Quyết định 31/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng phân loại đường phố tại khu vực các quận, thị xã Sơn Tây, các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm, các thị trấn; phân loại đoạn giao thông chính; phân loại các xã trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu | 31/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/08/2010 |
Ngày có hiệu lực | 13/08/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Hoàng Mạnh Hiển |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2010/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 08 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ TẠI KHU VỰC CÁC QUẬN, THỊ XÃ SƠN TÂY, CÁC XÃ GIÁP RANH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM, CÁC THỊ TRẤN; PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH; PHÂN LOẠI CÁC XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỂ THU THUẾ ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh về thuế nhà, đất ngày 31/7/1992 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung
một số điều của Pháp lệnh về thuế nhà, đất ngày 19/5/1994;
Căn cứ Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh về thuế nhà, đất và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Pháp lệnh về thuế nhà, đất;
Căn cứ Thông tư số 83/TC-TCT ngày 07/10/1994 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi
hành Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh về thuế nhà, đất;
Căn cứ Công văn số 8054/BTC-TCT ngày 21/6/2010 của Bộ Tài chính về việc áp dụng
mức thu thuế đất đối với một số tuyến đường, tuyến phố đặc thù tại khu vực các
xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm, Hà Nội;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 10962/TTr-LN ngày 02/7/2009 của Liên ngành: Cục
Thuế, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Công văn số 1330/STP-VBPQ ngày
05/8/2009 của Sở Tư pháp, Công văn số 10722/CT-THNVDT ngày 28/6/2010 của Cục
Thuế Hà Nội, về việc ban hành quyết định phân loại đường phố để thu thuế đất,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường phố tại khu vực các quận, thị xã Sơn Tây, các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm, các thị trấn; phân loại đoạn giao thông chính; phân loại các xã trên địa bàn thành phố Hà Nội để thu thuế đất, cụ thể:
Bảng số I: Phân loại đường phố thuộc đô thị loại I tại khu vực các quận, các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm;
Bảng số II: Phân loại đường phố thuộc đô thị loại III tại khu vực thị xã Sơn Tây;
Bảng số III: Phân loại đường phố tại các thị trấn;
Bảng số IV: Phân loại đoạn giao thông chính;
Bảng số V: Phân loại các xã.
Bảng phân loại đường phố trên để làm cơ sở thu thuế đất năm 2010, năm 2011. Hàng năm, căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc đặt tên đường phố mới (nếu có), Cục Thuế Hà Nội có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị liên quan lập đề án trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung, điều chỉnh việc phân loại đường phố mới được đặt tên để thu thuế đất theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các quy định liên quan trước đây của UBND thành phố Hà Nội, UBND tỉnh Hà Tây, UBND tỉnh Vĩnh Phúc, UBND tỉnh Hòa Bình áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỤC LỤC
TT |
NỘI DUNG |
I |
Quyết định phân loại đường phố để thu thuế nhà đất |
II |
Bảng I: Bảng phân loại đường phố thuộc đô thị loại I tại khu vực các Quận, các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm |
1 |
Bảng phân loại đường phố quận Ba Đình |
2 |
Bảng phân loại đường phố quận Cầu Giấy |
3 |
Bảng phân loại đường phố quận Đống Đa |
4 |
Bảng phân loại đường phố quận Hà Đông |
5 |
Bảng phân loại đường phố quận Hai Bà Trưng |
6 |
Bảng phân loại đường phố quận Hoàn Kiếm |
7 |
Bảng phân loại đường phố quận Hoàng Mai |
8 |
Bảng phân loại đường phố quận Long Biên |
9 |
Bảng phân loại đường phố quận Tây Hồ |
10 |
Bảng phân loại đường phố quận Thanh Xuân |
11 |
Bảng phân loại đường phố các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm |
II |
Bảng II: Bảng phân loại đường phố thuộc đô thị loại III tại khu vực thị xã Sơn Tây |
III |
Bảng III: Bảng phân loại đường phố các Thị trấn. |
1 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Tây Đằng huyện Ba Vì |
2 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn huyện Chương Mỹ |
3 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Phùng huyện Đan Phượng |
4 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Đông Anh huyện Đông Anh |
5 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn huyện Gia Lâm |
6 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Trạm Trôi huyện Hoài Đức |
7 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn huyện Mê Linh |
8 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn huyện Đại Nghĩa Mỹ Đức |
9 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn huyện Phú Xuyên |
10 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Gạch huyện Phúc Thọ |
11 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Quốc Oai huyện Quốc Oai |
12 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Sóc Sơn huyện Sóc Sơn |
13 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Liên Quan huyện Thạch Thất |
14 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Kim Bài huyện Thanh Oai |
15 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Văn Điển huyện Thanh Trì |
16 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn huyện Thường Tín |
17 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Cầu Diễn huyện Từ Liêm |
18 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Vân Đình huyện Ứng Hòa |
IV |
Bảng IV: Bảng phân loại đoạn giao thông chính |
1 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Ba Vì |
2 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Chương Mỹ |
3 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Đan Phượng |
4 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Đông Anh |
5 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Gia Lâm |
6 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc quận Hà Đông |
7 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Hoài Đức |
8 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Mê Linh |
9 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Mỹ Đức |
10 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Phú Xuyên |
11 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Phúc Thọ |
12 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Quốc Oai |
13 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Sóc Sơn |
14 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc thị xã Sơn Tây |
15 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Thạch Thất |
16 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Thanh Oai |
17 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Thanh Trì |
18 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Thường Tín |
19 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Từ Liêm |
20 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Ứng Hòa |
V |
Bảng V: Bảng phân loại các xã |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
An Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
2 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
3 |
Bác Sơn |
Đường độc lập |
Hoàng Diệu |
I |
Ông Ích Khiêm |
Ngọc Hà |
I |
||
4 |
Cao Bá Quát |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
5 |
Cầu Giấy |
Địa phận quận Ba Đình |
II |
|
6 |
Châu Long |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
7 |
Chùa Một Cột |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
8 |
Chu Văn An |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
9 |
Cửa Bắc |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
10 |
Đào Tấn |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
11 |
Đặng Dung |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
12 |
Đặng Tất |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
13 |
Đốc Ngữ |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
14 |
Đội Cấn: |
Ngọc Hà |
Liễu Giai |
II |
Liễu Giai |
Đường Bưởi |
III |
||
15 |
Đội Nhân |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
16 |
Đường Độc Lập |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
17 |
Đường Bưởi |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
18 |
Điện Biên Phủ |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
19 |
Giảng Võ |
Địa phận quận Ba Đình |
I |
|
20 |
Giang Văn Minh |
Đội Cấn |
Kim Mã |
II |
Giảng Võ |
Kim Mã |
III |
||
21 |
Hàng Bún |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
22 |
Hàng Than |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
23 |
Hồng Hà |
Địa phận quận Ba Đình |
III |
|
24 |
Hồng Phúc |
Địa phận quận Ba Đình |
III |
|
25 |
Hùng Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
26 |
Hoàng Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
27 |
Hoàng Hoa Thám |
Hùng Vương |
Tam Đa |
II |
Tam Đa |
Đường Bưởi |
III |
||
28 |
Hoàng Văn Thụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
29 |
Hòe Nhai |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
30 |
Khúc Hạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
31 |
Kim Mã |
Nguyễn Thái Học |
Liễu Giai |
I |
Liễu Giai |
Cuối đường |
II |
||
32 |
Kim Mã Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
33 |
Láng Hạ |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
34 |
Lạc Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
35 |
Lê Duẩn |
Địa phận quận Ba Đình |
I |
|
36 |
Lê Hồng Phong |
Điện Biên Phủ |
Hùng Vương |
I |
Hùng Vương |
Đội Cấn |
II |
||
37 |
La Thành |
Địa phận quận Ba Đình |
III |
|
38 |
Lê Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
39 |
Linh Lang |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
40 |
Liễu Giai |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
41 |
Lý Văn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
42 |
Mạc Đĩnh Chi |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
43 |
Mai Xuân Thưởng |
Địa phận quận Ba Đình |
II |
|
44 |
Nam Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
45 |
Nam Tràng |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
46 |
Ngõ Hàng Bún |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
47 |
Ngọc Hà |
Sơn Tây |
Bộ NN |
II |
Bộ NN |
HH Thám |
III |
||
48 |
Ngọc Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
49 |
Nghĩa Dũng |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
50 |
Ngũ Xã |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
51 |
Nguyên Hồng |
Địa phận quận Ba Đình |
III |
|
52 |
Nguyễn Biểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
53 |
Nguyễn Công Hoan |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
54 |
Nguyễn Cảnh Chân |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
55 |
Nguyễn Chí Thanh |
Địa phận Ba Đình |
II |
|
56 |
Nguyễn Khắc Hiếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
57 |
Nguyễn Khắc Nhu |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
58 |
Nguyễn Phạm Tuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
59 |
Nguyễn Thái Học |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
60 |
Nguyễn Thiệp |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
61 |
Nguyễn Trường Tộ |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
62 |
Nguyễn Tri Phương |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
63 |
Nguyễn Trung Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
64 |
Nguyễn Văn Ngọc |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
65 |
Núi Trúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
66 |
Phạm Hồng Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
67 |
Phạm Huy Thông |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
68 |
Phó Đức Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
69 |
Phan Đình Phùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
70 |
Phan Huy Ích |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
71 |
Phan Kế Bính |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
72 |
Phúc Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
73 |
Quan Thánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
74 |
Ông Ích Khiêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
75 |
Sơn Tây |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
76 |
Tôn Thất Đàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
77 |
Tôn Thất Thiệp |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
78 |
Tân Ấp |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
79 |
Thành Công |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
80 |
Thanh Bảo |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
81 |
Thanh Niên |
Địa phận Ba Đình |
I |
|
82 |
Trần Huy Liệu |
Giảng Võ |
Hồ Giảng Võ |
II |
Hồ Giảng Võ |
Kim Mã |
III |
||
83 |
Trần Phú |
Phùng Hưng |
Cuối đường |
I |
84 |
Trần Tế Xương |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
85 |
Trấn Vũ |
Đường Thanh niên |
Chợ Châu Long |
II |
Châu Long |
Cuối đường |
II |
||
86 |
Trúc Bạch |
Điện Biên Phủ |
Cuối đường |
II |
87 |
Vạn Bảo |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
88 |
Vạn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
89 |
Văn Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
90 |
Vĩnh Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
91 |
Yên Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
92 |
Yên Phụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
93 |
Yên Thế |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Cầu Giấy |
Địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
2 |
Chùa Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
3 |
Dịch Vọng |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
4 |
Doãn Kế Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
5 |
Đông Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
6 |
Đường nối từ Chùa Hà đến Nguyễn Văn Huyên |
Chùa Hà |
Nguyễn Văn Huyên |
III |
7 |
Dương Quảng Hàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
8 |
Đường ven sông Tô Lịch |
UBND quận Cầu Giấy |
Hoàng Quốc Việt |
IV |
9 |
Hồ Tùng Mậu |
Cầu vượt Mai Dịch |
Hết địa phận quận Cầu Giấy |
III |
10 |
Hoa Bằng |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
11 |
Hoàng Đạo Thúy |
Địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
12 |
Hoàng Minh Giám |
Địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
13 |
Hoàng Quốc Việt |
Địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
14 |
Hoàng Sâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
15 |
Khuất Duy Tiến |
Địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
16 |
Lạc Long Quân |
Đoạn địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
17 |
Lê Đức Thọ |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
18 |
Lê Văn Lương |
Địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
19 |
Mai Dịch |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
20 |
Nghĩa Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
21 |
Nguyễn Khang |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
22 |
Nguyễn Khánh Toàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
23 |
Nguyễn Ngọc Vũ |
Đầu đường |
Hết địa phận quận Cầu Giấy |
IV |
24 |
Nguyễn Phong Sắc |
Hoàng Quốc Việt |
Phạm Hùng |
III |
25 |
Nguyễn Văn Huyên |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
26 |
Phạm Hùng |
Địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
27 |
Phạm Văn Đồng |
Cầu vượt Mai Dịch |
Hết địa phận quận Cầu Giấy |
III |
28 |
Phạm Tuấn Tài |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
29 |
Phan Văn Trường |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
30 |
Phùng Chí Kiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
31 |
Quan Nhân |
Địa phận quận Cầu Giấy |
IV |
|
32 |
Tô Hiệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
33 |
Trần Bình |
Hồ Tùng Mậu |
Chợ Tạm |
IV |
34 |
Trần Cung (đoạn đường 69 cũ) |
Địa phận quận Cầu Giấy |
IV |
|
35 |
Trần Đăng Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
36 |
Trần Duy Hưng |
Đầu đường |
Hết địa phận quận Cầu Giấy |
II |
37 |
Trần Quốc Hoàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
38 |
Trần Quý Kiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
39 |
Trung Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
40 |
Trung Kính |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
41 |
Xuân Thủy |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
42 |
Yên Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
43 |
Hoàng Ngân |
Địa phận quận Cầu Giấy |
IV |
|
44 |
Nguyễn Thị Định |
Địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
45 |
Nguyễn Thị Thập |
Địa phận quận Cầu Giấy |
IV |
|
46 |
Nguyễn Khả Trạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
47 |
Phạm Thận Duật |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
48 |
Trần Tử Bình |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2010/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 03 tháng 08 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ TẠI KHU VỰC CÁC QUẬN, THỊ XÃ SƠN TÂY, CÁC XÃ GIÁP RANH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM, CÁC THỊ TRẤN; PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH; PHÂN LOẠI CÁC XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỂ THU THUẾ ĐẤT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh về thuế nhà, đất ngày 31/7/1992 và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung
một số điều của Pháp lệnh về thuế nhà, đất ngày 19/5/1994;
Căn cứ Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh về thuế nhà, đất và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
Pháp lệnh về thuế nhà, đất;
Căn cứ Thông tư số 83/TC-TCT ngày 07/10/1994 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi
hành Nghị định số 94/NĐ-CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Pháp lệnh về thuế nhà, đất;
Căn cứ Công văn số 8054/BTC-TCT ngày 21/6/2010 của Bộ Tài chính về việc áp dụng
mức thu thuế đất đối với một số tuyến đường, tuyến phố đặc thù tại khu vực các
xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm, Hà Nội;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 10962/TTr-LN ngày 02/7/2009 của Liên ngành: Cục
Thuế, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Công văn số 1330/STP-VBPQ ngày
05/8/2009 của Sở Tư pháp, Công văn số 10722/CT-THNVDT ngày 28/6/2010 của Cục
Thuế Hà Nội, về việc ban hành quyết định phân loại đường phố để thu thuế đất,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng phân loại đường phố tại khu vực các quận, thị xã Sơn Tây, các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm, các thị trấn; phân loại đoạn giao thông chính; phân loại các xã trên địa bàn thành phố Hà Nội để thu thuế đất, cụ thể:
Bảng số I: Phân loại đường phố thuộc đô thị loại I tại khu vực các quận, các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm;
Bảng số II: Phân loại đường phố thuộc đô thị loại III tại khu vực thị xã Sơn Tây;
Bảng số III: Phân loại đường phố tại các thị trấn;
Bảng số IV: Phân loại đoạn giao thông chính;
Bảng số V: Phân loại các xã.
Bảng phân loại đường phố trên để làm cơ sở thu thuế đất năm 2010, năm 2011. Hàng năm, căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố về việc đặt tên đường phố mới (nếu có), Cục Thuế Hà Nội có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị liên quan lập đề án trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung, điều chỉnh việc phân loại đường phố mới được đặt tên để thu thuế đất theo quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các quy định liên quan trước đây của UBND thành phố Hà Nội, UBND tỉnh Hà Tây, UBND tỉnh Vĩnh Phúc, UBND tỉnh Hòa Bình áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỤC LỤC
TT |
NỘI DUNG |
I |
Quyết định phân loại đường phố để thu thuế nhà đất |
II |
Bảng I: Bảng phân loại đường phố thuộc đô thị loại I tại khu vực các Quận, các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm |
1 |
Bảng phân loại đường phố quận Ba Đình |
2 |
Bảng phân loại đường phố quận Cầu Giấy |
3 |
Bảng phân loại đường phố quận Đống Đa |
4 |
Bảng phân loại đường phố quận Hà Đông |
5 |
Bảng phân loại đường phố quận Hai Bà Trưng |
6 |
Bảng phân loại đường phố quận Hoàn Kiếm |
7 |
Bảng phân loại đường phố quận Hoàng Mai |
8 |
Bảng phân loại đường phố quận Long Biên |
9 |
Bảng phân loại đường phố quận Tây Hồ |
10 |
Bảng phân loại đường phố quận Thanh Xuân |
11 |
Bảng phân loại đường phố các xã giáp ranh thuộc huyện Từ Liêm |
II |
Bảng II: Bảng phân loại đường phố thuộc đô thị loại III tại khu vực thị xã Sơn Tây |
III |
Bảng III: Bảng phân loại đường phố các Thị trấn. |
1 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Tây Đằng huyện Ba Vì |
2 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn huyện Chương Mỹ |
3 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Phùng huyện Đan Phượng |
4 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Đông Anh huyện Đông Anh |
5 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn huyện Gia Lâm |
6 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Trạm Trôi huyện Hoài Đức |
7 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn huyện Mê Linh |
8 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn huyện Đại Nghĩa Mỹ Đức |
9 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn huyện Phú Xuyên |
10 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Gạch huyện Phúc Thọ |
11 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Quốc Oai huyện Quốc Oai |
12 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Sóc Sơn huyện Sóc Sơn |
13 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Liên Quan huyện Thạch Thất |
14 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Kim Bài huyện Thanh Oai |
15 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Văn Điển huyện Thanh Trì |
16 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn huyện Thường Tín |
17 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Cầu Diễn huyện Từ Liêm |
18 |
Bảng phân loại đường phố Thị trấn Vân Đình huyện Ứng Hòa |
IV |
Bảng IV: Bảng phân loại đoạn giao thông chính |
1 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Ba Vì |
2 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Chương Mỹ |
3 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Đan Phượng |
4 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Đông Anh |
5 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Gia Lâm |
6 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc quận Hà Đông |
7 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Hoài Đức |
8 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Mê Linh |
9 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Mỹ Đức |
10 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Phú Xuyên |
11 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Phúc Thọ |
12 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Quốc Oai |
13 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Sóc Sơn |
14 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc thị xã Sơn Tây |
15 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Thạch Thất |
16 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Thanh Oai |
17 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Thanh Trì |
18 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Thường Tín |
19 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Từ Liêm |
20 |
Bảng phân loại đoạn giao thông chính thuộc huyện Ứng Hòa |
V |
Bảng V: Bảng phân loại các xã |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN BA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
An Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
2 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
3 |
Bác Sơn |
Đường độc lập |
Hoàng Diệu |
I |
Ông Ích Khiêm |
Ngọc Hà |
I |
||
4 |
Cao Bá Quát |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
5 |
Cầu Giấy |
Địa phận quận Ba Đình |
II |
|
6 |
Châu Long |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
7 |
Chùa Một Cột |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
8 |
Chu Văn An |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
9 |
Cửa Bắc |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
10 |
Đào Tấn |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
11 |
Đặng Dung |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
12 |
Đặng Tất |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
13 |
Đốc Ngữ |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
14 |
Đội Cấn: |
Ngọc Hà |
Liễu Giai |
II |
Liễu Giai |
Đường Bưởi |
III |
||
15 |
Đội Nhân |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
16 |
Đường Độc Lập |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
17 |
Đường Bưởi |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
18 |
Điện Biên Phủ |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
19 |
Giảng Võ |
Địa phận quận Ba Đình |
I |
|
20 |
Giang Văn Minh |
Đội Cấn |
Kim Mã |
II |
Giảng Võ |
Kim Mã |
III |
||
21 |
Hàng Bún |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
22 |
Hàng Than |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
23 |
Hồng Hà |
Địa phận quận Ba Đình |
III |
|
24 |
Hồng Phúc |
Địa phận quận Ba Đình |
III |
|
25 |
Hùng Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
26 |
Hoàng Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
27 |
Hoàng Hoa Thám |
Hùng Vương |
Tam Đa |
II |
Tam Đa |
Đường Bưởi |
III |
||
28 |
Hoàng Văn Thụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
29 |
Hòe Nhai |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
30 |
Khúc Hạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
31 |
Kim Mã |
Nguyễn Thái Học |
Liễu Giai |
I |
Liễu Giai |
Cuối đường |
II |
||
32 |
Kim Mã Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
33 |
Láng Hạ |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
34 |
Lạc Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
35 |
Lê Duẩn |
Địa phận quận Ba Đình |
I |
|
36 |
Lê Hồng Phong |
Điện Biên Phủ |
Hùng Vương |
I |
Hùng Vương |
Đội Cấn |
II |
||
37 |
La Thành |
Địa phận quận Ba Đình |
III |
|
38 |
Lê Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
39 |
Linh Lang |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
40 |
Liễu Giai |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
41 |
Lý Văn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
42 |
Mạc Đĩnh Chi |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
43 |
Mai Xuân Thưởng |
Địa phận quận Ba Đình |
II |
|
44 |
Nam Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
45 |
Nam Tràng |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
46 |
Ngõ Hàng Bún |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
47 |
Ngọc Hà |
Sơn Tây |
Bộ NN |
II |
Bộ NN |
HH Thám |
III |
||
48 |
Ngọc Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
49 |
Nghĩa Dũng |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
50 |
Ngũ Xã |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
51 |
Nguyên Hồng |
Địa phận quận Ba Đình |
III |
|
52 |
Nguyễn Biểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
53 |
Nguyễn Công Hoan |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
54 |
Nguyễn Cảnh Chân |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
55 |
Nguyễn Chí Thanh |
Địa phận Ba Đình |
II |
|
56 |
Nguyễn Khắc Hiếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
57 |
Nguyễn Khắc Nhu |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
58 |
Nguyễn Phạm Tuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
59 |
Nguyễn Thái Học |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
60 |
Nguyễn Thiệp |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
61 |
Nguyễn Trường Tộ |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
62 |
Nguyễn Tri Phương |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
63 |
Nguyễn Trung Trực |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
64 |
Nguyễn Văn Ngọc |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
65 |
Núi Trúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
66 |
Phạm Hồng Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
67 |
Phạm Huy Thông |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
68 |
Phó Đức Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
69 |
Phan Đình Phùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
70 |
Phan Huy Ích |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
71 |
Phan Kế Bính |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
72 |
Phúc Xá |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
73 |
Quan Thánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
74 |
Ông Ích Khiêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
75 |
Sơn Tây |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
76 |
Tôn Thất Đàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
77 |
Tôn Thất Thiệp |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
78 |
Tân Ấp |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
79 |
Thành Công |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
80 |
Thanh Bảo |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
81 |
Thanh Niên |
Địa phận Ba Đình |
I |
|
82 |
Trần Huy Liệu |
Giảng Võ |
Hồ Giảng Võ |
II |
Hồ Giảng Võ |
Kim Mã |
III |
||
83 |
Trần Phú |
Phùng Hưng |
Cuối đường |
I |
84 |
Trần Tế Xương |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
85 |
Trấn Vũ |
Đường Thanh niên |
Chợ Châu Long |
II |
Châu Long |
Cuối đường |
II |
||
86 |
Trúc Bạch |
Điện Biên Phủ |
Cuối đường |
II |
87 |
Vạn Bảo |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
88 |
Vạn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
89 |
Văn Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
90 |
Vĩnh Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
91 |
Yên Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
92 |
Yên Phụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
93 |
Yên Thế |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Cầu Giấy |
Địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
2 |
Chùa Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
3 |
Dịch Vọng |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
4 |
Doãn Kế Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
5 |
Đông Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
6 |
Đường nối từ Chùa Hà đến Nguyễn Văn Huyên |
Chùa Hà |
Nguyễn Văn Huyên |
III |
7 |
Dương Quảng Hàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
8 |
Đường ven sông Tô Lịch |
UBND quận Cầu Giấy |
Hoàng Quốc Việt |
IV |
9 |
Hồ Tùng Mậu |
Cầu vượt Mai Dịch |
Hết địa phận quận Cầu Giấy |
III |
10 |
Hoa Bằng |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
11 |
Hoàng Đạo Thúy |
Địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
12 |
Hoàng Minh Giám |
Địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
13 |
Hoàng Quốc Việt |
Địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
14 |
Hoàng Sâm |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
15 |
Khuất Duy Tiến |
Địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
16 |
Lạc Long Quân |
Đoạn địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
17 |
Lê Đức Thọ |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
18 |
Lê Văn Lương |
Địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
19 |
Mai Dịch |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
20 |
Nghĩa Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
21 |
Nguyễn Khang |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
22 |
Nguyễn Khánh Toàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
23 |
Nguyễn Ngọc Vũ |
Đầu đường |
Hết địa phận quận Cầu Giấy |
IV |
24 |
Nguyễn Phong Sắc |
Hoàng Quốc Việt |
Phạm Hùng |
III |
25 |
Nguyễn Văn Huyên |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
26 |
Phạm Hùng |
Địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
27 |
Phạm Văn Đồng |
Cầu vượt Mai Dịch |
Hết địa phận quận Cầu Giấy |
III |
28 |
Phạm Tuấn Tài |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
29 |
Phan Văn Trường |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
30 |
Phùng Chí Kiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
31 |
Quan Nhân |
Địa phận quận Cầu Giấy |
IV |
|
32 |
Tô Hiệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
33 |
Trần Bình |
Hồ Tùng Mậu |
Chợ Tạm |
IV |
34 |
Trần Cung (đoạn đường 69 cũ) |
Địa phận quận Cầu Giấy |
IV |
|
35 |
Trần Đăng Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
36 |
Trần Duy Hưng |
Đầu đường |
Hết địa phận quận Cầu Giấy |
II |
37 |
Trần Quốc Hoàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
38 |
Trần Quý Kiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
39 |
Trung Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
40 |
Trung Kính |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
41 |
Xuân Thủy |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
42 |
Yên Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
43 |
Hoàng Ngân |
Địa phận quận Cầu Giấy |
IV |
|
44 |
Nguyễn Thị Định |
Địa phận quận Cầu Giấy |
III |
|
45 |
Nguyễn Thị Thập |
Địa phận quận Cầu Giấy |
IV |
|
46 |
Nguyễn Khả Trạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
47 |
Phạm Thận Duật |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
48 |
Trần Tử Bình |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Bích Câu |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
2 |
Cát Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
3 |
Chùa Bộc |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
4 |
Chùa Láng |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
5 |
Cầu Giấy |
Địa phận quận Đống Đa |
III |
|
6 |
Đại La |
Địa phận quận Đống Đa |
III |
|
7 |
Đông Các |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
8 |
Đông Tác |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
9 |
Đặng Văn Ngữ |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
10 |
Đào Duy Anh |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
11 |
Đặng Tiến Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
12 |
Đặng Trần Côn |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
13 |
Đoàn Thị Điểm |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
14 |
Giải Phóng (Phía đối diện đường tàu) |
Địa phận quận Đống Đa |
II |
|
Giải Phóng (Đi qua đường tàu) |
Địa phận quận Đống Đa |
III |
||
15 |
Giảng Võ |
Cát Linh |
Láng Hạ |
I |
Nguyễn Thái Học |
Cát Linh |
II |
||
16 |
Hàng Cháo |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
17 |
Hào Nam |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
18 |
Hồ Đắc Di |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
19 |
Hồ Giám |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
20 |
Hoàng Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
21 |
Hoàng Ngọc Phách |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
22 |
Hoàng Tích Trí |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
23 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
24 |
Khâm Thiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
25 |
Khương Thượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
26 |
Kim Hoa |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
27 |
Mai Anh Tuấn |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
28 |
Láng |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
29 |
Láng Hạ |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
30 |
Lương Đình Của |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
31 |
Lê Duẩn (Không có đường tầu) |
Địa phận quận Đống Đa |
I |
|
Lê Duẩn (Đi qua đường tầu đường tầu) |
TT nhà dầu |
Đại Cồ Việt |
II |
|
Địa phận quận Đống Đa |
III |
|||
32 |
La Thành |
Kim Hoa |
Ô chợ Dừa |
IV |
Ô chợ Dừa |
Hết địa phận quận Đống Đa |
III |
||
33 |
Lý Văn Phúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
34 |
Ngõ Thông Phong |
Tôn Đức Thắng |
KS Sao Mai |
III |
35 |
Ngõ Hàng Bột |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
36 |
Ngô Sỹ Liên |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
37 |
Ngô Tất Tố |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
38 |
Nguyên Hồng |
Địa phận quận Đống Đa |
III |
|
39 |
Nguyễn Chí Thanh |
Địa phận quận Đống Đa |
II |
|
40 |
Nguyễn Khuyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
41 |
Nguyễn Lương Bằng |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
42 |
Nguyễn Như Đổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
43 |
Nguyễn Phúc Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
44 |
Nguyễn Trãi |
Địa phận quận Đống Đa |
III |
|
45 |
Pháo Đài Láng |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
46 |
Phương Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
47 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
48 |
Phổ Giác |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
49 |
Phan Phù Tiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
50 |
Phan Văn Trị |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
51 |
Quốc Tử Giám |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
52 |
Tôn Đức Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
53 |
Tôn Thất Tùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
54 |
Tây Sơn |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
55 |
Thái Hà |
Tây Sơn |
Láng Hạ |
II |
56 |
Thái Thịnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
57 |
Trần Quang Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
58 |
Trần Quý Cáp |
Nguyễn Khuyến |
Nguyễn Như Đổ |
II |
Nguyễn Như Đổ |
Cuối đường |
III |
||
59 |
Trần Hữu Tước |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
60 |
Trường Trinh |
Địa phận quận Đồng Đa |
III |
|
61 |
Trịnh Hoài Đức |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
62 |
Trung Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
63 |
Trúc Khê |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
64 |
Xã Đàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
65 |
Văn Miếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
66 |
Vọng |
Địa phận quận Đống Đa |
III |
|
67 |
Võ Văn Dũng |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
68 |
Vũ Ngọc Phan |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
69 |
Vũ Thạnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
70 |
Vĩnh Hồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
71 |
Y Miếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
72 |
Yên Thế |
Địa phận Đống Đa |
III |
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Quốc lộ 6A |
Địa phận Hà Đông |
IV |
|
2 |
Phố Ba la |
Theo quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 |
IV |
|
3 |
Phố Xốm |
Theo quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 |
IV |
|
4 |
Đường Phùng Hưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
5 |
Bà Triệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
6 |
Lê Lợi |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
7 |
Trần Hưng Đạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
8 |
Trưng Trắc |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
9 |
Trưng Nhị |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
10 |
Phan Bội Châu |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
11 |
Đinh Tiên Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
12 |
Hoàng Văn Thụ |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
13 |
Minh Khai |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
14 |
Nguyễn Trãi |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
15 |
Bùi Bằng Đoàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
16 |
Hoàng Hoa Thám |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
17 |
Nhuệ Giang |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
18 |
Chu Văn An |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
19 |
Chiến Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
20 |
Lê Hồng Phong |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
21 |
Trương Công Định |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
22 |
Bế Văn Đàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
23 |
Phan Đình Phùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
24 |
Tô Hiệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
25 |
Lý Thường Kiệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
26 |
Ngô Thì Nhậm |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
27 |
Ao Sen |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
28 |
Nguyễn Thái Học |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
29 |
Trần Đăng Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
30 |
Nguyễn Viết Xuân |
QL6A |
Ngô Thì Nhậm |
IV |
31 |
Tiểu công nghệ |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
32 |
Yết Kiêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
33 |
Phan Chu Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
34 |
Trần Nhật Duật |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
35 |
Ngô Gia Tự |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
36 |
Lý Tự Trọng |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
37 |
Tây Sơn |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
38 |
Cao Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
39 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
40 |
Ngô Gia Khảm |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
41 |
Lương Ngọc Quyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
42 |
Tô Hiến Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
43 |
Nguyễn Công Trứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
44 |
Ngô Quyền |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
45 |
Thành Công |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
46 |
Phan Đình Giót |
QL6A |
CT cơ khí Đại Dương |
IV |
47 |
Tản Đà |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
48 |
Hoàng Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
49 |
Lương Văn Can |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
50 |
Đại An |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
51 |
An Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
52 |
Lê Trọng Tấn |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
53 |
Thanh Bình |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
54 |
Nguyễn Khuyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
55 |
Yết Kiêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
56 |
Phan Huy Chú |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
57 |
Trần Văn Chuông |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
58 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
59 |
19/5 |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
60 |
Lê Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
61 |
Nguyễn Văn Trỗi |
QL 6A |
Ngã 3 đầu xóm lẻ Mỗ Lao |
IV |
62 |
Đường Nguyễn Trực |
Theo quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 |
IV |
|
63 |
Đường Vạn Phúc |
Theo quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 |
IV |
|
64 |
Đường Đa Sĩ |
Theo quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 |
IV |
|
65 |
Đường nội bộ Khu Đô thị mới thành lập tại, phường |
IV |
||
66 |
Đường nội bộ Khu Đấu giá, đất dịch vụ tại phường |
IV |
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Bà Triệu |
Nguyễn Du |
Thái Phiên |
I |
Thái Phiên |
Đại Cồ Việt |
II |
||
2 |
Bạch Đằng |
Vạn Kiếp |
Hết địa bàn HBT |
IV |
3 |
Bạch Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
4 |
Bùi Ngọc Dương |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
5 |
Bùi Thị Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
6 |
Cao Đạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
7 |
Cảm Hội (334) |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
8 |
Chùa Vua |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
9 |
Đại Cồ Việt |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
10 |
Đại La |
Địa phận quận Hai Bà Trưng |
III |
|
11 |
Đồng Nhân |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
12 |
Đỗ Hạnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
13 |
Đỗ Ngọc Du |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
14 |
Đội Cung |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
15 |
Đống Mác (335) |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
16 |
Đoàn Trần Nghiệp |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
17 |
Đê Tô Hoàng |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
18 |
Giải Phóng |
Đại Cồ Việt |
Phố Vọng |
II |
Phố Vọng |
Hết địa phận HBT |
III |
||
19 |
Hương Viên |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
20 |
Hàn Thuyên |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
21 |
Hàng Chuối |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
22 |
Hồ Xuân Hương |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
23 |
Hồng Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
24 |
Hòa Mã |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
25 |
Hoa Lư |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
26 |
Hoàng Mai |
Địa phận Hai Bà Trưng |
IV |
|
27 |
Kim Ngưu |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
28 |
Lương Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
29 |
Lãng Yên |
Lương Yên |
Cuối đường |
IV |
30 |
Lạc Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
31 |
Lê Đại Hành |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
32 |
Lê Duẩn |
Nguyễn Du |
Trần Nhân Tông |
I |
Trần Nhân Tông |
Đại Cồ Việt |
II |
||
33 |
Lê Gia Định (336 cũ) |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
34 |
Lê Ngọc Hân |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
35 |
Lê Quý Đôn |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
36 |
Lê Thanh Nghị |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
37 |
Lê Văn Hưu |
Địa phận Hai Bà Trưng |
I |
|
38 |
Lò Đúc |
Phan Chu Trinh |
Trần Khát Chân |
II |
39 |
Mạc Thị Bưởi |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
40 |
Mai Hắc Đế |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
41 |
Minh Khai |
Chợ Mơ |
Kim Ngưu |
III |
Kim Ngưu |
Cuối đường |
III |
||
42 |
Ngô Thì Nhậm |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
43 |
Ngõ Bà Triệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
44 |
Ngõ Huế |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
45 |
Nguyễn Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
46 |
Nguyễn An Ninh |
Địa phận Hai Bà Trưng |
III |
|
47 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
48 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
49 |
Nguyễn Công Trứ |
Phố Huế |
Lê Thánh Tông |
II |
50 |
Nguyễn Cao |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
51 |
Nguyễn Du |
Phố Huế |
Cuối đường |
I |
52 |
Nguyễn Huy Tự |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
53 |
Nguyễn Khoái |
Đầu đường |
Hết địa phận quận Hai Bà Trưng |
IV |
54 |
Nguyễn Quyền |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
55 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
56 |
Nguyễn Trung Ngạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
57 |
Phạm Đình Hổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
58 |
Phố 8/3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
59 |
Phố Huế |
Nguyễn Du |
Nguyễn Công Trứ |
I |
Nguyễn Công Trứ |
Đại Cồ Việt |
II |
||
60 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
61 |
Phùng Khắc Khoan |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
62 |
Quang Trung |
Nguyễn Du |
Trần Nhân Tông |
I |
63 |
Quỳnh Lôi |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
64 |
Quỳnh Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
65 |
Tăng Bạt Hổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
66 |
Tô Hiến Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
67 |
Tây Kết |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
68 |
Tạ Quang Bửu |
Bạch Mai |
Đại Cồ Việt |
III |
69 |
Thái Phiên |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
70 |
Thọ Lão |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
71 |
Thanh Nhàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
72 |
Thi Sách |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
73 |
Thiền Quang |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
74 |
Thể Giao |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
75 |
Thịnh Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
76 |
Tương Mai |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
IV |
|
77 |
Trần Hưng Đạo |
Địa bàn quận Hai Bà Trưng |
I |
|
78 |
Trần Bình Trọng |
Nguyễn Du |
Hết địa phận HBT |
I |
79 |
Trần Cao Vân |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
80 |
Trần Khánh Dư |
Trần Hưng Đạo |
Cuối đường |
III |
81 |
Trần Khát Chân |
Phố Huế |
Lò Đúc |
II |
Lò Đúc |
Nguyễn Khoái |
IV |
||
82 |
Trần Nhân Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
83 |
Trần Thánh Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
84 |
Trần Đại Nghĩa |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
85 |
Trương Định |
Bạch Mai |
Hết địa phận HBT |
III |
86 |
Trần Xuân Soạn |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
87 |
Triệu Việt Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
88 |
Tuệ Tĩnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
89 |
Vân Đồn |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
90 |
Vân Hồ 1, 2, 3 |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
91 |
Vạn Kiếp |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
92 |
Võ Thị Sáu |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
93 |
Vọng |
Đại học KTQD |
Đường G.Phóng |
III |
94 |
Vũ Lợi |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
95 |
Vĩnh Tuy |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
96 |
Y éc Sanh |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
97 |
Yên Bái 1 |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
98 |
Yên Bái 2 |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
99 |
Yên Lạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
100 |
Yết Kiêu |
Nguyễn T Hiền |
Nguyễn Du |
I |
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN HOÀN KIẾM
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Ấu Triệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
2 |
Bát Đàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
3 |
Bát Sứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
4 |
Ngõ Hàng Bông |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
5 |
Bà Triệu |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
I |
|
6 |
Bảo Khánh |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
7 |
Bảo Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
8 |
Bạch Đằng |
Hàm Tử Quan |
Dốc Bác Cổ |
IV |
9 |
Cổ Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
10 |
Cổng Đục |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
11 |
Cao Thắng |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
12 |
Cầu Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
13 |
Cầu Đất |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
14 |
Cầu Gỗ |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
15 |
Cấm Chỉ |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
16 |
Chân Cầm |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
17 |
Chương Dương Độ |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
18 |
Chả Cá |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
19 |
Chợ Gạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
20 |
Cửa Đông |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
21 |
Cửa Nam |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
22 |
Dã Tượng |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
23 |
Đình Ngang |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
24 |
Đào Duy Từ |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
25 |
Đạo Tin Lành |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
26 |
Đặng Thái Thân |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
27 |
Đông Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
28 |
Đồng Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
29 |
Đường Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
30 |
Đinh Công Tráng |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
31 |
Đinh Công Tráng |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
32 |
Đinh Lễ |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
33 |
Đinh Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
34 |
Gầm Cầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
35 |
Gia Ngư |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
36 |
Hà Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
37 |
Hàm Long |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
38 |
Hàm Tử Quan |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
39 |
Hàng Điếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
40 |
Hàng Bồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
41 |
Hàng Đào |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
42 |
Hàng Đồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
43 |
Hàng Đường |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
44 |
Hàng Đậu |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
45 |
Hàng Bông |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
46 |
Hàng Bài |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
47 |
Hàng Bạc |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
48 |
Hàng Bè |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
49 |
Hàng Bút |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
50 |
Hàng Buồm |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
51 |
Hàng Cá |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
52 |
Hàng Cân |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
53 |
Hàng Cót |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
54 |
Hàng Chai |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
55 |
Hàng Chiếu |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
56 |
Hàng Chỉ |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
57 |
Hàng Chĩnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
58 |
Hàng Da |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
59 |
Hàng Dầu |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
60 |
Hàng Gà |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
61 |
Hàng Gai |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
62 |
Hàng Giấy |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
63 |
Hàng Giầy |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
64 |
Hàng Hòm |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
65 |
Hàng Khay |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
66 |
Hàng Khoai |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
67 |
Hàng Lược |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
68 |
Hàng Mành |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
69 |
Hàng Mã |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
70 |
Hàng Mắm |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
71 |
Hàng Muối |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
72 |
Hàng Nón |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
73 |
Hàng Ngang |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
74 |
Hàng Phèn |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
75 |
Hàng Quạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
76 |
Hàng Rươi |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
77 |
Hàng Thiếc |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
78 |
Hàng Thùng |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
79 |
Hàng Tre |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
80 |
Hàng Trống |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
81 |
Hàng Vôi |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
82 |
Hàng Vải |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
83 |
Hồ Hoàn Kiếm |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
84 |
Hai Bà Trưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
85 |
Hồng Hà |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
IV |
|
86 |
Hỏa Lò |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
87 |
Lãn Ông |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
88 |
Lương Ngọc Quyến |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
89 |
Lương Văn Can |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
90 |
Lê Duẩn |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
I |
|
91 |
Lê Lai |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
92 |
Lê Phụng Hiểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
93 |
Lê Thái Tổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
94 |
Lê Thánh Tông |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
95 |
Lê Thạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
96 |
Lê Văn Linh |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
97 |
Liên Trì |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
98 |
Lò Rèn |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
99 |
Lò Sũ |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
100 |
Lý Đạo Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
101 |
Lý Nam Đế |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
102 |
Lý Quốc Sư |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
103 |
Lý Thái Tổ |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
104 |
Lý Thường Kiệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
105 |
Mã Mây |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
106 |
Nam Ngư |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
107 |
Ngô Quyền |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
I |
|
108 |
Ngô Thì Nhậm |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
I |
|
109 |
Ngô Văn Sở |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
110 |
Ngõ Bảo Khánh |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
II |
|
111 |
Ngõ Tạm Thương |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
112 |
Ngõ Trung Yên |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
III |
113 |
Ngõ Huyện |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
II |
114 |
Ngõ Thọ Xương |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
II |
115 |
Ngõ Gạch |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
I |
116 |
Ngõ Hàng Hương |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
II |
117 |
Ngõ Hàng Hành |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
II |
118 |
Ngõ Hội Vũ |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
II |
119 |
Ngõ Phan Chu Trinh |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
II |
120 |
Ngõ Trạm |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
II |
121 |
Nguyễn Chế Nghĩa |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
II |
122 |
Nguyễn Gia Thiều |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
I |
123 |
Nguyễn Hữu Huân |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
124 |
Nguyễn Khắc Cần |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
125 |
Nguyễn Khiết |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
126 |
Nguyễn Quang Bích |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
127 |
Nguyễn Siêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
128 |
Nguyễn Thiện Thuật |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
129 |
Nguyễn Thiếp |
Hàng Đậu |
Gầm Cầu |
II |
Gầm Cầu |
Nguyễn . T. Thuật |
I |
||
130 |
Nguyễn Tư Giản |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
131 |
Nguyễn Văn Tố |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
132 |
Nguyễn Xí |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
133 |
Nhà Chung |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
134 |
Nhà Hỏa |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
135 |
Nhà Thờ |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
136 |
Ô Quan Chưởng |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
137 |
Phạm Ngũ Lão |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
138 |
Phạm Sư Mạnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
139 |
Phan Bội Châu |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
140 |
Phan Chu Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
141 |
Phan Đình Phùng |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
I |
|
142 |
Phan Huy Chú |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
143 |
Phố Huế |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
I |
|
144 |
Phùng Hưng |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
145 |
Phủ Doãn |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
146 |
Phúc Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
147 |
Quán Sứ |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
148 |
Quang Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
149 |
Tô Tịch |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
150 |
Tông Đản |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
151 |
Tống Duy Tân |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
152 |
Tạ Hiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
153 |
Thanh Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
154 |
Thanh Yên |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
155 |
Thợ Nhuộm |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
156 |
Thuốc Bắc |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
157 |
Trương Hán Siêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
158 |
Tràng Thi |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
159 |
Tràng Tiền |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
160 |
Trần Bình Trọng |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
161 |
Trần Hưng Đạo |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
162 |
Trần Khánh Dư |
Trần Q Khải |
Dốc Vạn Kiếp |
II |
163 |
Trần Nguyên Hãn |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
164 |
Trần Nhật Duật |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
165 |
Trần Quang Khải |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
166 |
Trần Quốc Toản |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
167 |
Triệu Quốc Đạt |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
168 |
Vạn Kiếp |
Địa phận quận Hoàn Kiếm |
IV |
|
169 |
Vọng Đức |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
170 |
Vọng Hà |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
171 |
Xóm Hạ Hồi |
Trần H Đạo |
Nguyễn Du |
II |
172 |
Yết Kiêu |
Đầu đường |
Cuối đường |
I |
173 |
Yên Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Định Công |
Địa phận quận Hoàng Mai |
IV |
|
2 |
Đường Bằng B – Thanh Liệt |
Thôn Bằng B – (P. Hoàng Liệt) |
Thanh Liệt |
IV |
3 |
Đường Đại Kim đi Tân Triều |
Kim Giang |
Hết địa phận P. Đại Kim |
IV |
4 |
Đường đê Sông Hồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
5 |
Đường Định Công – Lê Trọng Tấn |
Đường vào P. Định Công |
Lê Trọng Tấn |
IV |
6 |
Đường Giáp Nhất |
Trương Định |
UBND phường Phương Liệt |
IV |
7 |
Đường Kim Giang |
Địa phận Hoàng Mai |
IV |
|
8 |
Đường Khuyến Lương |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
9 |
Đường Lĩnh Nam |
Nguyễn Tam Trinh |
Đê sông Hồng |
IV |
10 |
Đường từ cuối phố Thanh Đàm – phố Nam Dư – Đê Sông Hồng |
Cuối phố Thanh Đàm |
Đê sông Hồng |
IV |
11 |
Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía có đường tầu |
Ngã ba Pháp Vân – Giải Phóng |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
IV |
Đường Ngọc Hồi (QL1A) phía đối diện đường tầu |
Ngã ba Pháp Vân – Giải Phóng |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
IV |
|
12 |
Đường nối QL1A – Trương Định |
Giải Phóng (QL1A) |
Trương Định |
IV |
13 |
Đường Pháp Vân |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
14 |
Đường Pháp Vân đến đê Sông Hồng (đường vành đai III) |
Đường Pháp Vân |
Đê sông Hồng |
IV |
15 |
Đường QL1A – Đồng Tầu |
Giải Phóng (QL1A) |
Đồng Tầu |
IV |
16 |
Đường QL1A – Khu Đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp |
Đường Ngọc Hồi |
Khu Đô thị Pháp Vân Tứ Hiệp |
IV |
17 |
Đường QL1A – Nhà máy Ô tô số 1 |
Đường Ngọc Hồi (QL1A) |
Nhà máy ô tô số 1 |
IV |
18 |
Đường QL1B |
Đường Pháp Vân (đường Vành đai III) |
Hết địa phận quận Hoàng Mai |
IV |
19 |
Đường từ Phố Vĩnh Hưng – UBND phường Thanh Trì |
Phố Vĩnh Hưng |
UBND Phường Thanh Trì |
IV |
20 |
Đường Yên Sở - Trần Phú |
Thôn Yên Duyên (P. Yên Sở) |
Đường Lĩnh Nam |
IV |
21 |
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) |
Cầu Trắng |
Ga Giáp Bát |
IV |
Ga Giáp Bát |
Ngã ba Pháp Vân |
IV |
||
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Địa phận Hoàng Mai |
IV |
||
Cầu Trắng |
Ngã ba Pháp Vân |
III |
||
22 |
Giáp Bát |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
23 |
Hoàng Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
24 |
Kim Đồng |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
25 |
Lương Khánh Thiện |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
26 |
Mai Động |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
27 |
Nguyễn An Ninh |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
28 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
29 |
Nguyễn Tam Trinh |
Minh Khai |
Cầu rẽ vào khu Đô thị |
III |
Cầu rẽ vào khu Đô thị |
Cuối đường |
IV |
||
30 |
Phố Đại Từ |
Giải Phóng (QL1A) |
Cổng thôn Đại Từ Phường Đại Kim |
IV |
31 |
Phố Định Công Thượng |
Cầu Lủ |
Ngõ 217 Định Công Thượng |
IV |
32 |
Phố Đặng Xuân Bảng |
Ngã ba phố Đại Từ |
Công ty cổ phần kỹ thuật Thăng Long |
IV |
33 |
Phố Giáp Nhị |
Đường Trương Định |
Đình Giáp Nhị |
IV |
34 |
Phố Nam Dư |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
35 |
Phố Nguyễn Chính |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
36 |
Phố Nguyễn Duy Trinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
37 |
Phố Nguyễn Hữu Thọ |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
38 |
Phố Tây Trà |
Ngõ 532 đường Lĩnh Nam |
Đường vành đai III |
IV |
39 |
Phố Thanh Đàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
40 |
Phố Thúy Lĩnh |
Đê Sông Hồng |
Nhà máy nước Nam Dư |
IV |
41 |
Phố Trần Thủ Độ |
Đường vành đai III |
Nhà NƠ5 khu đô thị Pháp Vân – Tứ Hiệp |
IV |
42 |
Phố Vĩnh Hưng |
Đường Lĩnh Nam |
Dốc đoàn kết |
IV |
43 |
Phố Yên Sở |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
44 |
Tân Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
45 |
Tương Mai |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
46 |
Trần Điền |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
47 |
Trương Định |
Địa phận Hoàng Mai |
Cầu Sét |
III |
Cầu sét |
Đuôi cá |
IV |
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Đê Sông Đuống |
Cầu Đông Trù |
Cầu Phù Đổng |
IV |
2 |
Đê Sông Hồng |
Bắc cầu Long Biên |
Hết địa phận Long Biên |
IV |
3 |
Đức Giang |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
4 |
Phú Viên |
Đầu dốc Đền Ghềnh |
Cầu phao cũ |
IV |
5 |
Ngọc Thụy |
Địa phận Long Biên |
IV |
|
6 |
Đường giữa khu TT Diêm và Gỗ |
TT Diêm và Gỗ |
Cuối đường |
IV |
7 |
Thạch Bàn |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
8 |
Đường vào thôn Bắc Cầu |
Đường Ngọc Thụy |
Hết Bắc Cầu 2 |
IV |
9 |
Đường vào Ngọc Thụy – Gia Quất |
Đê sông Hồng |
Ngõ Hải Quan |
IV |
10 |
Đường vào Thạch Cầu |
Đê sông Hồng |
Thạch Cầu |
IV |
11 |
Đường vào Thanh Am |
Địa Phận Long Biên |
IV |
|
12 |
Đường vào Gia Thuy |
Địa phận Long Biên |
IV |
|
13 |
Đường vào Tình Quang |
Đê sông Đuống |
Tình Quang lên Đê |
IV |
14 |
Đường vào Trung Hà |
Đê sông Hồng |
Hết thôn Trung Hà |
IV |
15 |
Đường vào Z 133 (ngõ 99) |
Đức Giang |
Z 133 |
IV |
16 |
Gia Quất |
Số nhà 69 ngõ 481 Ngọc Lâm |
Khu tập thể trung Học đường sắt |
IV |
17 |
Huỳnh Văn Nghệ |
449 Nguyễn Văn Linh |
Khu đô thị mới Sài Đồng |
IV |
18 |
Long Biên 1, 2 |
Cầu Long Biên |
Ngọc Lâm |
IV |
19 |
Ngô Gia Khảm |
Nguyễn Văn Cừ |
Ngọc Lâm |
IV |
20 |
Ngô Gia Tự |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
21 |
Ngọc Lâm |
Đê sông Hồng |
Long Biên 2 |
IV |
Hết Long Biên 2 |
Nguyễn Văn Cừ |
III |
||
22 |
Nguyễn Cao Luyện |
434 Ngô Gia Tự |
Giáp Nhà P3 Khu đô thị mới Việt Hưng |
IV |
23 |
Nguyễn Sơn |
Ngọc Lâm |
Sân bay Gia Lâm |
III |
24 |
Nguyễn Văn Cừ |
Cầu Chương Dương |
Cầu Chui |
III |
25 |
Nguyễn Văn Linh |
Cầu Chui |
Hết ĐP quận Long Biên |
IV |
26 |
Bồ Đề |
Nguyễn Văn Cừ |
Qua UBND phường Bồ Đề đến đê SH |
IV |
27 |
Hoa Lâm |
Ngô Gia Tự (ngõ 170) |
Khu đô thị mới Việt Hưng |
IV |
28 |
Lệ Mật |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
29 |
Tư Đình |
Đê Sông Hồng |
Đơn vị A45 |
IV |
30 |
Mai Phúc |
Nguyễn Văn Linh |
Cuối đường |
IV |
31 |
Ô Cách |
Ngô Gia Tự |
Cuối đường |
IV |
32 |
Sài Đồng |
Nguyễn Văn Linh |
C.ty nhựa Tú Phương |
IV |
33 |
Tân Thụy |
Nguyễn Văn Linh |
Cánh đồng Mai Phúc |
IV |
34 |
Thanh Am |
Đê Sông Hồng |
Khu tái định cư Xóm Lò |
IV |
35 |
Thượng Thanh |
Ngô Gia Tự |
Trường mầm non Thượng Thanh |
IV |
36 |
Trường Lâm |
Ngô Gia Tự |
Bệnh viện Đức Giang |
IV |
37 |
Vạn Hạnh |
UBND Quận Long Biên |
Nhà H1 Khu đô thị mới Việt Hưng |
IV |
38 |
Việt Hưng |
Nguyễn Văn Linh |
Giáp đình Lệ Mật |
IV |
39 |
Vũ Xuân Thiều |
Nguyễn Văn Linh |
Cống Hàm Rồng |
III |
40 |
Vũ Xuân Thiều kéo dài |
TT Sài Đồng |
Đến đê Sông Đuống |
IV |
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN TÂY HỒ
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
An Dương |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
2 |
An Dương Vương |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
3 |
Âu Cơ |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
4 |
Dốc Tam Đa |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
5 |
Đặng Thai Mai |
Yên Phụ |
Biệt thự Tây Hồ |
III |
6 |
Đặng Thai Mai kéo dài |
Biệt thự Tây Hồ |
Cuối đường |
III |
7 |
Đường vào Công viên nước Hồ Tây |
Lạc Long Quân |
Âu Cơ |
III |
8 |
Hoàng Hoa Thám |
Mai Xuân Thưởng |
Dốc Tam Đa |
II |
Dốc Tam Đa |
Đường Bưởi |
III |
||
9 |
Lạc Long Quân |
Địa phận Tây Hồ |
III |
|
10 |
Mai Xuân Thưởng |
Địa phận Tây Hồ |
II |
|
11 |
Nghi Tàm |
Đầu đường |
Cuối đường |
II |
12 |
Nguyễn Hoàng Tôn |
Địa phận Tây Hồ |
IV |
|
13 |
Tô Ngọc Vân |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
14 |
Tây Hồ |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
15 |
Thụy Khê |
Đầu đường Thanh Niên |
Dốc Tam Đa |
II |
Dốc Tam Đa |
Cuối đường |
III |
||
16 |
Thanh Niên |
Địa phận Tây Hồ |
I |
|
17 |
Võng Thị |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
18 |
Phú Gia |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
19 |
Xuân Diệu |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
20 |
Xuân La |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
21 |
Yên Phụ |
Địa phận Tây Hồ |
II |
|
22 |
Đường ven Hồ Tây đã được đầu tư hạ tầng |
Vườn hoa Lý Tự trọng |
Đường Lạc Long Quân |
II |
Câu Lạc Bộ đua thuyền hồ Tây |
Đầm Bảy |
III |
||
Hồ Quảng Bá |
Nhà nổi Hồ Tây |
III |
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC QUẬN THANH XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Bùi Xương Trạch |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
2 |
Chính Kinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
3 |
Cù Chính Lan |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
4 |
Cự Lộc |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
5 |
Định Công |
Địa phận quận Thanh Xuân |
IV |
|
6 |
Giáp Nhất |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
7 |
Giải Phóng (phía đi qua đường tàu) |
Trường Chinh |
Hết địa phận quận Thanh Xuân |
IV |
|
Giải Phóng (phía đối diện đường tàu) |
Trường Chinh |
Hết địa phận quận Thanh Xuân |
III |
8 |
Hạ Đình |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
9 |
Hoàng Đạo Thành |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
10 |
Hoàng Đạo Thúy |
Địa phận quận Thanh Xuân |
III |
|
11 |
Hoàng Minh Giám |
Địa phận quận Thanh Xuân |
III |
|
12 |
Hoàng Văn Thái |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
13 |
Hoàng Ngân |
Hoàng Đạo Thúy |
Quan Nhân |
IV |
14 |
Khương Hạ |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
15 |
Khương Đình |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
16 |
Khương Trung |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
17 |
Khuất Duy Tiến |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
18 |
Kim Giang |
Địa phận quận Thanh Xuân |
IV |
|
19 |
Lê Văn Lương |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
20 |
Lê Văn Thiêm |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
21 |
Lương Thế Vinh |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
22 |
Lê Trọng Tấn |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
23 |
Ngụy Như Kom Tum |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
24 |
Nguyễn Thị Thập |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
25 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
26 |
Nguyết Viết Xuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
27 |
Nguyễn Huy Tưởng |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
28 |
Nguyễn Ngọc Nại |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
29 |
Nguyễn Quý Đức |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
30 |
Nguyễn Trãi |
Ngã Tư Sở |
Hết địa phận quận Thanh Xuân |
III |
31 |
Nguyễn Tuân |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
32 |
Nguyễn Thị Định |
Đầu đường |
Cuối đường |
III |
33 |
Nhân Hòa |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
34 |
Phương Liệt |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
35 |
Phan Đình Giót |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
36 |
Quan Nhân |
Địa phận quận Thanh Xuân |
IV |
|
37 |
Trường Chinh |
Địa phận quận Thanh Xuân |
III |
|
38 |
Tô Vĩnh Diện |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
39 |
Triều Khúc |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
40 |
Vương Thừa Vũ |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
41 |
Vọng |
Địa phận quận Thanh Xuân |
III |
|
42 |
Vũ Hữu |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
43 |
Vũ Trọng Phụng |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
BẢNG I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ KHU VỰC GIÁP RANH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
I |
Quốc lộ |
|
|
1 |
Hồ Tùng Mậu |
IV |
|
2 |
Đường Láng – Hòa Lạc |
IV |
|
II |
Đường địa phương |
|
|
1 |
Đường Trần Cung từ địa phận quận Cầu Giấy đến đường Phạm Văn Đồng |
IV |
|
2 |
Đường từ Phạm Văn Đồng vào khu Ngoại Giao đoàn |
IV |
|
3 |
Nguyễn Cơ Thạch |
IV |
|
4 |
Đường Mễ Trì |
IV |
|
5 |
Đường Xuân La – Xuân Đỉnh |
IV |
|
6 |
Hoàng Quốc Việt |
III |
|
7 |
Lê Quang Đạo |
III |
|
8 |
Lương Thế Vinh |
IV |
|
9 |
Nguyễn Trãi |
III |
|
10 |
Phạm Hùng |
III |
|
11 |
Phạm Văn Đồng |
III |
|
12 |
Đỗ Đức Dục |
IV |
|
13 |
Đường Đông Ngạc (thuộc địa phận xã Đông Ngạc) |
IV |
|
14 |
Đường 69: |
|
|
- |
Đường Cổ Nhuế từ Phạm Văn Đồng đến ngã ba vào trường Đại học Mỏ địa chất |
IV |
|
- |
Đoạn từ đường Cổ Nhuế (ngã ba vào Trường Đại học Mỏ địa chất) đến hết địa phận xã Đông Ngạc |
IV |
|
15 |
Đường Kinh tế miền Tây (từ đường Vành Khuyên đến đường 69) |
IV |
|
16 |
Đường Vành Khuyên (tạm gọi) (Nút giao thông nam cầu Thăng Long thuộc địa phận xã Đông Ngạc – Xuân Đỉnh) |
IV |
|
17 |
Đường vào xí nghiệp vi sinh (đoạn qua xã Mỹ Đình) |
IV |
|
18 |
Đường Yên Hòa đến xã Đại Mỗ (đoạn qua xã Mỹ Đình – Mễ Trì) |
IV |
|
19 |
Đoạn từ đường 69 đi Đại học Cảnh sát |
IV |
|
20 |
Đường Nguyễn Hoàng Tôn (từ địa phận quân Tây Hồ đến đường Phạm Văn Đồng) |
IV |
|
21 |
Đường từ Phạm Văn Đồng (Chợ Tân Xuân) đến đường Vành Khuyên |
IV |
|
22 |
Đường K3 (từ hết địa phận thị trấn Cầu Diễn đến đường 69 đi trường Đại học Cảnh sát) |
IV |
|
23 |
Đường nối Khuất Duy Tiến – Lương Thế Vinh (Đường Hồ Mễ Trì) |
IV |
|
24 |
Đường Trung Văn |
IV |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THUỘC THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà Nội)
TT |
Tên đường phố |
Đoạn đường |
Loại đường |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Bùi Thị Xuân |
Từ đầu phố |
Đến cuối phố |
IV |
2 |
Cầu Trì |
Từ đầu phố |
Cuối phố |
IV |
3 |
Chùa Thông |
Từ đầu phố (ngã tư viện 105) |
Đến hết bến xe Sơn Tây |
IV |
4 |
Đinh Tiên Hoàng |
Từ đầu phố |
Đến cuối phố |
IV |
5 |
Đốc Ngữ |
Từ đầu phố |
Đến cuối phố |
IV |
6 |
Đường Đinh Tiên Hoàng đi đê Đại Hà |
Từ đầu đường |
Đến giao QL 32 |
IV |
7 |
Hoàng Diệu |
Từ đầu phố (trụ sở công an phường QT) |
Cuối phố |
IV |
8 |
Hữu Nghị |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
9 |
Lê Lai |
Từ đầu phố |
Đến cuối phố |
IV |
10 |
Lê Lợi |
Từ TT vườn hoa |
Đến giáp cảnh Sơn Tây |
IV |
11 |
Lê Quý Đôn |
Từ đầu phố |
Cuối phố |
IV |
12 |
Ngô Quyền |
Từ đầu phố |
Đến cuối phố |
IV |
13 |
Nguyễn Thái Học |
Từ đầu phố (sân vận động) |
Cuối phố |
IV |
14 |
Phạm Hồng Thái |
Từ đầu phố |
Cuối phố |
IV |
15 |
Phạm Ngũ Lão |
Từ đầu phố |
Cuối phố |
IV |
16 |
Phan Chu Trinh |
Từ đầu phố |
Cuối phố |
IV |
17 |
Phó Đức Chính |
Từ đầu phố |
Cuối phố |
IV |
18 |
Phú Nhi Phù Xa |
Từ đầu phố |
Đến cuối phố |
IV |
19 |
Phùng Hưng |
Từ đầu phố |
Đến cuối phố |
IV |
20 |
Phùng Khắc Khoan |
Từ đầu phố (ngã tư bưu điện) |
Đến chốt nghệ |
IV |
21 |
Quang Trung |
Từ đầu phố |
Cuối phố |
IV |
22 |
Thanh Vỵ |
Từ đầu phố (ngã tư viện 105) |
Đến hết địa phận phường Sơn Lộc |
IV |
23 |
Thuần Nghệ |
Từ đầu đường |
Đến cuối đường |
IV |
24 |
Trần Hưng Đạo |
Từ đầu phố |
Đến cuối phố |
IV |
25 |
Trạng Trình |
Từ đầu phố |
Đến cuối phố |
IV |
26 |
Trưng Vương |
Từ đầu phố |
Cuối phố |
IV |
27 |
Viên Sơn Sen Chiểu |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
28 |
Đường đôi |
Từ QL21 |
Đến giáp Công ty du lịch Sơn Tây |
IV |
29 |
Đường QL32 |
Từ chốt nghệ Km41 |
Đường đường vào QL2C (đường vào bến đò Yên Thịnh) |
IV |
30 |
Đường tỉnh 414 (87A cũ) |
Từ học viện ngân hàng |
Đến giáp Ba Vì |
IV |
31 |
Đường tránh QL32 |
Đầu đường |
Cuối đường |
IV |
32 |
Đường từ QL21 vào Z155 cũ |
Từ đầu đường QL21 |
Đến hết Trường THCS Sơn Lộc (phường Sơn Lộc) |
IV |
Từ hết trường THCS Sơn Lộc |
Đến hết địa phận phường Sơn Lộc |
IV |
||
33 |
Quốc Lộ 21 |
Từ ngã tư viện 105 |
Đến cổng làng Sơn Lộc |
IV |
Từ cổng làng Sơn Lộc |
Đến Cầu Quan |
IV |
||
34 |
Phố Phù Sa |
Theo qđ số 4476/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 |
IV |
|
35 |
Đường Phú Nhi |
Theo qđ số 4476/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 |
IV |
|
36 |
Đường Đền Và |
Theo qđ số 4476/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 |
IV |
|
37 |
Phố Vân Gia |
Theo qđ số 4476/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 |
IV |
|
38 |
Đường Xuân Khanh |
Theo qđ số 4476/QĐ-UBND ngày 28/8/2009 |
IV |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN TÂY ĐẰNG THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
1 |
Đường Quốc lộ 32 |
|
|
Đoạn tiếp giáp Chu Minh đến Cống Nông Giang |
II |
|
|
Từ Cống Nông Giang đến tiếp giáp xã Vật Lại |
II |
|
|
2 |
Đường tỉnh lộ 412 (đường 90 cũ) |
|
|
|
Từ tiếp giáp QL32 đến hết UBND thị trấn Tây Đằng |
II |
|
|
Từ UBND thị trấn Tây Đằng đến Trụ sở Nông trường Suối Hai |
II |
|
|
Đoạn từ trụ sở Nông trường Suối Hai đến hết đường 90, tiếp giáp đường 88 cũ |
II |
|
3 |
Đường liên xã từ Tây Đằng đi Phú Châu |
|
|
|
Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến hết vật tư nông nghiệp |
II |
|
|
Từ tiếp giáp vật tư nông nghiệp đến giáp đê Sông Hồng |
II |
|
BẢNG III
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
a |
Thị trấn Chúc Sơn |
|
|
1 |
Quốc lộ 6A |
I |
|
2 |
Tỉnh lộ 419 |
II |
|
3 |
Đường liên xã Ninh Sơn – An Phú (Đê đáy) |
II |
|
b |
Thị trấn Xuân Mai |
|
|
4 |
Quốc lộ 6A |
|
|
Đoạn từ Cầu Tân Trượng đến giáp Trại ấp trứng CP Group |
I |
|
|
Đoạn từ Trại ấp trứng CP Group đến Lối rẽ kho 897 |
I |
|
|
Đoạn từ Lối rẽ kho 897 đến Cầu Ké |
I |
|
|
5 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
Đoạn từ Cầu sắt đến giáp Trường sĩ quan Đặc công |
I |
|
|
Đoạn từ Trường sĩ quan lục quân đến hết trụ sở làm việc Trường đại học Lâm nghiệp |
I |
|
|
Đoạn từ hết trụ sở làm việc Trường đại học Lâm nghiệp đến hết địa phận thị trấn Xuân Mai |
I |
|
|
6 |
Tỉnh lộ 81 |
II |
|
7 |
Đường vào trường PTTH Xuân Mai |
II |
|
8 |
Đường Tân Bình – Hết sân vận động trung tâm |
II |
|
9 |
Đường vào Lữ đoàn 201 |
II |
|
BẢNG III
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN PHÙNG THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
1 |
Đường quốc lộ 32 |
I |
|
2 |
Đường tỉnh lộ 417 (tỉnh lộ 83 cũ) |
II |
|
3 |
Phố Phùng Hưng |
II |
|
4 |
Phố Phượng Trì |
II |
|
5 |
Phố Thụy ứng |
II |
|
BẢNG III
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN ĐÔNG ANH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
1 |
Cầu Đôi đến hết thị trấn Đông Anh |
I |
|
2 |
Đường Cao Lỗ (từ ngã tư biến thế đến xay sát Đông Quan) |
I |
|
3 |
Đường từ QL3 qua ga Đông Anh đến Ấp Tó |
II |
|
4 |
Đường Uy Nỗ |
II |
|
5 |
Đường từ ngã tư nhà máy ôtô 1/5 đi nhà máy ô tô Cổ Loa |
II |
|
6 |
Đường Lâm Tiên |
II |
|
7 |
Đường từ QLộ 3 đi Công ty Đông Thành |
I |
|
BẢNG III
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN GIA LÂM THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
a |
Thị trấn Yên Viên |
|
|
1 |
Đường Hà Huy Tập |
I |
|
2 |
Đường Phan Đăng lưu |
I |
|
3 |
Đường Thiên Đức |
I |
|
4 |
Đường Đình Xuyên |
II |
|
b |
Thị trấn Trâu Quỳ |
|
|
5 |
Đường Nguyễn Đức Thuận |
I |
|
6 |
Đường từ Nguyễn Đức Thuận đến hết thị trấn Trâu Quỳ (QL5) |
I |
|
7 |
Đường Kiên Thành (từ Nguyễn Đức Thuận đến hết ĐP TT Trâu Quỳ) |
II |
|
8 |
Đường Ngô Xuân Quảng |
II |
|
9 |
Đường trong trường Đại học Nông nghiệp I (nối từ đường Ngô Xuân Quảng đến hết ĐP trường ĐH NN I) |
II |
|
10 |
Đường từ Đại học Nông nghiệp I đến hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ |
II |
|
11 |
Đường từ tiếp giáp đường Nguyễn Đức Thuận đi qua tổ dân phố Kiên Thành đến giáp đường từ Đại học NN1 đến hết địa phận TT Trâu Quỳ |
II |
|
12 |
Đường Trâu Quỳ đoạn từ công trường Đại học nông nghiệp I đến ngã tư gặp đường dự kiến quy hoạch (chạy qua địa phận xã Trâu Quỳ nối với đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng) |
II |
|
BẢNG III
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN TRẠM TRÔI THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
1 |
Quốc lộ 32 |
I |
|
2 |
Đường tỉnh lộ 422 |
II |
|
3 |
Đường nối từ tỉnh lộ 422 đến cổng làng Giang |
II |
|
4 |
Đường trục giao thông chính của làng Giang (từ cổng làng Giang đến hết địa phận thị trấn Trạm Trôi) |
II |
|
BẢNG III
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
a |
Thị trấn Quang Minh |
|
|
1 |
Đường Bắc Thăng Long Nội Bài đi qua thị trấn |
II |
|
2 |
Đoạn từ Bắc Thăng Long Nội Bài đến giáp đường 35 đoạn đi qua thị trấn |
II |
|
b |
Thị trấn Chi Đông |
|
|
1 |
Tỉnh lộ 35 đi qua thị trấn |
II |
|
2 |
Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa đoạn qua thị trấn |
II |
|
BẢNG III
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN ĐẠI NGHĨA THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
1 |
Đường 424 đoạn qua thị trấn |
|
|
1.1 |
Đoạn từ đầu cầu Tế Tiêu đến bến xe buýt (Từ km0 + 800 đến km1 + 500) |
II |
|
1.2 |
Đoạn từ bến xe buýt đến hết địa phận thị trấn |
II |
|
2 |
Đường 419 đoạn qua thị trấn |
|
|
2.1 |
Đoạn từ ngã 5 thị trấn đến trạm bơm Phù Lưu Tế 1 (Từ Km0+00 đến Km0+800) |
II |
|
2.2 |
Đoạn từ ngã 5 thị trấn đến đường vào bệnh viện huyện (Từ Km0+00 đến Km1+500) |
II |
|
BẢNG III
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ CÁC THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
1 |
Thị trấn Phú Xuyên |
|
|
|
Quốc lộ 1A (từ giáp xã Nam Phong đến giáp xã Phúc Tiến) |
|
|
|
+ Phía đối diện đường tầu |
I |
|
|
+ Phía đi qua đường tầu |
II |
|
|
- Đoạn Thao Chính đi Sơn Hà (từ giáp QL1A đến giáp xã Sơn Hà) |
II |
|
|
- Đường đi vào sân vận động (từ giáp QL1A cũ đến Sân Vận Động) |
II |
|
|
- Đường Thao Chính xã Nam Triều (từ giáp QL1A cũ đến giáp xã Nam Triều) |
II |
|
|
- Đoạn vào Bệnh viện Phú Xuyên (từ giáp QL1A cũ đến Cổng bệnh viện) |
II |
|
2 |
Thị trấn Phú Minh |
|
|
|
Đường 429 (từ dốc Vệ Tinh đến giáp đê Sông Hồng) |
II |
|
|
Đoạn từ giáp đường 429 đến giáp xã Văn Nhân |
II |
|
BẢNG III
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN GẠCH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
1 |
Quốc lộ 32 |
I |
|
2 |
Đường tỉnh lộ 418 |
II |
|
3 |
Đường xóm Mỏ Gang: |
|
|
|
Từ QL32 đến đường vành đai quy hoạch |
II |
|
|
Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Mỏ Giang |
II |
|
4 |
Đường trục thôn Kỳ Úc: |
|
|
|
Từ giáp tỉnh lộ 418 đến hết địa phận thị trấn |
II |
|
5 |
Đường vào xóm Minh Tân: |
|
|
|
Từ Quốc lộ 32 đến đường vành đai quy hoạch |
II |
|
|
Từ giáp đường vành đai quy hoạch đến hết xóm Minh Tân |
II |
|
6 |
Đường cụm 1: Từ đầu nhà văn hóa đến trạm bơm phía Đông |
II |
|
BẢNG III
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN QUỐC OAI THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
1 |
Quốc lộ Láng Hòa Lạc thuộc địa phận Thị trấn Quốc Oai |
I |
|
2 |
Tỉnh lộ 421B (đường 81 cũ): |
|
|
|
Đoạn từ giáp đường 419 đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai |
II |
|
|
Đoạn từ ngã ba hiệu sách Thị trấn (giáp đường 419) đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai |
II |
|
3 |
Tỉnh lộ 419 (đường 80 cũ) từ giáp xã Yên Sơn (đê Sông Đáy) đến hết địa phận Thị trấn Quốc Oai (giáp ngã 3 đấu nối đường 421A) |
II |
|
4 |
Đoạn từ giáp đường 419 đi vào UBND Huyện Quốc Oai |
II |
|
5 |
Đoạn từ giáp đường 419 đến Công an Huyện Quốc Oai |
II |
|
6 |
Đoạn từ giáp đường 421A đến đường 421B qua thôn Đình Tổ sang Du Nghệ |
II |
|
BẢNG III
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
1 |
Quốc QLộ 3 đi qua địa phận Thị trấn |
I |
|
3 |
Đường Đa Phúc |
I |
|
4 |
Đường Núi Đôi |
I |
|
5 |
Đường vành đai thị trấn |
II |
|
6 |
Đường Lưu Nhân Chung |
II |
|
7 |
Đường Thân Nhân Chung |
II |
|
8 |
Đường Khuông Việt |
II |
|
BẢNG III
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN LIÊN QUAN THUỘC HUYỆN THẠCH
THẤT
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
1 |
Đường 419 đoạn giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (Giáp xã Kim Quan) |
II |
|
2 |
Đoạn đường 420 từ giáp xã Kim Quan đến đường 419 |
II |
|
3 |
Đoạn đường từ 420 đến đường 419 (giáp công an huyện) |
I |
|
4 |
Đường đê từ giáp xã Phú Kim đến hết thị trấn Liên Quan (giáp xã Kim Quan) |
II |
|
BẢNG III
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN KIM BÀI THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
1 |
Đường quốc lộ 21B qua địa phận thị trấn |
I |
|
2 |
Đường vào bệnh viện huyện Thanh Oai: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến Bệnh viện huyện Thanh Oai |
II |
|
3 |
Đường vào thôn Cát Động: |
|
|
3.1 |
Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đường vào thôn Cát Động |
II |
|
3.2 |
Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy |
II |
|
4 |
Đường vào thôn Kim Bài: Đoạn từ giáp quốc lộ 21B đến đê sông Đáy |
II |
|
5 |
Đường vào xóm lẻ Kim Lâm: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến xóm lẻ Kim Lâm |
II |
|
6 |
Đường Đìa muỗi: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến giáp địa phận xã Tam Hưng |
II |
|
7 |
Đường vào xã Đỗ Động: Đoạn từ giáp Quốc lộ 21B đến thôn Kim Lâm (Gồm 2 tuyến) |
II |
|
BẢNG III
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN VĂN ĐIỂN THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
1 |
Đường Ngọc Hồi |
|
|
|
Phía đối diện đường tầu |
I |
|
|
Phía đi qua đường tầu |
II |
|
2 |
Đường Phan Trọng Tuệ (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
II |
|
3 |
Đường vào Công An huyện Thanh Trì (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
II |
|
4 |
Đường đôi từ Đường Ngọc Hồi đi qua cổng sau UBND huyện Thanh Trì rẽ ra đường vào Công An huyện và rẽ ra đường Tứ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi, đường vào Công an huyện Thanh Trì đến giáp đường Tứ Hiệp) |
II |
|
5 |
Đường Tựu Liệt (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
II |
|
6 |
Đường Tứ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
II |
|
7 |
Đường từ Phan Trọng Tuệ đi Vĩnh Quỳnh – đường Ngọc Hồi (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến hết địa phận thị trấn Văn Điển) |
II |
|
8 |
Đường Ngọc Hồi đoạn từ Cổng Vôi đi nối với đường Tứ Hiệp |
II |
|
BẢNG III
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN THƯỜNG TÍN THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
1 |
Quốc Lộ 1A (từ giáp xã Văn Bình đến giáp xã Hà Hồi) |
|
|
|
+ Phía đối diện đường tầu |
I |
|
|
+ Phía đi qua đường tầu |
II |
|
2 |
Đường 427a (từ giáp QL1A đến giáp xã Văn Bình) |
II |
|
3 |
Đường 427b: |
|
|
|
- Đoạn giáp từ QL1A đến giáp cửa hàng lương thực huyện |
II |
|
|
- Đoạn từ cửa hàng lương thực huyện đến giáp xã Văn Phú |
II |
|
4 |
Đường giáp xã UBND huyện Thường Tín đến hết khu tập thể huyện ủy, UBND huyện |
II |
|
5 |
Từ giáp đường 427b đến giáp khu Cửa Đình thị trấn Thường Tín |
II |
|
BẢNG III
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN CẦU DIỄN THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
1 |
Hồ Tùng Mậu |
I |
|
2 |
Đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) từ Hồ Tùng Mậu đến hết địa phận thị trấn Cầu Diễn: |
I |
|
3 |
Đường Hồ Tùng Mậu vào xí nghiệp ướp lạnh |
II |
|
4 |
Đường từ Hồ Tùng Mậu đi cầu sắt, cầu Nội (đường K3) |
II |
|
5 |
Đường từ Hồ Tùng Mậu vào Xí nghiệp vi sinh |
II |
|
6 |
Đường từ Hồ Tùng Mậu vào trường tiểu học Cầu Diễn |
II |
|
7 |
Đường từ đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) vào Trại Gà |
II |
|
8 |
Đường từ đường Cầu Diễn (Quốc lộ 32) đi Trại giam Hà Nội |
II |
|
BẢNG III
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THỊ TRẤN VÂN ĐÌNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
Loại đường |
|
1 |
Quốc lộ 21B đoạn qua Thị trấn |
I |
|
2 |
Đường 428 đoạn qua thị trấn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Hậu Xá |
II |
|
3 |
Đường đê: |
|
|
3.1 |
Đoạn từ đầu cầu Vân Đình đến UBND xã Tân Phương |
II |
|
3.2 |
Đoạn từ xóm Chùa Chè đến Đình Hoàng Xá |
II |
|
4 |
Đường Hoàng Văn Thụ: |
|
|
4.1 |
Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến Đình thôn Vân Đình |
II |
|
4.2 |
Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến trạm điện Vân Đình |
II |
|
5 |
Đường hai bên sông Nhuệ |
|
|
5.1 |
Đoạn từ cống Vân Đình đến Xí Nghiệp gạch |
II |
|
5.2 |
Đoạn từ cống Vân Đình đến hết địa phận thôn Hoàng Xá |
II |
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Đường Quốc lộ |
1 |
Quốc lộ 32 |
|
Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp thị trấn Tây Đằng |
|
Từ tiếp giáp thị trấn Tây Đằng đến hết chợ Nhông xã Phú Sơn |
|
Từ chợ Nhông xã Phú Sơn đến hết địa phận huyện Ba Vì |
b |
Đường địa phương: |
I |
Đường tỉnh lộ: |
1 |
Đường tỉnh lộ 411 (93 cũ): Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến đê Sông Đà xã Cổ Đô |
2 |
Đường tỉnh lộ 411B (94 cũ): |
|
Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng: từ km0+00 đến hết trường THCS Vạn Thắng |
|
Đoạn qua địa phận xã Vạn Thắng, Tản Hồng, Châu Sơn: Từ giáp trường THCS Vạn Thắng đến giáp đê Sông Hồng |
3 |
Đường tỉnh lộ 413 (88 cũ): |
|
Đoạn qua địa phận xã Thụy An: Từ tiếp giáp Sơn Tây đến giáp nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An |
|
Đoạn qua địa phận xã Thụy An, Cẩm Lĩnh, Sơn Đà: Từ nghĩa trang thôn Đông Lâu xã Thụy An đến hết thôn Chi Phú xã Sơn Đà |
|
Đoạn qua địa phận xã Sơn Đà: Từ giáp thôn Chi Phú xã Sơn Đà đến Đê Sông Đà thuộc xã Sơn Đà |
4 |
Đường tỉnh lộ 413 (86 cũ): |
|
Từ giáp đường 87A cũ (đường 414) đến hết UBND xã Ba Trại |
|
Từ giáp UBND xã Ba Trại đến Đê sông Đà xã Thuần Mỹ |
5 |
Đường tỉnh lộ 411C (92 cũ): |
|
Đoạn qua địa phận các xã Vật Lại, Đồng Thái, Phú Sơn, Tòng Bạt: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến cây Đa Bác Hồ |
|
Từ cây đa Bác Hồ đến bờ đê Sông Đà (tiếp giáp xã Tòng Bạt) |
6 |
Đường tỉnh lộ 414 (87A cũ): |
|
Từ tiếp giáp phường Xuân Khanh – Sơn Tây đến hết xã Tản Lĩnh |
|
Từ giáp xã Tản Lĩnh đến ngã ba Đá Chông |
7 |
Đường tỉnh lộ 414B (87B cũ) |
|
Từ km 0+00 đến km 0+500 |
|
Từ km 0+500 đến Ngã ba đường 414 (trường cấp I, II Tản Lĩnh) |
8 |
Đường tỉnh lộ 412B (91 cũ) đoạn qua đập Suối Hai, Ba Trại: Nối từ đường 88 cũ đến đường 86 cũ |
9 |
Đường tỉnh lộ 415 (89 cũ) đoạn qua xã Minh Quang, Ba Vì, Khánh Thượng: Từ Đá Chông xã Minh Quang đến Chẹ Khánh Thượng |
10 |
Đường tỉnh lộ 84 qua địa phận xã Yên Bài, Vân Hòa, Tản Lĩnh: Từ cây xăng Tản Lĩnh đến Cổng làng Văn hóa dân tộc Việt Nam |
II |
Các tuyến đường khác: |
11 |
Đường đất từ Bãi rác xã Tản Lĩnh đến giáp đường 87A cũ |
12 |
Đường vào khu du lịch Khoang Xanh, Thác Đa, Nửa Vầng Trăng, Suối Mơ: Từ giáp đường 84 cũ đến tiếp giáp khu du lịch Khoang Xanh |
13 |
Đường vào khu du lịch Ao Vua: từ giáp đường 87A cũ đến giáp khu du lịch Ao Vua |
14 |
Đường vào Vườn Quốc gia: Từ giáp đường 87 A cũ đến giáp Vườn Quốc gia |
15 |
Đường từ Cổng Vườn Quốc gia đến giáp khu du lịch Hồ Tiên Sa |
16 |
Đường Từ Cổng vườn Quốc gia đến Suối Ổi |
17 |
Đường Suối Ổi: Từ Suối Ổi đến giáp UBND xã Vân Hòa |
18 |
Đường giao thôn liên xã Tiên Phong – Thụy An: Từ giáp đường Quốc lộ 32 đến giáp trụ sở UBND xã Thụy An |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Quốc lộ |
1 |
Quốc lộ 6A đoạn qua các xã Ngọc Hòa, Tiên Phương, Trường Yên, Đông Phương Yên, Thanh Bình, Đông Sơn, Thủy Xuân Tiên |
2 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
Đoạn qua xã Thủy Xuân Tiên |
|
Đoạn qua xã Tân Tiến, Nam Phương Tiến, Hoàng Văn Thụ, Hữu Văn, Mỹ Lương, Trần Phú |
b |
Đường địa phương |
3 |
Tỉnh lộ 419 |
|
Đoạn qua xã Tiên Phong – Ngọc Hòa |
|
Đoạn qua xã Đại Yên, Hợp Đồng, Quảng Bị |
|
Đoạn qua xã Đồng Phú, Hòa Chính |
4 |
Đường nối từ đường vào trường thể dục thể thao đến hết địa phận xã Phụng Châu (giáp địa bàn xã Đông Tiến huyện Quốc Oai) |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Đường Quốc lộ |
1 |
Đường quốc lộ 32 Đoạn qua địa phận xã Tân Lập Đoạn qua địa phận xã Đồng Tháp |
b |
Đường địa phương |
1 |
Đường tỉnh lộ 417 (đường tỉnh lộ 83 cũ) Đoạn từ giáp thị trấn Phùng đến giáp đê sông Hồng Đoạn từ đê sông Hồng đến giáp huyện Phúc Thọ |
2 |
Đường tỉnh lộ 422 (đường 79 cũ) qua địa phận xã Tân Lập, Tân Hội và Liên Hà |
3 |
Các tuyến đường giao thông liên xã ngoài các tuyến đường nêu trên |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ĐÔNG ANH
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Quốc lộ |
1 |
Quốc lộ 3 |
|
Đoạn Cầu Đuống – Cầu Đôi |
- |
Đoạn thị trấn Đông Anh – Ngã tư Nguyên Khê (qua các xã Vĩnh Ngọc, Tiên Dương, Uy Nỗ, Nguyên Khê) |
- |
Đoạn ngã tư Nguyên Khê – Phù Lỗ |
2 |
Quốc lộ 23 và Đường 23B |
- |
Quốc lộ 23 từ dốc Đại Độ đi qua xã Võng La, Đại Mạch đến hết địa phận Hà Nội |
- |
Quốc lộ 23 qua Kim Chung – Võng La |
- |
Đường 23B đoạn từ ngã tư Biến thế qua xã Tiên Dương, Vân Nội, Nam Hồng đến hết địa phận Hà Nội |
3 |
Đường Bắc Thăng Long – Quốc lộ 3 |
4 |
Đường Bắc Thăng Long – Nội Bài (từ cầu Thăng Long đến hết địa phận huyện Đông Anh) |
5 |
Quốc lộ 3 đi bến Phà Đông Trù (qua UBND xã Đông Hội đến đê sông Đuống) |
b |
Đường địa phương |
6 |
Đường Cổ Loa |
7 |
Đường từ Quốc Lộ 3 đi công ty Đông Thành đi ga mới Bắc Hồng (đoạn qua các xã Nguyên Khê, Tiên Dương, Bắc Hồng) |
8 |
Đường từ Trung tâm Y tế huyện đi Đền Sái |
9 |
Đường từ cầu kênh Giữa qua Nam Hồng, ga mới Bắc Hồng – cầu Đò So |
10 |
Ga Đông Anh |
11 |
Cầu Kênh giữa đi UBND xã Kim Nỗ đến di tích Viên Nội |
12 |
Chợ Kim qua Nguyên Khê đi Bắc Hồng |
13 |
Ấp Tó qua ga Cổ Loa đến UBND xã Dục Tú |
14 |
Ngã ba chợ Vân Trì đi chợ Bỏi |
15 |
Đào Duy Tùng |
16 |
Chợ Sa vào khu di tích Cổ Loa |
17 |
Đường Nam Hà (từ đường kinh tế miền Đông qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà, Dục Tú) |
18 |
Đường kinh tế miền Đông (qua xã Việt Hùng, Liên Hà, Vân Hà) |
19 |
Chợ Vân Trì đi ga Bắc Hồng |
20 |
Ga Kim Nỗ qua chợ Cổ Điển đến đê Sông Hồng |
21 |
Công ty phụ tùng đến đường kinh tế miền Đông (xã Việt Hùng) |
22 |
Đường Cao Lỗ (đoạn thuộc xã Uy Nỗ) |
23 |
Đường từ Bệnh viện Đông Anh đi đền Sái (đoạn từ ngã ba Lương Quy xã Xuân Nộn đê Cà Lồ) |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN GIA LÂM
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Quốc lộ |
1 |
Quốc lộ 1: |
- |
Hà Huy Tập (đoạn qua xã Yên Viên) |
- |
Đặng Phúc Thông |
2 |
Quốc lộ 5 |
- |
Nguyễn Đức Thuận: từ cuối đường Nguyễn Văn Linh đến đường Kiên Thành (qua xã Phú Thị, Đặng Xá) |
- |
Đường Nguyễn Bình |
3 |
Đường Ỷ Lan |
- |
Đoạn từ Cầu vượt Phú Thụy đến đoạn giao đường 181 |
- |
Đoạn từ đoạn giao đường 181 đến đê sông Đuống |
4 |
Đường Kiêu Kỵ |
5 |
Đoạn từ giáp cuối đường Kiêu Kỵ đến hết địa phận HN |
6 |
Quốc lộ 181 (từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận Hà Nội) |
- |
Đoạn từ đường Ỷ Lan đến hết địa phận xã Kim Sơn |
- |
Đoạn từ tiếp giáp xã Lệ Chi đến hết địa phận HN |
b |
Đường địa phương |
9 |
Đường Ninh Hiệp |
10 |
Quốc lộ 1B đi Trung Màu |
11 |
Đường Yên Thường |
12 |
Đường Kiên Thành (hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đến đường Ỷ Lan) |
13 |
Đường từ hết địa phận thị trấn Trâu Quỳ đi ngã ba Đa Tốn |
14 |
Đường Đa Tốn |
15 |
Cuối đường Đa Tốn đến đường Kiêu Kỵ |
16 |
Ninh Hiệp – Đình Xuyên – Dương Hà |
17 |
Thiên Đức (Hà Huy Tập qua xã Yên Viên đến hết địa phận huyện Gia Lâm) |
18 |
Đường Đình Xuyên (qua xã Đình Xuyên) |
19 |
Đường đê Sông Hồng |
20 |
Đê Sông Đuống: |
- |
Đường Bắc đê Sông Đuống: |
+ |
Đoạn qua xã Yên Viên, xã Dương Hà (QL1A đến QL1B) |
+ |
Đoạn qua xã Phù Đổng, xã Trung Màu (QL1B đến hết địa phận Hà Nội) |
- |
Đường Nam đê Sông Đuống (từ cầu Phù Đổng đến hết địa phận xã Lệ Chi) |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Quốc lộ |
1 |
Quốc lộ 6A |
|
Quốc lộ 6A đoạn từ đường tầu Ba La – Cầu Mai Lĩnh |
|
Quốc lộ 6A đoạn từ Cầu Mai Lĩnh – hết địa phận Hà Đông |
2 |
Đường 21B đoạn từ cuối phố Xốm đến hết địa phận Hà Đông |
b |
Đường địa phương |
3 |
Đường 72 đoạn qua xã Dương Nội |
4 |
Đường 430 đoạn từ hết viện bỏng Quốc gia đến địa phận Hà Đông |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Đường quốc lộ |
1 |
Đường quốc lộ 32 |
|
Đoạn qua địa phận xã Kim Chung |
|
Đoạn qua địa phận xã Đức Giang, Đức Thượng |
2 |
Đường Láng Hòa Lạc |
|
Đoạn từ giáp huyện Từ Liêm đến đê tả Đáy |
|
Đoạn từ đê tả Đáy đến cầu Sông Đáy |
b |
Đường địa phương |
1 |
Đường tỉnh lộ 422 |
|
Đoạn qua xã Đức Giang, Kim Chung, Sơn Đồng đến đê tả Đáy |
|
Đoạn từ đê tả Đáy đến Sông Đáy |
|
Đoạn từ Sông Đáy đến giáp địa phận Sài Sơn Quốc Oai |
2 |
Đường tỉnh lộ 422B |
|
Đoạn qua xã Vân Canh |
|
Đoạn qua xã Di Trạch, Kim Chung, Sơn Đồng |
3 |
Đường tỉnh lộ 423 |
|
Đoạn từ giáp ranh Hà Đông đến đê tả Đáy |
|
Đoạn từ đê tả Đáy qua các xã vùng bãi đến tiếp giáp huyện Quốc Oai |
4 |
Đường tỉnh lộ 70 (đoạn qua xã Vân Canh) |
5 |
Đường Sơn Đồng – Song Phương (từ ngã Tư Sơn Đồng đến đê tả Đáy) |
6 |
Đường Tiền Yên – Lại Yên |
|
Đoạn từ đê tả Đáy đến ngã tư Phương Bảng |
|
Đoạn từ ngã tư Phương Bảng đến ngã ba Cầu Khum |
7 |
Đường Lại Yên – An Khánh (đoạn từ ngã ba Cầu Khum đến tiếp giáp đường 423) |
8 |
Đường Cầu Khum Vân Canh (đoạn từ ngã ba Cầu Khum đến giáp đường 422B) |
BẢNG IV
BẢNG GIÁ PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Quốc lộ |
1 |
Đường Bắc Thăng long Nội Bài |
|
Đoạn từ giáp Đông Anh đến hết địa phận Thị trấn Quang Minh |
2 |
Quốc lộ 23 |
2.1 |
Đoạn thuộc địa phận xã Tiền Phong, Mê Linh |
2.2 |
Đoạn thuộc địa phận xã Đại Thịnh |
2.3 |
Đoạn thuộc địa phận xã Thanh Lâm |
b |
Đường địa phương |
1 |
Tỉnh lộ 301 |
|
Đoạn từ giáp Đông Anh đến giáp đường 23 |
2 |
Tỉnh lộ 50 |
|
Đoạn từ ngã ba Cổ ngựa đến giáp chân Đê Tráng Việt |
|
Đoạn từ ngã ba Đại Thịnh đến giáp chân đê Sông Hồng |
|
Đoạn từ giáp Quốc lộ 23 đến giáp đê Sông Hồng |
3 |
Tỉnh lộ 35 |
|
Đoạn thuộc địa phận các xã và thị trấn: Chi Đông; Đại Thịnh; Thanh Lâm |
4 |
Tỉnh lộ 312 |
|
Đoạn thuộc địa phận xã Tam Đồng; Thạch Đà |
5 |
Tỉnh lộ 308 |
|
Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thắng, xã Liên Mạc |
|
Đoạn thuộc địa phận các xã Tiến Thịnh, xã Tự Lập |
c |
Đường liên xã |
|
Đoạn từ dốc chợ Ba Đê đến đường 308 |
|
Đoạn dốc Mốc đến hết xã Tiến Thịnh |
|
Đoạn từ địa phận xã Yên Nội đến điểm gác đê số 2 |
6 |
Đoạn từ Bắc Thăng Long Nội Bài đến giáp đường 35 |
7 |
Đường 24m trong khu đô thị Hà Phong |
8 |
Đoạn từ giáp đường 301 đến giáp đường 23 |
9 |
Đoạn từ ngã ba chợ Thạch Đà đến dốc quán Ngói |
10 |
Đoạn từ giáp thị trấn Chi Đông đến giáp Phúc Yên thuộc xã Kim Hoa |
11 |
Đoạn từ chợ Thạch Đà đến Bách hóa cũ |
12 |
Đoạn từ chợ Thạch Đà đến kho thôn 2 |
13 |
Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà đến giáp địa phận xã Liên Mạc |
14 |
Đoạn từ Bưu điện xã đến chợ Thạch Đà |
15 |
Đoạn từ dốc chợ Ba Đê đến Kênh T1 thuộc xã Tiến Thịnh |
16 |
Đoạn từ giáp xã Vạn Yên đến hết địa phận khu 1 Trung Hà thuộc xã Tiến Thịnh |
17 |
Đoạn từ giáp đường 23 đến giáp đường 35 thuộc xã Thanh Lâm |
18 |
Đoạn từ thôn Yên Nội đến điểm gác đê số 2 thuộc xã Vạn Yên |
19 |
Đoạn từ tổ dân phố số 1 đến tổ dân phố số 10 thuộc thị trấn Quang Minh |
19 |
Đoạn từ chợ Yên Thị đến hết xóm 5 thuộc xã Tiến Thịnh |
20 |
Đoạn từ Bách hóa xã Thạch Đà đến giáp đường 312 |
21 |
Đoạn từ chùa Bụt mọc đến dốc quản khung thuộc xã Thạch Đà |
22 |
Đoạn từ dốc vật liệu đến giáp đường 312 thuộc xã Thạch Đà |
23 |
Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp chợ Ba Đê thuộc xã Vạn Yên |
24 |
Đoạn từ dốc Mốc đến giáp xã Tiến Thịnh thuộc xã Chu Phan |
25 |
Đường gom chân đê thuộc xã Tráng Việt |
26 |
Đoạn từ Kênh T1 đến giáp đường 308 thuộc xã Tiến Thịnh |
27 |
Đoạn từ Ủy ban nhân dân xã Tiến Thịnh đến trường tiểu học |
28 |
Đoạn từ trường tiểu học xã Tiến Thịnh đến giáp đường 308 |
29 |
Đoạn từ giáp xã Thạch Đà đến giáp xã Vạn Yên thuộc xã Liên Mạc |
30 |
Đoạn từ Xóm Tơi đến xóm Nội Đồng thuộc xã Văn Khê |
31 |
Đường đê sông Cà Lồ thuộc xã Tiến Thắng, Xã Tự Lập |
32 |
Đường gom chân đê thuộc xã Hoàng Kim, Thạch Đà, Văn Khê |
33 |
Đoạn từ Tuyển sinh thái đến giáp thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm |
34 |
Đoạn từ thôn Đức Hậu đến thôn Thanh Vân thuộc xã Thanh Lâm |
35 |
Đoạn từ thôn Mỹ Lộc đến thôn Phú Hữu thuộc xã Thanh Lâm |
36 |
Đoạn từ thôn Phú Hữu đến thôn Ngự Tiền thuộc xã Thanh Lâm |
37 |
Đoạn từ thôn Ngự Tiền đến thôn Đức Hậu thuộc xã Thanh Lâm |
38 |
Đoạn từ thôn Phù Trì đến giáp thôn Bảo Tháp thuộc xã Kim Hoa |
39 |
Đoạn từ thôn Kim Tiền đến giáp thôn Ngọc Trì thuộc xã Kim Hoa |
40 |
Đoạn từ thôn Ngọc Trì đến bến Ngà thuộc xã Kim Hoa |
41 |
Đoạn từ thôn Bạch Đa đến thôn Yên Phú thuộc xã Kim Hoa |
42 |
Đoạn từ điểm gác đê số 2 đến giáp xã Nguyệt Đức thuộc xã Vạn Yên |
43 |
Đoạn từ cầu xóm 4 xã Chu Phan đến giáp Cổng Tọa thuộc xã Chu Phan |
44 |
Đoạn từ thôn Tiên Đài đến thôn Yên Nội, Cẩm Vân thuộc xã Vạn Yên |
45 |
Đoạn từ thôn Yên Nội đến thôn Vạn Phúc thuộc xã Vạn Yên |
46 |
Đoạn từ thôn Vạn Phúc đến thôn Trung Xuyên thuộc xã Vạn Yên |
47 |
Đoạn từ thôn Cẩm Vân đến thôn Trung Xuyên thuộc xã Vạn Yên |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Quốc lộ |
1 |
Đường Hồ Chí Minh: Đoạn qua xã An Phú |
b |
Đường địa phương |
1 |
Đường 429 |
|
Đoạn từ đầu cầu Ba Thá đến giáp ngã 3 xã Phúc Lâm |
|
Đoạn từ ngã 3 xã Phúc Lâm đến hết địa phận huyện Mỹ Đức |
|
Đường 419 |
2 |
Đường 419 |
|
Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ, Hương sơn |
|
Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến |
3 |
Đường 424 |
|
Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến |
|
Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến đến hết địa phận huyện Mỹ Đức |
4 |
Đường Đại Hưng – Hùng Tiến: Đoạn giáp tỉnh lộ 419 đến xã Hùng Tiến |
5 |
Đường Đại Nghĩa – An Phú: Đoạn giáp tỉnh lộ 429 (Thị trấn Đại Nghĩa) đến xã An Phú |
6 |
Đường Hợp Tiến – An Tiến: Đoạn giáp đường 424 (xã Hợp Tiến) đến An Tiến. |
7 |
Đường An Mỹ - Đồng Tâm: Đoạn giáp đường 419 (xã An Mỹ) đến xã Đồng Tâm |
8 |
Đường Phúc Lâm – Đốc Tín: Đoạn giáp đường 429 (xã Phúc Lâm) đến Đốc Tín |
9 |
Đường Đại Nghĩa – An Tiến: Đoạn giáp tỉnh lộ 419 đến xã An Tiến. |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚ XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Quốc lộ 1A |
1 |
Đoạn từ huyện Thường Tớn đến giáp thị trấn Phú Xuyên |
|
+ Phía đối diện đường tàu |
|
+ Phía đi qua đường tàu |
2 |
- Đoạn từ giáp thị trấn Phú Xuyên đến Cầu Giẽ |
|
+ Phía đối diện đường tàu |
|
+ Phía đi qua đường tàu |
3 |
Đoạn từ Cầu Giẽ, Châu Can đến hết địa phận Phú Xuyên |
|
+ Phía đối diện đường tàu |
|
+ Phía đi qua đường tàu |
4 |
Đoạn tránh QL1A (Cầu Giẽ) lên đường cao tốc (từ giáp QL1A cũ đến giáp đường cao tốc) |
b |
Đường địa phương |
1 |
Đường 429 |
1.1 |
- Đoạn xã Phượng Dực (Từ giáp xã Nghiêm Xuyên Thường Tín đến xã Giáp Hồng Minh) |
1.2 |
- Đoạn xã Hồng Minh (Từ giáp xã Phượng Dực đến giáp xã Phú Túc) |
1.3 |
- Đoạn xã Phú Túc (Từ giáp xã Hồng Minh đến địa phận ứng Hòa) |
2 |
Đường 428a |
|
Đoạn xã Phú Yên (từ Cầu Giẽ đến cầu cống thần ứng Hòa) |
3 |
Đường 428b |
3.1 |
- Đoạn xã Phúc Tiến (Từ giáp quốc lộ 1A đến hết xã Phúc Tiến) |
3.2 |
- Đoạn xã Tri Thủy (Từ giáp xã Phúc Tiến đến giáp xã Minh Tân) |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN PHÚC THỌ
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Đường quốc lộ |
1 |
Đường quốc lộ 32 |
|
Từ tiếp giáp huyện Đan Phượng đến giáp thị trấn |
|
Từ giáp thị trấn đến giáp Sơn Tây |
b |
Đường địa phương |
I |
Đường Tỉnh lộ: |
1 |
Đường tỉnh lộ 418 |
|
Từ giáp đê Võng Xuyên đến giáp thị trấn Gạch |
|
Từ giáp thị trấn Gạch đến giáp xã Cổ Đông – Sơn Tây |
2 |
Đường tỉnh lộ 417 |
|
Đoạn từ đường vào xóm Lầy xã Vân Phúc đến kênh tưới Phù xa xã Xuân Phú |
|
Đoạn còn lại qua xã: Sen Chiểu, Cẩm Đình, Xuân Phú, Vân Phúc, Vân Nam, Hát Môn |
3 |
Đường tỉnh lộ 421 |
|
Địa phận xã Hiệp Thuận, Liên Hiệp: Từ tiếp giáp QL 32 đến tiếp giáp huyện Quốc Oai |
4 |
Đường tỉnh lộ 420 |
|
Địa phận xã Liên Hiệp: |
II |
Đường giao thông khác |
1 |
Đường trục làng nghề Tam Hiệp: Từ giáp QL 32 đến giáp đình Thượng Hiệp |
2 |
Đường Tam Hiệp – Hiệp Thuận: Từ giáp trục làng nghề Tam Hiệp đến giáp xã Hiệp Thuận |
3 |
Đường xã Hiệp Thuận: Từ dốc đê Hữu Đáy (rặng Nhãn) đến giáp QL 32 (Bốt Đá) |
4 |
Đường xã Liên Hiệp: Từ dốc đê Hữu Đáy đến giáp trường THCS Liên Hiệp |
5 |
Đường liên xã Thanh Đa, Tam Thuấn, Hát Môn: Từ giáp cầu Bảy QL32 đến giáp đường tỉnh lộ 417 địa phận Hát Môn |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Quốc lộ: |
1 |
Đường Láng Hòa Lạc: |
1.1 |
Đoạn giáp Hoài Đức đến giáp Thị trấn Quốc Oai |
1.2 |
Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến hết địa phận Quốc Oai |
2 |
Đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh): đoạn giáp Thạch Thất đến hết địa phận Quốc Oai |
b |
Đường địa phương |
1 |
Đường 421 A (đê 46 cũ): |
1.1 |
Đoạn giáp Láng Hòa Lạc đến Cống tiêu Tây Ninh |
|
+ Đoạn giáp Láng Hòa Lạc đến Cống tiêu Tây Ninh (thuộc xã Sài Sơn) ngoài đê |
1.2 |
Đoạn giáp Láng Hòa Lạc đến giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) |
2 |
Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai đến dốc Phúc Đức B (ngã 3 đường 421A) |
+ |
Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Láng Hòa Lạc) đến Cây xăng Sài Khê |
+ |
Đoạn giáp Cây xăng Sài Khê đến dốc Phúc Đức B |
3 |
Đường 421B (đường 81 cũ) đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419 – ngã 3 Hiệu sách Thị trấn Quốc Oai) đến hết địa phận huyện Quốc Oai |
+ |
Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (đường 419) đến Cầu Thạch Thán (máng 7) |
+ |
Đoạn từ Cầu Thạch Thán đến Ngã 3 Cầu Muống |
+ |
Đoạn từ Ngã 3 Cầu Muống đến Đê Tả Tích (đình Cấn Thượng) |
+ |
Đoạn từ Đê Tả Tích đến hết địa phận huyện Quốc Oai |
4 |
Đường 419 (đường 80 cũ) |
|
+ Đoạn giáp Thị trấn Quốc Oai (Km17+100) đến hết địa phận xã Tân Hòa (Km23+100) ngoài đê |
5 |
Đường 446: từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 4 Cầu Vai Déo đến hết địa phận huyện Quốc Oai |
5.1 |
Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Ngã 3 NH nông nghiệp (lối vào Đồng Âm) |
5.2 |
Đoạn từ giáp ngã 3 NH nông nghiệp đến hết địa phận huyện Quốc Oai |
6 |
Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến ngã 3 Trầm Nứa |
7 |
Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) – ngã 3 chè Long Phú đến Trụ sở HTX nông nghiệp xã Hòa Thạch |
8 |
Đường từ giáp Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) vào mỏ đá San Uây |
8.1 |
Đoạn tiếp giáp Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu |
8.2 |
Đoạn từ HTX nông nghiệp thôn Thắng Đầu đến mỏ đá San Uây |
9 |
Đường 422 (đường 79 cũ): Đoạn giáp đường 421A (trại Phúc Đức) đến hết địa phận huyện Quốc Oai |
10 |
Đường 423: Đoạn giáp đường 419 (xã Cộng Hòa) đến Hết địa phận Huyện Quốc Oai |
11 |
Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến hết Thôn Yên Thái xã Đông Yên |
12 |
Đoạn giáp đường 419 đến hết địa phận Quốc Oai (giáp xã Phụng Châu, Chương Mỹ) |
13 |
Đoạn giáp đường Quốc lộ 21A (Hồ Chí Minh) đến giáp đường 419 (ngã 3 Cầu Muống – xã Thạch Thán) |
13.1 |
Đoạn giáp đường 21A (Hồ Chí Minh) đến Nghĩa trang xã Cấn Hữu |
13.2 |
Đoạn giáp Nghĩa trang Cấn Hữu đến đường 419 (ngã 3 Cầu Muống – xã Thạch Thán) |
14 |
Đoạn giáp đường Quốc Lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến Trại cá Phú cát |
14.1 |
Đoạn giáp đường Quốc lộ 21 (Hồ Chí Minh) đến cầu Làng Nông Lâm |
14.2 |
Đoạn giáp cầu Làng Nông Lâm đến Trại cá Phú Cát |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN SÓC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Quốc lộ |
1 |
Quốc lộ 2 |
- |
Đoạn từ Phù Lỗ đến hết địa phận Hà Nội (bao gồm cả đoạn xã Tân Dân) |
- |
Đoạn từ Quốc Lộ 2 vào sân bay Nội Bài |
2 |
Đường Bắc Thăng Long – Nội Bài (thuộc các xã Phú Cường, Quang Tiến, Thanh Xuân) |
3 |
Quốc lộ 3 |
- |
Đoạn từ Phù Lỗ đến hết Phù Linh |
- |
Đoạn thuộc các xã Tân Minh, Trung Giã, Hồng Kỳ |
4 |
Đường 131 (đoạn từ cuối đường Đa Phúc đi Thanh Xuân) |
b |
Đường địa phương |
5 |
Đường Phù Lỗ - Đò Lo (đường 16) |
6 |
Quốc lộ 35 |
7 |
Đường từ Quốc Lộ 3 đi đền Sóc |
8 |
Đường từ Quốc lộ 2 đi Minh Trí, Xuân Hòa |
9 |
Đường 35 đi Bắc Sơn |
- |
Đoạn qua xã Hồng Kỳ |
- |
Đoạn qua xã Bắc Sơn |
10 |
Đường 131 đi Bắc Phú |
11 |
Đường 131 – Hiền Ninh |
12 |
Núi Đôi – Thá |
13 |
Quốc lộ 13 – Cầu Vát |
14 |
Đường đền Sóc đi hồ Đông Quan |
15 |
Đường đền Sóc đi hồ Thanh Trì |
16 |
Đường Quốc lộ 3 đi trường lương thực thực phẩm |
17 |
Đường Quốc lộ 3 đi tập thể quân đội 143-418 sang Bắc Phú |
18 |
Đường 16 qua xã Đức Hòa đến cống Thá |
19 |
Đường Quốc Lộ 3 đi Khu CN nội bài nối với đường 131 |
20 |
Đường quốc lộ 3 đi TT sát hạch lái xe đi Thá |
21 |
Quốc lộ 3 đi thôn thống nhất (đoạn Chợ Nỷ) |
22 |
Đoạn quốc lộ 2 đi Cầu thống nhất (qua xã Thanh Xuân) |
23 |
Đường 25 đi qua xã Hiền Ninh đến đường băng cũ |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC CÁC XÃ VÀ CÁC PHƯỜNG
THỊ XÃ SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Đường quốc lộ |
1 |
Đường quốc lộ 32 thuộc địa bàn xã Đường Lâm |
2 |
Đường quốc lộ 21 (Từ Cầu Quan đến cầu Hòa Lạc) |
b |
Đường địa phương |
1 |
Đường tỉnh lộ 83 (đường tỉnh 417) thuộc địa bàn phường Viên Sơn |
2 |
Đường tỉnh lộ 416 thuộc địa bàn xã Kim Sơn |
3 |
Đường tỉnh lộ 82 (đường 418) thuộc địa bàn xã Sơn Đông, Cổ Đông |
4 |
Đường tỉnh lộ 413 (tỉnh lộ 88): |
Từ ngã ba Vị Thủy đến hết trụ sở UBND xã Xuân Sơn |
|
Từ hết trụ sở UBND xã Xuân Sơn đến hết địa phận xã Xuân Sơn |
|
5 |
Đường tỉnh lộ 414 (tỉnh lộ 87B) thuộc địa bàn xã Xuân Sơn |
6 |
Đường từ quốc lộ 21 đến giáp trường Lục Quân |
7 |
Đường từ quốc lộ 21 đến giáp đơn vị 916 |
8 |
Đường vào trường Trung cấp quân y |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THẠCH THẤT
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
A |
Quốc lộ |
I |
Đường Láng – Hòa Lạc |
1 |
Đoạn từ địa phận xã Đồng Trúc đến hết xã Hạ Bằng |
2 |
Đoạn địa phận xã Thạch Hòa |
3 |
Từ km 30+169 (nút giao thông vòng xuyến Láng – Hòa Lạc) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân, Yên Bình |
II |
Đường Quốc lộ 21A |
1 |
Đoạn giáp Sơn Tây đến ngã ba cao tốc (Láng – Hòa Lạc) |
2 |
Từ ngã ba cao tốc (Láng – Hòa Lạc) đến hết Thạch Thất |
III |
Đường 32 (qua xã Đại Đồng) |
1 |
Địa phận xã Đại Đồng |
B |
Tỉnh Lộ |
I |
Đường tỉnh lộ 419 |
1 |
Từ giáp đường 32 qua địa phận xã Cẩm Yên, Đại Đồng |
2 |
Qua địa phận xã Lại Thượng và xã Phú Kim |
3 |
Từ giáp thị trấn Liên Quan đến hết địa phận xã Tràng Sơn |
4 |
Từ giáp xã Tràng Sơn đến cuối xã Bình Phú |
5 |
Từ giáp xã Bình Phú đến giáp huyện Quốc Oai |
II |
Đường 420 |
1 |
Đoạn từ Quốc Lộ 21 đến hết xã Bình Yên |
2 |
Đoạn giáp xã Bình Yên đến hết xã Kim Quan |
3 |
Đoạn giáp đường 419 đến hết xã Hương Ngải |
4 |
Giáp xã Hương Ngải đến giáp huyện Phúc Thọ |
III |
Đường 446 |
1 |
Từ giáp xã Đông Xuân (huyện Quốc Oai) đến hết địa bàn xã Tiến Xuân |
2 |
Từ giáp xã Tiến Xuân đến hết địa phận xã Yên Bình |
3 |
Đoạn từ giáp xã Yên Bình đến xã Yên Trung |
C |
Đường địa phương |
I |
Đường nhánh của đường 419 |
1 |
Từ đường 419 đến hết xã Cẩm Yên |
2 |
Từ giáp xã Cẩm Yên đến hết địa bàn xã Lại Thượng |
3 |
Đoạn xã Lại Thượng đến xã Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc giáp đường Láng Hòa Lạc |
4 |
Đoạn giáp đường 419 đến Quốc Lộ 32 (xã Đại Đồng) |
5 |
Đoạn giáp đường 419 đến hết địa phận xã Thạch Xá |
6 |
Đoạn giáp xã Thạch Xá đến xã Cần Kiệm và hết địa bàn xã Hạ Bằng |
7 |
Đoạn giáp đường 419 đến Giếng Bìm xã hữu Bằng |
8 |
Đoạn giáp đường 419 đến UBND xã Tràng Sơn |
II |
Đường nhánh của đường 420 |
1 |
Đoạn giáp đường 420 đến hết thôn Dị Nậu |
III |
Đường nhánh của đường 446 |
1 |
Xã Tiến Xuân: |
1.1 |
Đoạn từ suối Ngọc Bia bà đến giáp Đại học Quốc Gia |
1.2 |
Từ giáp đường 446 xóm gò chói đến xóm trại mới |
2 |
Xã Yên Bình: |
2.1 |
Đoạn giáp đường 446 đến bể điều áp (bể nước sạch sông Đà) |
2.2 |
Đoạn giáp đường 446 đến đường Láng Hòa Lạc kéo dài (đường quy hoạch chưa trải nhựa) |
2.3 |
Đoạn từ chợ Cò đến cầu Đá Mài |
3 |
Xã Yên Trung: |
3.1 |
Đoạn giáp đường 446 đến cầu Đá Mài |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH OAI
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Quốc lộ |
1 |
Quốc lộ 21B |
1.1 |
Đoạn giáp Thành phố Hà Đông đến giáp Thị trấn Kim Bài |
1.2 |
Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến hết địa phận xã Hồng Dương |
b |
Đường tỉnh lộ |
1 |
Đường 427b: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận xã Thanh Thùy |
2 |
Đường 429 |
2.1 |
Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến Dốc Mọc xã Cao Dương |
2.2 |
Đoạn giáp dốc Mọc xã Cao Dương đến hết địa phận xã Xuân Dương |
c |
Đường địa phương |
1 |
Đường Bích Hòa – Cự Khê: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Nhuệ |
2 |
Đường Bích Hòa – Cao Viên: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến Ngã tư thôn Trung, xã Cao Viên |
3 |
Đường Thanh Cao – Cao Viên: Đoạn từ chợ Bộ xã Cao Viên đến đỉnh Thượng Thanh xã Thanh Cao |
4 |
Đường Tam Hưng – Mỹ Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến đê sông Nhuệ thuộc thôn Quang Minh, xã Mỹ Hưng |
5 |
Đường trục xã Thanh Cao: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy |
6 |
Đường Hồng Dương – Liên Châu: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến Trụ sở UBND xã Liên Châu |
7 |
Đường Liên Châu – Tân Ước: Đoạn từ trụ sở UBND xã Liên Châu đến giáp đường trục Vác – Thanh Văn |
8 |
Đường Vác – Thanh Văn: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến giáp tỉnh lộ 427 |
9 |
Đường Kim Bài – Đỗ Động: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến quán Cháo xã Đỗ Động |
10 |
Đường Đìa Muỗi: Đoạn giáp thị trấn Kim Bài đến giáp tỉnh lộ 427 |
11 |
Đường trục xã Hồng Dương: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu đường rẽ đi thôn Phương Nhị |
12 |
Đường trục xã Tam Hưng: Đoạn giáp tỉnh lộ 427 đến trụ sở UBND xã Tam Hưng. |
13 |
Đường trục xã Bình Minh: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến chợ mới thôn Minh Khai |
14 |
Đường trục xã Phương Trung: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy |
15 |
Đường trục xã Thanh Mai: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đê sông Đáy. |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THANH TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Quốc lộ |
1 |
Ngọc Hồi (Quốc lộ 1A đoạn từ giáp xã Tứ Hiệp đến Cầu Ngọc Hồi) |
|
+ Phía đối diện đường tàu |
|
+ Phía đi qua đường tàu |
|
- Quốc lộ 1A đoạn từ Cầu Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì |
|
+ Phía đối diện đường tàu |
|
+ Phía đi qua đường tàu |
|
- Quốc lộ 1A đoạn từ hết địa phận xã Ngọc Hồi đến hết địa phận huyện Thanh Trì |
|
+ Phía đối diện đường tàu |
|
+ Phía đi qua đường tàu |
2 |
Quốc lộ 1B Pháp Vân – Cầu Giẽ đoạn địa phận huyện Thanh Trì |
b |
Đường địa phương |
1 |
Đường gom chân QL 1B (từ hết địa phận quận Hoàng Mai đến hết địa phận huyện Thanh Trì) |
2 |
Đường gom chân đê Sông Hồng (đoạn từ hết địa phận xã Tứ Hiệp đến địa phận Huyện Thanh Trì) |
3 |
Đường Ngũ Hiệp (từ giáp đường Ngọc Hồi đến hết đường Ngũ Hiệp) |
6 |
Đường Liên xã (Thị trấn Văn Điển qua xã Tam Hiệp Hoàng Liệt) |
4 |
Đường Đông Mỹ (từ cuối đường Ngũ Hiệp đến hết đường Đông Mỹ) |
5 |
Đường liên xã Đông Mỹ - Vạn Phúc (từ giáp đường Đông Mỹ đến giáp đường đê Sông Hồng) |
6 |
Đường Liên Ninh – Đại áng (từ giáp đường QL1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh – Đại Áng) |
7 |
Đường Tả Thanh Oai (từ giáp đường Phan Trọng Tuệ đến giáp đường rẽ vào thôn Siêu Quần) |
8 |
Đường liên xã Quốc lộ 1A – Liên Ninh – Đông Mỹ (từ giáp đường QL1A đến hết đường liên xã Liên Ninh – Đông Mỹ) |
9 |
Đường Ngọc Hồi – Yên Kiện – Lạc Thị (từ giáp QL 1A đến giáp đường Vĩnh Quỳnh - Đại áng) |
10 |
Đường Vĩnh Quỳnh – Đại áng |
|
+ Từ cuối Thị trấn Văn Điển đến hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh |
|
+ Từ hết địa phận xã Vĩnh Quỳnh đến hết địa phận xã Đại áng |
11 |
Đường Phan Trọng Tuệ (đoạn qua xã Vĩnh Quỳnh, Tả Thanh Oai) |
12 |
Đường Cầu Bươu (đoạn qua xã Tả Thanh Oai) |
13 |
Đường từ đê Sông Hồng đi xã Yên Mỹ (từ giáp đê Sông Hồng đến hết xã Yên Mỹ) |
14 |
Đường liên xã Duyên Hà – Vạn Phúc (từ giáp đê Sông Hồng đến qua UBND xã Vạn Phúc) |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN THƯỜNG TÍN
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường |
a |
Quốc lộ |
1 |
Quốc lộ 1A |
|
Đoạn từ giáp huyện Thanh Trì đến giáp thị trấn Thường Tín |
|
+ Phía đối diện đường tầu |
|
+ Phía đi qua đường tầu |
|
Đoạn từ giáp thị trấn Thường Tín đến giáp xã Quất Động |
|
+ Phía đối diện đường tầu |
|
+ Phía đi qua đường tầu |
|
Đoạn từ giáp xã Hà Hồi đến giáp huyện Phú Xuyên |
|
+ Phía đối diện đường tầu |
|
+ Phía đi qua đường tầu |
4 |
Đoạn qua xã Tô Hiệu, xã Vân Tự (từ giáp xã Thắng Lợi đến giáp xã Vạn Điểm) |
|
+ Phía đối diện đường tầu |
|
+ Phía đi qua đường tầu |
5 |
Đoạn qua xã Vạn Điểm, xã Minh Cường (từ giáp xã Văn Tự đến giáp huyện Phú Xuyên) |
|
+ Phía đối diện đường tầu |
|
+ Phía đi qua đường tầu |
b |
Đường địa phương |
2 |
Đường 427a |
|
Đoạn xã Liên Phương, Vân Tảo (từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Tảo) |
|
Đoạn xã Thư Phú, Hồng Vân (Từ giáp xã Vân Tảo đến hết xã Hồng Vân) |
3 |
Đường 427b |
|
Đoạn xã Văn Phú (Từ giáp thị trấn Thường Tín đến hết xã Vân Phú) |
|
Đoạn xã Hòa Bình, Hiền Giang (Từ giáp xã Văn Phú đến giáp huyện Thanh Oai) |
4 |
Đường 429 |
|
Đoạn xã Tô Hiệu (từ giáp QL1A đến xã giáp Nghiêm Xuyên) |
|
Đoạn xã Nghiêm Xuyên (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp huyện phú Xuyên) |
|
Đoạn xã Vạn Điểm, Minh Cường (từ giáp QL1A đến giáp thị trấn Phú Minh) |
c |
Đường Liên xã |
1 |
Đường Quán Gánh – Ninh Sở |
1.1 |
- Đoạn Duyên Thái (từ giáp QL1A đến giáp QL 1B) |
1.2 |
- Đoạn Ninh Sở (từ giáp QL 1B đến giáp Đê Sông Hồng) |
2 |
Đường Nhị Khê, Khánh Hà, Hòa Bình, 427b |
2.1 |
- Đoạn xã Nhị Khê (từ giáp QL 1A đến giáp Cầu Vân) |
2.2 |
- Đoạn xã Khánh Hà, Hòa Bình (từ giáp Cầu Vân đến UBND xã Hòa Bình) |
2.3 |
- Đoạn Hòa Bình – 427b (từ giáp UBND xã Hòa Bình đến giáp đường 427b) |
3 |
Đường Văn Phú, Tiền Phong, Nguyễn Trãi |
3.1 |
- Đoạn qua xã Văn Phú (từ giáp đường 427b đến giáp đê Sông Nhuệ) |
3.2 |
- Đoạn qua xã Tiền Phong (từ giáp đê Sông Nhuệ đến UBND xã Tiền Phong) |
3.3 |
- Đoạn qua xã Nguyễn Trãi (từ giáp cầu Xém đến UBND xã Nguyễn Trãi) |
4 |
Đường qua các xã Thắng Lợi, Lê Lợi |
4.1 |
- Đoạn qua xã Thắng Lợi (từ giáp QL1A đến giáp QL1B) |
4.2 |
- Đoạn qua xã Lê Lợi (từ giáp QL1B đến giáp đê Sông Hồng) |
5 |
Đường qua các xã Thắng Lợi, Dũng Tiến (từ giáp QL1A qua UBND xã Dũng Tiến 200m) |
6 |
Đường Tía – Dấp (qua các xã Tô Hiệu – Thống nhất) |
6.1 |
- Đoạn qua xã Tô Hiệu (từ giáp QL1A đến giáp xã Thống Nhất) |
6.2 |
- Đoạn qua xã Thống Nhất (từ giáp xã Tô Hiệu đến giáp đê Sông Hồng) |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
I |
Quốc lộ |
1 |
Đường Cầu Diễn (QL 32) |
- |
Từ hết địa phận thị trấn Cầu Diễn đến ngã tư Nhổn: |
- |
Từ ngã tư Nhổn đến hết địa phận huyện Từ Liêm: |
2 |
Đường Láng Hòa Lạc (đoạn qua xã Tây Mỗ - Đại Mỗ) |
II |
Đường địa phương: |
1 |
Đường kinh tế miền Tây (từ đường 69 đến Sông Nhuệ) |
2 |
Đường Phú Diễn – Liên Mạc (từ đường Cầu Diễn (QL 32) đến đường đê Sông Hồng xã Liên Mạc) |
3 |
Đường Đông Ngạc (đê Sông Hồng từ cuối địa phận xã Đông Ngạc đến Cống Chèm) |
4 |
Đường Liên Mạc |
5 |
Đường Thượng Cát |
6 |
Đường 69 từ cuối địa phận xã Đông Ngạc đến đê Sông Hồng |
7 |
Đường 70 |
- |
Đoạn từ ngã ba đi Quốc Oai đến hết địa phận huyện Từ Liêm |
- |
Đoạn từ thôn Ngọc Trục – Đại Mỗ đến ngã ba Biển Sắt |
- |
Đường Tây Mỗ: đoạn từ ngã ba Biển Sắt đến đường Láng Hòa Lạc |
- |
Đoạn từ Láng Hòa Lạc đến ngã tư Canh |
- |
Đường Xuân Phương: đoạn từ ngã tư Canh đến ngã tư Nhổn |
- |
Đoạn từ Nhổn đến đê Sông Hồng |
8 |
Đường 72 (từ ngã ba Biển Sắt đến hết địa phận huyện Từ Liêm) |
9 |
Đường Thụy Phương – Thượng Cát (tạm gọi) (Cống Liên Mạc – đường 70 xã Thượng Cát) |
10 |
Đường vào Trại Gà (từ hết địa phận thị trấn Cầu Diễn – Sông Pheo) |
11 |
Đường vào xí nghiệp vi sinh (đoạn qua xã Xuân Phương – Tây Mỗ) |
12 |
Đường Yên Hòa đến xã Đại Mỗ |
13 |
Đoạn từ Đại học Cảnh sát đến đường 70 |
BẢNG IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐOẠN GIAO THÔNG CHÍNH THUỘC HUYỆN ỨNG HÒA
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND TP Hà
Nội)
TT |
Tên đường phố |
a |
Đường Quốc lộ |
1 |
Quốc lộ 21B |
1.1 |
Đoạn giáp địa phận Thanh Oai đến giáp thị trấn Vân Đình |
1.2 |
Đoạn giáp thị trấn Vân Đình đến hết địa phận xã Hòa Nam |
1.3 |
Đoạn giáp xã Hòa Nam đến hết địa phận huyện Ứng Hòa |
b |
Đường tỉnh lộ |
1 |
Đường 428A: Đoạn giáp địa phận thị trấn đến hết địa phận huyện Ứng Hòa |
2 |
Đường 432: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Đục Khê |
3 |
Đường 426: Đoạn giáp tỉnh lộ 428 đến giáp Quốc lộ 21B |
4 |
Đường 429B |
4.1 |
Đoạn giáp quốc lộ 21B đến dốc đê xã Cao Thành |
4.2 |
Đoạn từ dốc đê xã Cao Thành đến Đình Ba Thá |
4.3 |
Đoạn từ địa phận xã Viên An đến hết địa phận huyện Ứng Hòa |
5 |
Đường 429A: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến hết địa phận huyện Ứng Hòa |
6 |
Đường 424: Đoạn giáp Quốc lộ 21B đến đầu cầu Tế Tiêu |
c |
Đường địa phương |
1 |
Đường Cần Thơ – Xuân Quang: Đoạn giáp đê Sông Nhuệ đến giáp địa phận xã Đội Bình |
2 |
Đường Minh Đức – Đại Cường: Đoạn giáp đường 428 đến hết địa phận huyện Ứng Hòa |
PHÂN LOẠI CÁC XÃ
(Kèm theo Quyết định số 31/2010/QĐ-UBND ngày 3/8/2010 của UBND Thành
phố)
1. Huyện Từ Liêm:
- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Trung Văn, Cổ Nhuế, Xuân Đỉnh, Đông Ngạc, Mỹ Đình, Mễ Trì
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại
2. Huyện Thanh Trì:
- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Tân Triều, Thanh Liệt, Tứ Hiệp, Tam Hiệp, Hữu Hòa
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
3. Huyện Gia Lâm:
- Khu vực giáp ranh nội thành: Các xã Cổ Bi, Đông Dư, Thị trấn Trâu Quỳ.
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại
4. Huyện Đông Anh: Vùng đồng bằng
5. Huyện Sóc Sơn:
- Vùng trung du: Các xã Nam Sơn, Bắc Sơn, Minh Trí, Minh Phú, Hồng Kỳ
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại
6. Huyện Ba Vì
- Miền núi: Các xã Ba Trại, Ba Vì, Khánh Thượng, Minh Quang, Tản Lĩnh, Vân Hòa, Yên Bài
- Vùng trung du: Các xã Cẩm Lĩnh, Phú Sơn, Sơn Đà, Thuần Mỹ, Thụy An, Tiên Phong, Tòng Bạt, Vật Lại.
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại
7. Huyện Chương Mỹ: Vùng đồng bằng
8. Huyện Đan Phượng: Vùng đồng bằng
9. Thành phố Hà Đông: Vùng đồng bằng
10. Huyện Hoài Đức: Vùng đồng bằng
11. Huyện Mê Linh: Vùng đồng bằng
12. Huyện Hoài Đức: Vùng đồng bằng
13. Huyện Mỹ Đức:
- Miền núi: Xã An Phú
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại
14. Huyện Phú Xuyên: Vùng đồng bằng
15. Huyện Phúc Thọ: Vùng đồng bằng
16. Huyện Quốc Oai:
- Miền núi: Các xã Phú Mãn, Đông Xuân
- Vùng trung du: Các xã Đông Yên, Hòa Thạch, Phú Cát
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại
17. Thành phố Sơn Tây:
- Vùng trung du: Các xã Đường Lâm, Thanh Mỹ, Xuân Sơn, Sơn Đông, Cổ Đông, Kim Sơn
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại
18. Huyện Thạch Thất:
- Miền núi: Các xã Yên Trung, Yên Bình, Tiến Xuân
- Vùng trung du: Các xã Cần Kiệm, Bình Yên, Tân Xã, Hạ Bằng, Đồng Trúc, Thạch Hòa, Lại Thượng, Cẩm Yên
- Vùng đồng bằng: địa bàn còn lại.
19. Huyện Thanh Oai: Vùng đồng bằng
20. Huyện Ứng Hòa: Vùng đồng bằng