Quyết định 309/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào do Chủ tịch nước ban hành
Số hiệu | 309/QĐ-CTN |
Ngày ban hành | 03/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 03/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 309/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 03 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 38/TTr-CP ngày 11/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 19 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
CÔNG
DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI LÀO ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 309/QĐ-CTN ngày 03 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1. |
Nguyễn Văn Hải, sinh ngày 10/9/1984 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Tháp, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, GKS số 175 ngày 18/8/2014 Hiện trú tại: bản Xay-sa-vàng, quận Xay-tha-ni, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: B8295905 cấp ngày 15/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diễn Tháp, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nam |
2. |
Võ Ngọc Cường, sinh ngày 14/8/1984 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Tháp, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, GKS số 114 ngày 15/4/2010 Hiện trú tại: bản Khốc-sỉ-vi-lay, quận Xay-tha-ni, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C2521426 cấp ngày 05/12/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diễn Tháp, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nam |
3. |
Phan Xuân Thiết, sinh ngày 10/5/1991 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hợp Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An, GKS số 170 ngày 18/6/2019 Hiện trú tại: bản Phôn-sa-vẳn-nửa, quận Sỉ-sắt-ta-nạc, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C5241025 cấp ngày 22/5/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hợp Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nam |
4. |
Nguyễn Văn Sơn, sinh ngày 01/3/1992 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế, GKS số 112 ngày 30/3/1992 Hiện trú tại: bản Na-xang, thành phố Luổng-pha-băng, tỉnh Luổng-pha-băng Hộ chiếu số: N2134027 cấp ngày 13/8/2019 tại TLSQ Việt Nam tại Pắc-xế Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lộc Bổn, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Giới tính: Nam |
5. |
Nguyễn Thị Tám Năm, sinh ngày 29/7/1985 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, GKS số 135 ngày 31/3/2006 Hiện trú tại: Tổ 9, bản Siêng-nhưn, huyện Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn9 Hộ chiếu số: N1908856 cấp ngày 06/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Châu Can, huyện Phú Xuyên, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
6. |
Nguyễn Minh Hằng, sinh ngày 23/10/2009 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Can, huyện Phú Xuyên, TP. Hà Nội, GKS số 201 ngày 16/11/2009 Hiện trú tại: Tổ 9, bản Siêng-nhưn, huyện Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C4347540 cấp ngày 04/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Châu Can, huyện Phú Xuyên, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
7. |
Nguyễn Thiện Thành, sinh ngày 04/01/2011 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Châu Can, huyện Phú Xuyên, TP. Hà Nội, GKS số 11 ngày 20/01/2011 Hiện trú tại: Tổ 9, bản Siêng-nhưn, huyện Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C4347541 cấp ngày 04/01/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Châu Can, huyện Phú Xuyên, TP. Hà Nội |
Giới tính: Nam |
8. |
Nguyễn Thị Nở, sinh ngày 24/11/1989 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng, ĐKKS ngày 21/3/1990 Hiện trú tại: bản Hòn-Kè, quận Xay-xệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C3289528 cấp ngày 24/5/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
9. |
Lê Nguyễn Khánh Ngân, sinh ngày 21/12/2017 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng, GKS số 31 ngày 26/01/2018 Hiện trú tại: bản Hòn-Kè, quận Xay-xệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C4911466 cấp ngày 12/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
10. |
Lê Nguyễn Khánh Quỳnh, sinh ngày 21/12/2017 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng, GKS số 32 ngày 26/01/2018 Hiện trú tại: bản Hòn-Kè, quận Xay-xệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C4911467 cấp ngày 12/4/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
11. |
Lê Nguyễn Khánh Ngọc, sinh ngày 18/01/2020 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng, GKS số 50 ngày 12/02/2020 Hiện trú tại: bản Hòn-Kè, quận Xay-xệt-thả, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: C9399528 cấp ngày 11/11/2020 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hòa Hiệp Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
12. |
Dương Dương Thọ, sinh ngày 06/4/1973 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Giang, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Hiện trú tại: bản Sị-sạ-vạt, huyện Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2239022 cấp ngày 27/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sơn Giang, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
Giới tính: Nam |
13. |
Võ Thị Lan Anh, sinh ngày 20/02/1976 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Phố, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Hiện trú tại: bản Sị-sạ-vạt, huyện Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N2239023 cấp ngày 27/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khối II, thị trấn Phố Chân, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
Giới tính: Nữ |
14. |
Dương Thị Thanh Huyền, sinh ngày 25/9/2004 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Hiện trú tại: bản Sị-sạ-vạt, huyện Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1453107 cấp ngày 27/01/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào |
Giới tính: Nữ |
15. |
Dương Trung Kiên, sinh ngày 06/6/2006 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Hiện trú tại: bản Sị-sạ-vạt, huyện Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1453106 cấp ngày 27/01/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào |
Giới tính: Nam |
16. |
Dương Thị Thủy Tiên, sinh ngày 21/5/2008 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Hiện trú tại: bản Sị-sạ-vạt, huyện Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1453105 cấp ngày 27/01/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào |
Giới tính: Nữ |
17. |
Dương Trung Đức, sinh ngày 27/4/2013 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Hiện trú tại: bản Sị-sạ-vạt, huyện Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1453117 cấp ngày 01/02/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào |
Giới tính: Nam |
18. |
Dương Thanh Túc, sinh ngày 27/11/2015 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Lào Hiện trú tại: bản Sị-sạ-vạt, huyện Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1453120 cấp ngày 01/02/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào |
Giới tính: Nữ |
19. |
Phạm Ngọc Lân, sinh ngày 20/5/1976 tại CHDCND Lào Nơi đăng ký khai sinh: CHDCND Lào Hiện trú tại: bản Phôn-tong-chom-ma-ni, quận Chăn-tha-bu-ly, thủ đô Viêng Chăn Hộ chiếu số: N1655724 cấp ngày 22/11/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Lào. |
Giới tính: Nam |