Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 3092/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính: Lĩnh vực xây dựng chuyên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 3092/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/09/2014
Ngày có hiệu lực 22/09/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đình Xứng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3092/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 22 tháng 09 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1010/TTr-SCT ngày 10/9/2014 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1172/STP-KSTTHC ngày 06/8/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới ban hành: Lĩnh vực xây dựng chuyên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát TTHC – Bộ Tư pháp;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 3092/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA

TT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

CẤP TỈNH

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I

Lĩnh vực: Xây dựng chuyên ngành

1

Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp: Đường dây tải điện, nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất Alumin cấp II và cấp III (trừ các dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định đầu tư); nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí, các công trình nhà kho và tuyến đường ống dẫn xăng, dầu, khí hóa lỏng, nhà máy sản xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm, nhà máy sản xuất và kho chứa vật liệu nổ công nghiệp cấp II, cấp III và cấp IV (trừ các dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định đầu tư).

Số seri trên CSDLQG: T-THA-263866-TT

 

Phần II

NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA

(Có nội dung cụ thể của 01 thủ tục hành chính đính kèm)

Tên thủ tục hành chính: Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp: Đường dây tải điện, nhà máy thủy điện, nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kim, nhà máy sản xuất Alumin cấp II và cấp III (trừ các dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định đầu tư); nhà máy lọc hóa dầu, chế biến khí, các công trình nhà kho và tuyến đường ống dẫn xăng, dầu, khí hóa lỏng, nhà máy sản xuất và kho chứa hóa chất nguy hiểm, nhà máy sản xuất và kho chứa vật liệu nổ công nghiệp cấp II, cấp III và cấp IV (trừ các dự án đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định đầu tư).

Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-THA-263866-TT

Lĩnh vực: Xây dựng chuyên ngành

NỘI DUNG CỤ THCỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Trình tthực hiện:

c 1: Chuẩn bị hồ sơ: Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định.

Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ:

1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương tnh Thanh Hóa (Khu Đô thị mới Đông Hương, Đại lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày làm việc tthứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết và ngày nghỉ theo quy định).

3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ:

a) Đối với Tchức, cá nhân: Không.

b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Không.

Bước 3: Xử lý hồ sơ:

- Trong thời gian 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Sở Công Thương kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không đúng quy định thì thông báo và hướng dẫn một lần bằng văn bản cho Chủ đầu tư để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

- Kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định, Sở Công Thương xem xét và thẩm tra thiết kế xây dựng công trình theo quy định. Thời gian thẩm tra không quá 20 ngày làm việc đi với công trình thiết kế một bước; không quá 30 ngày làm việc đối với công trình thiết kế 2 bước, thiết kế 3 bước.

Bước 4: Trả kết quả:

1. Địa điểm trả: Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa, Khu Đô thị mới Đông Hương, Đại lộ Lê Lợi, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.

2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết và ngày nghtheo quy định).

2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoc qua đường bưu điện.

3. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ :

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Tờ trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (có biểu mẫu): 01 bản chính;

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng công trình: 01 bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư;

- Hồ sơ thiết kế cơ sở được phê duyệt cùng dự án đầu tư xây dựng hoặc nhiệm vụ thiết kế đã được phê duyệt đối với trường hợp thiết kế một bước: 01 bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư;

- Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có): Mỗi loại 01 bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư;

- Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư về các nội dung: Xem xét sự phù hợp về thành phần, quy cách của hồ sơ thiết kế so với quy định của Hợp đồng xây dựng và quy định của pháp luật, bao gồm: Thuyết minh thiết kế, các bản vẽ thiết kế, các tài liệu khảo sát xây dựng, quy trình bảo trì công trình và các hồ sơ khác theo quy định của pháp luật liên quan; đánh giá sự phù hợp của hồ sơ thiết kế so với nhiệm vụ thiết kế, thiết kế cơ sở, các yêu cầu của hợp đồng xây dựng và các quy định của pháp luật có liên quan: 01 bản chính;

- Hồ sơ năng lực của nhà thần khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng; kinh nghiệm của chủ nhiệm thiết kế, khảo sát và các chủ trì thiết kế kèm theo có xác nhận ký và đóng dấu của chủ đầu tư: 01 bản chính;

- Các hồ sơ khảo sát xây dựng có liên quan đến các bản vẽ và thuyết minh thiết kế: 01 bản chính hoặc bản sao có đóng dấu của chủ đầu tư;

- Thuyết minh thiết kế xây dựng công trình: 01 bản chính;

- Bn vẽ thiết kế: Mặt bằng hiện trạng và vị trí hướng tuyến công trình trên quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt; Tng mặt bằng (xác định vị trí xây dựng, diện tích xây dựng, chgiới xây dựng, cao độ xây dựng,...); Thiết kế công trình (các mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt của các hạng mục công trình và toàn bộ công trình, các bản vẽ thiết kế công nghệ, thiết kế biện pháp thi công); Gia cố hoặc xlý nền móng, kết cấu chịu lực chính, hệ thống kỹ thuật công trình, công trình hạ tầng kỹ thuật; Thiết kế chi tiết các liên kết chính, liên kết quan trọng của kết cấu chịu lực và cu tạo bắt buộc; Thiết kế phòng chống cháy nổ, thoát hiểm đã được cơ quan cảnh sát phòng cháy chữa cháy thẩm duyệt (nếu có): 01 bản chính;

- Dự toán xây dựng công trình đối với công trình có sử dụng vốn ngân sách nhà nước: 01 bản chính.

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4. Thời hạn giải quyết:

- Đối với công trình thiết kế 2 bước, thiết kế 3 bước: Không quá 30 ngày làm việc, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Đối với công trình thiết kế một bước: Không quá 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đhồ hợp lệ.

5. Đốing thực hiện thủ tc hành chính: Tổ chức, cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa.

d) Cơ quan phi hợp (nếu có): Không.

7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản thông báo kết quthẩm tra thiết kế.

8. Phí, lệ phí:

- Tên: Phí thẩm tra thiết kế xây dựng;

- Mức phí: Quy định tại Biểu mức phí (Ban hành kèm theo Thông tư số 75/2014/TT-BTC ngày 12/6/2014 của Bộ Tài chính).

9. Yêu cầu hoàn thành mẫu đơn, mẫu tờ khai

Ttrình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình (Phụ lục 1).

10. Yêu cầu hoặc điều kiện đđược cấp thủ tục hành chính: Không.

11. Căn cứ pháp lý của thtục hành chính

- Luật số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội về Xây dựng;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bn số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội;

- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/3/2009;

- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Ngh đnh số 12/2009/NĐ-CP, có hiệu lực thi hành ktừ ngày 01/12/2009;

- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng, có hiệu lực thi hành kể t ngày 15/4/2013;

- Thông tư số 03/2009/TT-BXD ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11/5/2009;

- Thông tư số 10/2013/TT-BXD ngày 25/7/2013 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09/9/2013;

- Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/8/2013 của Bộ Xây dựng quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30/9/2013.         

CÁC MẪU ĐƠN, MẪU TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có

MẪU KẾT QUẢ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có

 

[...]