.

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31/12/2019.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, UBND các huyện, thị xã Bình Minh, thành phố Vĩnh Long và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐ VPUBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Các phòng nghiên cứu;
- Lưu: VT, 5.09.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Hoàng Tựu

 

MỘT SỐ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

CÔNG TÁC QUẢN LÝ, BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN HỆ THỐNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Thuyết minh xây dựng định mức

Định mức kinh tế kỹ thuật phục vụ việc xây dựng đơn giá dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Được biên tập từ Định mức kinh tế kỹ thuật đã được Bộ Giao thông vận tải ban hành còn hiệu lực và đang được áp dụng:

- Quyết định số 3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc Ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;

- Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa; Thông tư số 25/2016/TT-BGTVT ngày 03/10/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải;

- Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ TCCS 07:2013/TCĐBVN ban hành kèm theo Quyết định số 1682/QĐ-TCĐBVN ngày 07/10/2013 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam.

Mã hiệu Định mức được vận dụng xây dựng Định mức kinh tế kỹ thuật công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên hệ thống cầu, đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh, cụ thể:

- Mã hiệu: QLD.10100 ; QLD.10200; QLD.10300; QLD.10400; QLD.10600; DD.203000; BDD.20400; BDD.20500; BDD.20700; BDD.21300; BDD.22300; BDD.22400; DD.22500; BDD.22900; QLC.10100; QLC.10300; QLC.10400; BDC.20600; BDC.20900; BDC.21000; BDC.21700 theo Quyết định s3409/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông vận tải;

[...]