Quyết định 31/2002/QĐ-BXD bổ sung “Định mức dự toán xây dựng cơ bản” do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu 31/2002/QĐ-BXD
Ngày ban hành 12/11/2002
Ngày có hiệu lực 25/11/2002
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Người ký Nguyễn Hồng Quân
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 31/2002/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG “ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN”

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02 tháng 03 năm 1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 04 tháng 3 năm 1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 38/1998/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ban hành kèm theo lệnh công bố số 02/CTN ngày 09 tháng 3 năm 1998 của Chủ tịch Nước.

Theo đề nghị của Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này định mức dự toán một số loại công tác xây lắp bổ sung vào bộ “Định mức dự toán xây dựng cơ bản" ban hành kèm theo quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Điều 2. Định mức dự toán một số loại công tác xây lắp bổ sung này là căn cứ để lập đơn giá xây dựng cơ bản, lập dự toán xây lắp công trình xây dựng của các dự án đầu tư xây dựng.

Điều 3. Định mức dự toán một số loại công tác xây lắp bổ sung này áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2003.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ
- Ban Kinh tế Trung ương
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
- Các cơ quan thuộc Chính phủ
- UBND các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương
- Toà án Nhân dân tối cao
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể
- Các Sở Xây dựng, các Sở có xây dựng chuyên ngành
của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Lưu VP BXD- VKT

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG




Nguyễn Hồng Quân

 

THUYẾT MINH CHUNG

 Ngày 25/11/1998 Bộ trưởng Bộ Xây dựng có Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ban hành Định mức Dự toán xây dựng cơ bản. Trong những năm gần đây do sự phát triển mạnh mẽ của tiến bộ kỹ thuật trong xây dựng cơ bản, nhiều công trình sử dụng các loại vật liệu mới, công nghệ thi công tiên tiến, nhưng trong Định mức dự toán xây dựng cơ bản nói trên của Bộ Xây dựng chưa có định mức cho loại công tác xây lắp mới này.

 Để có cơ sở cho việc xác định đơn giá, lập dự toán đối với loại công tác xây lắp phù hợp với chủng loại vật liệu và công nghệ thi công mới, Bộ Xây dựng ban hành bổ sung vào tập Định mức dự toán số 1242/QĐ-BXD các công tác xây lắp như sau:

CÔNG TÁC XÂY LẮP

TỪ MÃ

ĐẾN MÃ

CHƯƠNG I: Công tác chuẩn bị mặt bằng xây dựng

 

 

Phá dỡ bằng thủ công các cấu kiện trên mặt nước và dưới mặt nước

AG.1611

AG.1624

Tháo dỡ cầu tạm (Eiffel, Bailey, dàn T66, NN64)

AI.3110

AI.3220

Tháo dỡ dầm, dàn cầu thép các loại

AI.3310

AI.3320

CHƯƠNG II: Công tác đào đắp đất, đá, cát

 

 

Công tác nạo vét bằng tàu hút công suất ≤1000CV

BM.1111

BM.1115

Công tác nạo vét bằng tàu hút công suất ≤2000CV

BM.1121

BM.1125

Công tác nạo vét bằng tàu hút công suất >2000CV

BM.1131

BM.1135

Nạo vét bằng tàu cuốc biển

BM.2111

BM.2115

Nạo vét bằng tàu cuốc sông

BM.2121

BM.2125

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất ≤2500CV

BM.3111

BM.3115

Nạo vét bằng tàu hút bụng tự hành công suất > 2500CV

BM.3121

BM.3125

Vận chuyển đất, cát theo tàu cuốc, tàu hút bụng tự hành

BM.5111

BM.5212

CHƯƠNG III: Công tác đóng cọc cừ

 

 

Làm tường chắn đất bằng gỗ

CA.4110

CA.4110

Đóng cọc làm tường chắn đất, làm sàn đạo, làm sàn thao tác bằng thép hình (thép U, I,C ) cao ≤100mm

CD.4310

CD.4320

Nhổ cọc thép hình, thép ống

CD.6110

CD.6120

Nhổ cọc ván thép (latsan3, latsan4)

CD.6210

CD.6220

Ép trước cọc bê tông cốt thép

CF.1131

CF.1243

CÔNG TÁC XÂY LẮP

TỪ MÃ

ĐẾN MÃ

Công tác khoan cọc nhồi

 

 

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan có ống vách

 

 

Khoan vào đất trên cạn và dưới nước

DA.1150

DA.1260

Khoan vào đá trên cạn và dưới nước

DA.2115

DA.2246

Khoan vào đất bằng máy khoan có đường kính 2000mm

DA.2310

DA.2320

Khoan vào đá bằng máy khoan có đường kính 2000mm

DA.2411

DA.2424

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp phản tuần hoàn

 

 

Khoan vào đất trên cạn và dưới nước

DB.1150

DB.1280

Khoan vào đá trên cạn và dưới nước

DB.2115

DB.2248

Khoan vào đất bằng máy khoan có đường kính 2000mm

DB.3111

DB.3112

Khoan vào đá trên cạn và dưới nước bằng máy khoan có đường kính 2000mm

DB.3211

DB.3314

Lắp đặt ống vách phụ cọc khoan nhồi dưới nước

DB.4111

DB.4115

Lắp đặt, tháo dỡ máy khoan QJ250

DB.4211

DB.4212

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan đập cáp

 

 

Khoan vào đất trên cạn, dưới nước

DD.1111

DD.1123

Khoan vào đá trên cạn, dưới nước

DD.1211

DD.1343

Khoan tạo lỗ bằng phương pháp khoan xoay

 

 

Khoan vào đất trên cạn, dưới nước

DE.1111

DE.1123

Khoan vào đá trên cạn, dưới nước

DE.1211

DE.1343

CHƯƠNG IV : Công tác làm đường

 

 

Làm mặt đường đá 4x6 chèn đá dăm, đất cấp phối tự nhiên

EC.8111

EC.8311

Làm lớp dính bám bằng nhựa đường

EE.2001

EE.2003

Láng nhựa bằng nhựa đặc

ED.6110

ED.6130

Cày xới mặt đường cũ, lu lèn mặt đường cũ sau cày phá

ED.7011

ED.7021

Sản xuất, lắp đặt trụ đỡ bảng tên đường, bảng lưu thông

EG.3211

EG.3213

Sản xuất, lắp đặt bảng tên đường, bảng lưu thông

EG.4211

EG.4213

Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang

EG.4411

EG.4414

CÔNG TÁC XÂY LẮP

TỪ MÃ

ĐẾN MÃ

Gắn viên phản quang

EG.4511

EG.4512

Lắp đặt dải phân cách

EG.4611

EH.4631

Sản xuất phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông

EL.1111

EL.1311

Lắp đặt phao tiêu, cột báo hiệu, biển báo hiệu đường sông

EL.2111

EL.2311

CHƯƠNG V: Công tác xây gạch đá

 

 

Xây gạch thẻ 4,5x9x19

GF.1110

GF.4120

Xây gạch ống 9x9x19

GO.1110

GO.1320

CHƯƠNG VII: Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện bê tông
đúc sẵn

 

 

Lắp đặt cống hộp

LA.6110

LA.6130

CHƯƠNG IX : Công tác sản xuất và lắp dựng cấu kiện sắt thép

 

 

Sản xuất cửa sắt, hoa sắt

NA.1711

NA.1723

Sản xuất cổng sắt

NA.1811

NA.1823

Sản xuất cấu kiện dầm cầu thép

 

 

Sản xuất cấu kiện dầm thép dàn kín

NA.3111

NA.3521

Sản xuất cấu kiện dầm thép dàn hở

NA.4111

NA.4331

Sản xuất cấu kiện dầm thép đặc chạy dưới

NA.5111

NA.5141

Lắp dựng dầm cầu thép các loại

NB.1810

NB.1820

Lắp dựng cấu kiện cầu Eiffel, Bailey

NB.1910

NB.1920

CHƯƠNG X: Công tác làm mái, trát, ốp, lát, láng, làm trần, và các công tác hoàn thiện khác

 

 

Ốp gạch ceramic, gạch granit nhân tạo vào chân tường

QF.1311

QF.1352

Ốp gạch ceramic viền tường

QF.1411

QF.1432

Ốp đá granít tự nhiên vào tường, cột

QG.1510

QG.1530

Láng, gắn sỏi rửa nền, sân, hè đường

RD.1110

RD.1120

Dán gạch vỉ vào các kết cấu

SA.6210

SA.6210

Lát gạch Ceramic và Granit nhân tạo 20x20cm

SA.7410

SA.7420

Lát gạch Granit nhân tạo bậc tam cấp, bậc cầu thang

SA.7510

SA.7520

CÔNG TÁC XÂY LẮP

TỪ MÃ

ĐẾN MÃ

Lát gạch đất nung 30x30cm

SA.9410

SA.9420

Lát gạch Granit tự nhiên bậc tam cấp, bậc cầu thang, mặt bệ các loại

SB.3010

SB.3030

Làm trần nhựa

TA.2710

TA.2710

Làm trần bằng tấm thạch cao

TA.2810

TA.2820

Làm vách bằng tấm thạch cao

TB.4110

TB.4110

Sản xuất và lắp đặt hộp màn cửa, hộp đèn

TC.3511

TC.3532

Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà, tường trong nhà đã bả, không bả bằng sơn Levis

UC.3210

UC.3340

Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà, tường trong nhà đã bả, không bả bằng sơn Joton

UC.3410

UC.3540

Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà, tường trong nhà đã bả, không bả bằng sơn ICI Dulux

UC.3610

UC.3740

Sơn tạo gai tường, sơn kết cấu gỗ, sắt thép bằng sơn Levis

UC.3811

UC.3815

Sơn sàn, nền bê tông, sơn tạo gai tường, sơn kết cấu gỗ, thép các loại bằng sơn ICI Dulux

UC.3911

UC.3916

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt (công nghệ sơn nóng)

UC.4311

UC.4313

CHƯƠNG XI: Các công tác khác

 

 

Lắp chuông điện

VA.3111

VA.3121

Thả đá hộc vào thân kè

VB.2310

VB.2310

Làm khe co, khe giãn, khe dọc sân, mặt đường bê tông

VB.5111

VB.5131

Lắp đặt gối cầu, khe co giãn cầu bằng cao su

VB.5211

VB.5222

Làm cầu máng, kênh máng vỏ mỏng bằng vữa xi măng cát vàng và lưới thép

VB.6100

VB.6200

Lắp đặt ống và phụ tùng ống nhựa gân xoắn HDPE theo TCXDVN 272-2002

VB.7111

VB.7521

Định mức dự toán bổ sung này áp dụng để lập Đơn gía xây dựng cơ bản, làm cơ sở để lập dự toán công trình xây dựng cơ bản thuộc các dự án đầu tư xây dựng. Những thuyết minh và qui định áp dụng như: Chiều cao xây dựng, cấp đất, cấp đá, phân loại rừng vv.. như qui định trong tập Định mức dự toán xây dựng cơ bản ban hành theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng .

 Ngoài các thuyết minh và qui định áp dụng cho các chương, các loại công tác

xây lắp qui định trong tập Định mức dự toán bổ sung này, các thuyết minh và qui

định áp dụng khác thực hiện như qui định trong các chương, các loại công tác xây

lắp của tập Định mức dự toán số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/12/1998.

Chương 1.

CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG XÂY DỰNG

AG.1600 PHÁ DỠ BẰNG THỦ CÔNG CÁC KẾT CẤU TRÊN MẶT NƯỚC VÀ DƯỚI MẶT NƯỚC

Thành phần công việc: Chuẩn bị, đào, phá dỡ, đập vỡ vụn kết cấu gạch đá, bê tông, bốc xếp, vận chuyển phế liệu đổ đúng nơi qui định trong phạm vi 30m (chưa tính hệ sàn đạo, hệ nổi thi công).

Đơn vị tính: 1m3

[...]