ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 162/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 23
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN THAN UYÊN VÀ CẬP
NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THAN UYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến
quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
1585/QĐ-TTg ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch
tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh Lai Châu: số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022; số
11/NQ-HĐND ngày 20 tháng 5 năm 2023; số 57/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 về
việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường
giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng
đất trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Lai Châu: số 620/QĐ- UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 phê duyệt
điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên; số 2402/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Than
Uyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 343/TTr-STNMT ngày 16 tháng 02 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công
trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Than Uyên và cập
nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Than Uyên, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
tăng diện tích đối với 03 công trình, dự án.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
giảm diện tích đối với 06 công trình, dự án.
3. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
nhưng không thay đổi về diện tích đối với 03 công trình, dự án và 02 nhu cầu sử
dụng đất tại xã Mường Than và xã Khoen On.
4. Điều chỉnh tăng về số lượng
đối với 01 công trình, dự án.
(Có biểu diện tích, địa điểm
và chi tiết các loại đất kèm theo)
Điều 2.
Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Uỷ ban nhân dân huyện Than
Uyên
a) Tổ chức công bố, công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo
đúng thẩm quyền.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các nhà đầu tư về trình tự, thủ tục chuyển mục
đích sử dụng rừng, trồng rừng thay thế (nếu có) và các nội dung khác theo chức
năng, nhiệm vụ được giao.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư
hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy
định.
b) Tham mưu việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt.
4. Các chủ đầu tư, hộ gia đình,
cá nhân có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi
trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện công
trình, dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan
nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục
đích sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một
phần của Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Uỷ ban nhân dân
tỉnh.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Than
Uyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: V1, V3, CB (đăng tải);
- Lưu: VT, Kt4.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Trọng Hải
|
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM,
SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN
THAN UYÊN VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THAN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 162/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Lai Châu)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điển thực hiện
|
Loại đất theo hiện trạng đang quản lý sử dụng
(ha)
|
Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
|
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Diện tích
(ha)
|
Loại đất
(ha)
|
Diện tích
(ha)
|
Loại đất
|
I
|
Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
tăng diện tích (03 công trình, dự án)
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an xã Mường
Kim
|
Xã Mường Kim
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
(DCS) 0,24.
|
0,22
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,24
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 5983/CAT-PH10 ngày
16/11/2023 của Công an tỉnh Lai Châu.
- Thông báo số 9906/TB-H01-
P3 ngày 31/12/2023 của Bộ Công an về chỉ tiêu kế hoạch vốn xây dựng trong
ngân sách an ninh năm 2024.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí thực
hiện dự án.
|
2
|
Sắp xếp ổn định dân cư xen ghép
vùng đặc biệt khó khăn tại xã Tà Mung
|
Xã Tà Mung
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,71; đất giao thông (DGT) 0,08; đất trồng cây hàng năm khác (HNK)
1,59; đất trồng cây lâu năm (CLN) 1,31; đất thủy lợi (DTL) 0,01.
|
1,53
|
Đất ở nông thôn (ONT)
|
3,7
|
Đất ở nông thôn (ONT)
|
- Tờ trình số 285/TTr-UBND
ngày 25/01/2024 của UBND huyện Than Uyên.
- Công văn số 113/CV- BQLDA
ngày 24/01/2024 của Ban QLDA đầu tư xây dựng.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
tăng diện tích thực hiện dự án.
|
3
|
Chợ Tà Mung xã Tà Mung, huyện
Than Uyên.
|
Xã Tà Mung
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,04; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 0,01.
|
0,04
|
Đất chợ (DCH)
|
0,05
|
Đất chợ (DCH)
|
- Tờ trình số 285/TTr-UBND
ngày 25/01/2024 của UBND huyện Than Uyên.
- Công văn số 113/CV- BQLDA
ngày 24/01/2024 của Ban QLDA đầu tư xây dựng.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí thực
hiện dự án.
|
II
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm giảm diện tích (06 công trình, dự án)
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an xã Mường
Cang
|
Xã Mường Cang
|
Đất chuyên trồng lúa nước
(LUC) 0,2.
|
0,31
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,2
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 6323/CAT-PH10
ngày 01/12/2023 của Công an tỉnh Lai Châu.
- Thông báo số 9906/TB-H01-
P3 ngày 31/12/2023 của Bộ Công an về chỉ tiêu kế hoạch vốn xây dựng trong
ngân sách an ninh năm 2024.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí thực
hiện dự án.
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Pha Mu
|
Xã Pha
Mu
|
Đất chưa sử dụng (DCS) 0,14.
|
0,25
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,14
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Công văn số 6323/CAT-PH10
ngày 01/12/2023 của Công an tỉnh Lai Châu.
- Thông báo số 9906/TB-H01- P3
ngày 31/12/2023 của Bộ Công an về chỉ tiêu kế hoạch vốn xây dựng trong ngân
sách an ninh năm 2024.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí thực
hiện dự án.
|
3
|
Trụ sở làm việc Công an xã Tà
Mung
|
Xã Tà Mung
|
Đất bằng chưa sử dụng (BCS)
0,001; đất giao thông (DGT) 0,008; đất xây dựng trụ sở cơ quan (TSC) 0,107; đất
xây dựng trụ sở y tế (DYT) 0,004.
|
0,40
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,12
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Thông báo số 6934/TB-H01-P4
ngày 25/9/2023 của Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ
sung năm 2022.
- Công văn số 5983/CAT- PH10
ngày 16/11/2023 của Công an tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí thực
hiện dự án.
|
4
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Khoen On
|
Xã Khoen On
|
Đất bằng chưa sử dụng (BCS)
0,2.
|
0,24
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,2
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Thông báo số 6045/TB-H01-P4
ngày 05/9/2023 của Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ
sung năm 2022.
- Công văn số 5983/CAT- PH10
ngày 16/11/2023 của Công an tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh quy mô, vị trí thực
hiện dự án.
|
5
|
Trụ sở làm việc Công an xã
Hua Nà
|
Xã Hua Nà
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
(TSC) 0,08; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 0,05.
|
0,15
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,13
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Thông báo số 6045/TB-H01-P4
ngày 05/9/2023 của Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ
sung năm 2022.
- Công văn số 5983/CAT-PH10
ngày 16/11/2023 của Công an tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
thực hiện dự án.
|
6
|
Hạ tầng đô thị thị trấn Than
Uyên
|
Thị trấn Than Uyên
|
Đất chuyên trồng lúa nước (LUC)
4,68; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,03; đất ở tại đô thị (ODT) 0,7; đất
bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 2,09; đất rừng phòng hộ (RPH) 5,76; đất rừng
sản xuất (RSX) 0,29; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,48; đất trồng cây lâu
năm (CLN) 0,03; đất chưa sử dụng (CSD) 0,2; đất thủy lợi (DTL) 0,11; đất giao
thông (DGT) 1,55; đất công trình năng lượng (DNL) 0,01; đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo (DGD) 0,02; đất an ninh (CAN) 0,02; đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản (SKS) 0,33; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) 0,06; đất
sông suối (SON) 0,9.
|
18,00
|
Đất giao thông (DGT)
|
17,26
|
Đất giao thông (DGT)
|
- Tờ trình số 285/TTr-UBND
ngày 25/01/2024 của UBND huyện Than Uyên.
- Công văn số 113/CV-BQLDA
ngày 24/01/2024 của Ban QLDA đầu tư xây dựng.
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
thực hiện dự án.
|
III
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm nhưng không thay đổi về diện tích (03 công trình, dự án và 02 nhu cầu sử
dụng đất)
|
1
|
Trụ sở làm việc Công an xã Ta
Gia
|
Xã Ta Gia
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
(TSC) 0,18.
|
0,18
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,18
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Thông báo số 5723/TB-H01-P4
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ
sung năm 2022.
- Công văn số 5983/CAT- PH10
ngày 16/11/2023 của Công an tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh vị trí thực hiện dự
án.
|
2
|
Trụ sở làm việc Công an xã Tà
Hừa
|
Xã Tà Hừa
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
(TSC) 0,18.
|
0,18
|
Đất an ninh (CAN)
|
0,18
|
Đất an ninh (CAN)
|
- Thông báo số 5723/TB-H01-P4
ngày 11/8/2023 của Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ
sung năm 2022.
- Công văn số 5983/CAT- PH10
ngày 16/11/2023 của Công an tỉnh Lai Châu.
|
Điều chỉnh vị trí thực hiện dự
án.
|
3
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công
nghiệp Than Uyên, tỉnh Lai Châu
|
Xã Phúc Than
|
Đất chuyên trồng lúa nước (LUC)
6,71 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 3,07; đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) 12,66; đất trồng cây lâu năm (CLN) 3,16; đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
0,04; đất giao thông (DGT) 0,91; đất thủy lợi (DTL) 0,31; đất ở tại nông thôn
(ONT) 1,08; đất nghĩa trang, nghĩa địa (NTD) 0,7; đất sông suối (SON) 0,5; đất
chưa sử dụng (CSD) 20,86.
|
50,0
|
Đất cụm công nghiệp (SKN)
|
50,0
|
Đất cụm công nghiệp (SKN)
|
- Tờ trình số 285/TTr-UBND
ngày 25/01/2024 của UBND huyện Than Uyên.
- Công văn số 593/BQLDA-KHTC
ngày 14/9/2023 của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Dân dụng
và Công nghiệp.
|
Điều chỉnh ranh giới thực hiện
dự án.
|
4
|
Xây dựng khu chuồng trại chăn
nuôi tập trung xã Mường Than
|
Xã Mường Than
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác 0,02; Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,02; đất chưa sử dụng (CSD)
0,01.
|
0,05
|
Đất nông nghiệp khác (NKH)
|
0,05
|
Đất nông nghiệp khác (NKH)
|
- Tờ trình số 285/TTr-UBND
ngày 25/01/2024 của UBND huyện Than Uyên.
- Tờ trình số 4186/TTr-UBND
ngày 12/12/2023 của UBND huyện Than Uyên.
|
Điều chỉnh địa điểm theo nhu
cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
5
|
Xây dựng khu chuồng trại chăn
nuôi tập trung xã Khoen On
|
Xã Khoen On
|
Đất trồng cây hàng năm khác
(HNK) 0,04.
|
0,04
|
Đất nông nghiệp khác (NKH)
|
0,04
|
Đất nông nghiệp khác (NKH)
|
- Tờ trình số 285/TTr-UBND
ngày 25/01/2024 của UBND huyện Than Uyên.
- Tờ trình số 4186/TTr-UBND
ngày 12/12/2023 của UBND huyện Than Uyên.
|
Điều chỉnh địa điểm theo nhu
cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
IV
|
Điều chỉnh tăng về số lượng
đối với 01 dự án, công trình
|
1
|
Mỏ đã bản Nà É xã Mường Kim
huyện Than Uyên
|
Xã Mường Kim
|
Đất chưa sử dụng (CSD) 2,56.
|
|
|
2,56
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng (SKX)
|
- Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày
17/10/2022 của UBND tỉnh Lai Châu về việc Phê duyệt bổ sung Kế hoạch phát triển
vật liệu xây dựng tỉnh Lai Châu đến năm 2022, định hướng đến năm 2030.
|
|