STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Cơ
quan chủ trì thực hiện
|
Cơ
quan phối hợp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
I
|
HOÀN THIỆN
THỂ CHẾ VỀ LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành các văn
bản QPPL thể chế hóa những chính sách, quy định, quản lý lĩnh vực xây dựng để
nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về xây dựng, đảm bảo tính thống nhất phù hợp
với quy định hiện hành, điều kiện thực tiễn, phù hợp giai đoạn phát triển
kinh tế xã hội của tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố
|
Thường
xuyên
|
2
|
Đẩy mạnh phân cấp trong quản lý xây
dựng và đầu tư xây dựng; đơn giản hóa, cải cách, công khai, minh bạch các thủ
tục hành chính về đầu tư xây dựng, nâng cao hiệu lực hiệu quả quản lý nhà nước
về xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố
|
Thường
xuyên
|
II
|
CÔNG TÁC
QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
1
|
Đào tạo bồi dưỡng chuyên sâu về kỹ
năng quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý đô thị, đầu tư xây dựng, sử dụng kết
cấu hạ tầng; sử dụng đất, môi trường, kiến trúc cảnh quan và kiểm soát phát
triển đô thị
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Thường
xuyên
|
2
|
Kiện toàn Hội đồng thẩm định
quy hoạch xây dựng, nâng cao chất lượng lập, thẩm định, phê duyệt
quy hoạch.
|
a.
|
Kiện toàn Hội đồng thẩm định quy hoạch
xây dựng cấp tỉnh.
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2019
|
b.
|
Kiện toàn Hội đồng thẩm định quy hoạch
xây dựng cấp huyện.
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2020
|
3.
|
Quy hoạch vùng liên huyện.
|
3.1.
|
Lập quy hoạch vùng dọc trục QL6
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
2021
|
3.2.
|
Lập quy hoạch vùng lòng hồ thủy điện
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
2021
|
3.3.
|
Lập quy hoạch vùng biên giới
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
2021
|
3.2.
|
Các quy hoạch chuyên ngành kỹ thuật
khác được xác định trong quy hoạch tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan;
|
2021
|
4.
|
Quy hoạch vùng huyện.
|
4.1.
|
Đến năm 2020 triển khai lập quy hoạch
vùng huyện đạt 4/12 huyện thành phố đạt 33%, gồm các huyện (Vân Hồ, Mộc
Châu, Mai Sơn, Thành phố Sơn La)
|
UBND
các huyện: Vân Hồ, Mộc Châu, Mai Sơn, Thành phố Sơn La
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2020
|
4.2.
|
Đến năm 2021 triển khai lập quy hoạch
vùng huyện cho 08/12 huyện, thành phố gồm (Phù Yên, Bắc Yên, Mường La, Quỳnh
Nhai, Thuận Châu, Sốp Cộp, Sông Mã, Yên Châu)
|
UBND
các huyện: Phù Yên, Bắc Yên, Mường La, Quỳnh Nhai, Thuận Châu, Sốp Cộp, Sông
Mã, Yên Châu
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2021
|
5
|
Quy hoạch khu chức năng.
|
5.1.
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du
lịch quốc gia Mộc Châu đạt tỷ lệ phủ kín 100% diện tích quy hoạch chung
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan;
UBND
các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ
|
2020
|
5.2.
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu du
lịch quốc gia Mộc Châu đạt tỷ lệ phủ kín 70% diện tích quy hoạch chung
|
UBND
các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan;
|
2020-2022
|
5.3.
|
Lập quy hoạch xây dựng các khu kinh
tế cửa khẩu: Nà Cài, Yên Châu; Nậm Lạnh, Sốp Cộp
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan; UBND các huyện Yên Châu, Sốp Cộp
|
2021
|
6
|
Quy hoạch đô thị mới
|
6.1.
|
Lập quy hoạch chung các đô thị mới:
Thị trấn Gia Phù, huyện Phù Yên; thị trấn Chiềng Khương, huyện Sông Mã.
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan;
UBND
các huyện: Phù Yên, Sông Mã
|
2020
|
6.2.
|
Lập quy hoạch chung đô thị mới: Thị
trấn Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu.
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan;
UBND
huyện Mộc Châu
|
2021
|
7.
|
Rà soát điều chỉnh quy hoạch đô thị.
|
7.1.
|
Quy hoạch chung đô thị phố Sơn La
(phê duyệt 8/2016)
|
UBND
thành phố Sơn La
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2021
|
7.2.
|
Quy hoạch chung đô thị Mộc Châu
(phê duyệt 4/2019)
|
UBND
huyện Mộc Châu
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2024
|
7.3.
|
Quy hoạch chung đô thị Hát Lót, huyện
Mai Sơn (phê duyệt 7/2019)
|
UBND
huyện Mai Sơn
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị có liên quan
|
2024
|
7.4.
|
Quy hoạch chung đô thị Thuận Châu
(phê duyệt 6/2018)
|
UBND
huyện Thuận Châu
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2023
|
7.5.
|
Quy hoạch chung đô thị Vân Hồ (phê
duyệt 2020)
|
UBND
huyện Vân Hồ
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2025
|
7.6.
|
Quy hoạch chung đô thị Yên Châu
(phê duyệt 2/2018)
|
UBND
huyện Yên Châu
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2023
|
7.7.
|
Quy hoạch chung đô thị Sông Mã (phê
duyệt 5/2014)
|
UBND
huyện Sông Mã
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2020
|
7.8.
|
Quy hoạch chung đô thị Sốp Cộp (phê
duyệt 11/2015)
|
UBND
huyện Sốp Cộp
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2020
|
7.9.
|
Quy hoạch chung đô thị Phiêng Lanh,
huyện Quỳnh Nhai (phê duyệt 01/2016)
|
UBND
huyện Quỳnh Nhai
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2021
|
7.10.
|
Quy hoạch chung đô thị Ít Ong, huyện
Mường La (phê duyệt /2020)
|
UBND
huyện Mường La
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2025
|
7.11.
|
Quy hoạch chung đô thị Phù Yên (phê
duyệt 12/2016)
|
UBND
huyện Phù Yên
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị có liên quan
|
2021
|
7.12.
|
Quy hoạch chung đô thị Bắc Yên (phê
duyệt 12/2016)
|
UBND
huyện Bắc Yên
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2021
|
7.13.
|
Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch phân
khu trục đô thị Chiềng Sinh - Nà Sản
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan;
UBND
huyện Mai Sơn, UBND thành phố Sơn
|
2020
|
7.14.
|
Rà soát, xem xét điều chỉnh tổng thể
quy hoạch chung các đô thị mới (Tông Lệnh, Thuận Châu; Phiêng Khoài. Yên
Châu, Mường Bú, Mường La)
|
UBND
các huyện: Thuận Châu, Yên Châu, Mường La
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan;
|
2023-2024
|
8.
|
Lập Quy hoạch chi tiết đô thị nâng
cao tỷ lệ phủ kín các quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết
xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
8.1.
|
Đối với đô thị tỉnh lỵ (đô thị
loại II) thành phố Sơn La đến năm 2021 đảm bảo đạt tỷ lệ phủ kín quy hoạch
phân khu, quy hoạch chi tiết đạt 100% diện tích quy hoạch chung được phê duyệt.
|
UBND
thành phố Sơn La
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2020-2021
|
8.2.
|
Đối với các đô thị loại IV (đô
thị Mộc Châu; Hát Lót, Mai Sơn) đến năm 2021 đảm bảo đạt tỷ lệ phủ kín
quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết trên 90% diện tích quy hoạch chung được
phê duyệt.
|
UBND
các huyện: Mộc Châu, Vân hồ
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2020-2021
|
8.3.
|
Đối với các đô thị loại V (đô thị
Vân Hồ, Yên Châu, Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Ít Ong, Sông Mã, Sốp Cộp, Bắc Yên,
Phù Yên) đến năm 2021 đảm bảo đạt tỷ lệ phủ kín quy hoạch chi tiết trên
80% diện tích quy hoạch chung được phê duyệt.
|
UBND
các huyện: Vân Hồ, Yên Châu, Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Mường La, Sông Mã, Sốp Cộp,
Bắc Yên, Phù Yên
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2020-2021
|
8.4.
|
Đối với các khu đô thị mới đã có
quy hoạch chung đô thị chưa công nhận đô thị loại V (Tông Lệnh, Thuận
Châu; Phiêng Khoài. Yên Châu, Mường Bú, Mường La) đến năm 2021 đảm bảo đạt
tỷ lệ phủ kín quy hoạch chi tiết trên 60% diện tích quy hoạch chung được phê
duyệt.
|
UBND
các huyện: Yên Châu, Thuận Châu, Mường La
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2020-2021
|
9.
|
Quy hoạch nông thôn mới.
|
9.1.
|
Đến hết năm 2021 tổ chức rà soát,
đánh giá xem xét lập điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã đạt 100% số xã
trên địa bàn tỉnh.
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2020-2021
|
9.2.
|
Lập quy hoạch chi tiết các điểm dân
cư nông thôn mới đạt 100% số điểm dân cư mới phát sinh.
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2020-2021
|
10.
|
Lập, thực hiện kế hoạch đầu tư
trung hạn và hàng năm, đảm bảo đầu tư đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội để phát triển nhà ở, công trình thương mại và các công trình đô thị
khác theo tiến độ được duyệt
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
Hàng
năm
|
11.
|
Kiểm soát chặt chẽ việc lập, thẩm định,
phê duyệt quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch.
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
12.
|
Kiểm soát chặt chẽ công tác lập, thẩm
định, phê duyệt quy hoạch; công tác điều chỉnh quy hoạch.
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
13.
|
Thực hiện rà soát, phân loại, đánh
giá các quy hoạch điều chỉnh sai quy định, đề xuất các giải pháp khắc phục
báo cáo về Sở Xây dựng để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
14.
|
Tổ chức rà soát, lồng ghép nội dung
quy hoạch không gian xây dựng ngầm, không gian trên cao trong các đồ án quy
hoạch đô thị theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị.
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
15.
|
Xây dựng trang thông tin quy hoạch
của tỉnh, cập nhật, đăng tải lên Cổng thông tin quy hoạch xây dựng quốc gia.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
UBND
các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2021
|
16.
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý quy
hoạch, cung cấp thông tin quy hoạch trực tuyến trên nền tảng hệ thống công
nghệ thông tin địa lý toàn cầu, điện toán đám mây.
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2021
|
17.
|
Bảo đảm kinh phí và hướng dẫn, đôn
đốc UBND các huyện, thành phố đảm bảo kinh phí để triển khai thực hiện hiệu
quả các nhiệm vụ được giao trong kế hoạch này.
|
Sở
Tài chính
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố.
|
2020-2021
|
III
|
CÔNG TÁC
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Tổ chức triển khai thực hiện chương
trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến
năm 2025
|
UBND
các huyện, thành phố Sơn La; các sở, ban ngành
|
Các
cơ quan đơn vị có liên quan
|
Hằng
năm
|
2
|
Xây dựng kế hoạch trung hạn và hằng
năm phù hợp với quy hoạch, chương trình, kế hoạch phát triển đô thị.
|
Các
sở, ban ngành, UBND các huyện thành phố Sơn La
|
Các
cơ quan đơn vị có liên quan
|
Trung
hạn, hằng năm
|
3
|
Triển khai nghiên cứu, xây dựng, hệ
thống thông tin về quản lý phát triển đô thị đáp ứng yêu cầu đầu tư xây dựng
và quản lý phát triển đô thị
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
Sau
khi có hướng dẫn của Bộ Xây dựng
|
IV
|
VỀ THỊ TRƯỜNG
BẤT ĐỘNG SẢN VÀ NHÀ Ở
|
1
|
Tổ chức thực hiện kịp thời, nghiêm
túc các quy định pháp luật có liên quan đến thị trường bất động sản; theo
dõi, nắm bắt thông tin, tình hình diễn biến của thị trường và thực hiện các
biện pháp xử lý kịp thời để bình ổn thị trường, không để xảy ra tình trạng sốt
giá và bong bóng bất động sản trên địa bàn.
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan;
UBND
các huyện, thành phố
|
Thường
xuyên
|
2
|
Xây dựng Chương trình phát triển nhà
ở tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2020, định hướng đến năm 2030
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
Hoàn
thành tháng 8/2020
|
3
|
Xây dựng Kế hoạch phát triển nhà ở
tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
Hoàn
thành tháng 12/2020
|
4
|
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra và xử lý nghiêm, kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy định về đầu tư
kinh doanh bất động sản; các dự án bất động sản có vi phạm về xây dựng theo
Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 23/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
Thường
xuyên
|
5
|
Tham mưu xây dựng, trình ban hành
cơ chế, giải pháp cụ thể để hỗ trợ, khuyến khích phát triển nhà ở xã hội theo
chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 25/01/2017
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
Thường
xuyên
|
6
|
Quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu thông
tin về nhà ở và thị trường bất động sản tại địa phương, bảo đảm kết nối với hệ
thống cơ sở dữ liệu của Bộ Xây dựng theo quy định tại Nghị định số
117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
Thường
xuyên
|
V
|
CÔNG TÁC QUẢN
LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1.
|
Kiểm soát chặt chẽ chất lượng hồ sơ
dự án đầu tư, thiết kế xây dựng đảm bảo tuân thủ quy hoạch, an toàn, tiết kiệm
chi phí
|
Sở
Xây dựng
|
Các Sở
quản lý xây dựng chuyên ngành; UBND các huyện, thành phố
|
Thường
xuyên
|
2.
|
Kiểm soát chặt chẽ chất lượng thi
công xây dựng công trình
|
Sở
Xây dựng
|
Các
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành của tỉnh; UBND các huyện, thành
phố
|
Thường
xuyên
|
3.
|
Kiểm tra việc tuân thủ quy định về
quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng của các
chủ thể tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn
|
Sở
Xây dựng
|
Các
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành của tỉnh
|
2020
và các năm tiếp theo
|
4.
|
Tiếp tục nghiên cứu tham mưu cho
UBND tỉnh xây dựng quy chế phối hợp giữa các sở, ngành của tỉnh trong việc thực
hiện các thủ tục hành chính về lĩnh vực xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng chống
cháy nổ, nghiệm thu, bàn giao công trình xây dựng.v.v.
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ngành, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
2020
và các năm tiếp theo
|
5.
|
Thực hiện công tác thanh tra, kiểm
tra việc tuân thủ các quy định về trật tự xây dựng của các chủ thể tham gia
hoạt động đầu tư xây dựng
|
Sở
Xây dựng;
|
Các
sở, ngành, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
Thường
xuyên hàng năm
|
6.
|
Phối hợp với Sở Xây dựng, hướng dẫn
hoạt động của tổ quản lý quy hoạch, trật tự xây dựng tại cấp xã trên địa bàn
tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ngành; UBND các huyện, thành phố
|
2020
|
7.
|
Xây dựng và ban hành kế hoạch thanh
tra hàng năm trong thanh tra công tác quy hoạch, bất động sản
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ngành; UBND các huyện, thành phố
|
Hàng
năm
|
8.
|
Thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu
quả công tác thanh tra và xây dựng đội ngũ cán bộ thanh tra trong sạch, vững
mạnh
|
Thanh
tra tỉnh
|
Các
sở, ngành, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
2020
và các năm tiếp theo
|
VI
|
NGUỒN KINH
PHÍ THỰC HIỆN
|
1.
|
Nguồn kinh phí thực hiện kế hoạch được
bố trí từ vốn ngân sách nhà nước trong dự toán chi thường xuyên hàng năm.
|
Sở
Tài chính
|
các
sở, ban, ngành liên quan
|
Thường
xuyên
|
2.
|
Nguồn kinh phí thực hiện kế hoạch
này được bố trí từ vốn đầu tư công và các nguồn vốn khác theo quy định.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
các
sở, ban, ngành liên quan
|
Thường
xuyên
|