Quyết định 312/QĐ-CN-TACN năm 2011 chỉ định phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi do Cục trưởng Cục Chăn nuôi ban hành
Số hiệu | 312/QĐ-CN-TACN |
Ngày ban hành | 28/11/2011 |
Ngày có hiệu lực | 28/11/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Cục Chăn nuôi |
Người ký | Hoàng Kim Giao |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 312/QĐ-CN-TĂCN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
CỤC TRƯỞNG CỤC CHĂN NUÔI
Căn cứ Quyết định số 18/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Chăn nuôi;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định về đánh giá, chỉ định và quản lý phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Công văn số 5931/BNN-KHCN ngày 24/11/2011 của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường về cấp mã số Phòng thử nghiệm;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng phân tích thức ăn và sản phẩm chăn nuôi (thuộc Viện Chăn nuôi) thực hiện việc thử nghiệm thức ăn chăn nuôi.
Mã số phòng thử nghiệm của Trung tâm: LAS - NN 06.
Điều 2. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia thực hiện các phép thử theo Phụ lục đính kèm.
Điều 3. Phòng thử nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định nêu tại Điều 24, Thông tư số 16/2011/TT-BNNPTNT ngày 01/4/ 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là 03 năm, kể từ ngày ký.
Điều 5. Trưởng phòng Thức ăn chăn nuôi, Thủ trưởng đơn vị có tên nêu tại Điều 1, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC PHÉP
THỬ ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH CỦA PHÒNG PHÂN TÍCH THỨC ĂN VÀ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (THUỘC VIỆN
CHĂN NUÔI)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 312 /QĐ-CN-TĂCN ngày 28 tháng 11 năm 2011
của Cục trưởng Cục Chăn nuôi)
TT |
Tên phép thử |
Phương pháp thử |
1 |
Xác định độ ẩm |
TCVN 4326: 2001 |
2 |
Xác định hàm lượng Nitơ và tính hàm lượng Prôtêin |
TCVN 4328 : 2007 |
3 |
Xác định hàm lượng chất béo thô |
TCVN 4331 : 2001 |
4 |
Xác định hàm lượng xơ thô |
TCVN 4329 : 2007 |
5 |
Xác định hàm lượng tro thô |
TCVN 4327 : 2007 |
6 |
Xác định hàm lượng NaCl |
TCVN 4330 : 2007 |
7 |
Xác định hàm lượng Canxi |
TCVN 1526 : 2007 |
8 |
Xác định hàm lượng Photpho |
TCVN 1525 : 2001 |
9 |
Xác định hàm lượng NDF |
AOAC 973. 18.01 |
10 |
Xác định hàm lượng ADF |
AOAC 973. 18.01 |
11 |
Xác định hàm lượng ADL |
AOAC 973. 18.01 |
12 |
Xác định hàm lượng khoáng vi lượng (Cu, Fe, Co, Zn, Mn, Cr, Mg, K, Na ) |
TCVN 1537 : 2007 |
13 |
Xác định hàm lượng Ractopamine ( HPLC) |
PT/VCN/05 : 2011 QĐ ban hành số 500/ VCN ngày 11/11/2011 của Viện trưởng VCN |
14 |
Xác định định tính Clenbuterol |
PT/VCN 03 : 2011 QĐ ban hành số 500/ VCN ngày 11/11/2011 của Viện trưởng VCN |
15 |
Xác định định tính Salbutamol |
PT/VCN 02 : 2011 QĐ ban hành số 500/ VCN ngày 11/11/2011 của Viện trưởng VCN |
16 |
Xác định hàm lượng Aflatoxin ( B1, B2, G1, G2) |
AOAC - 990.17 |
17 |
Xác định định tính nhóm Beta-Agonist |
PT/VCN 04 : 2011 QĐ ban hành số 500/ VCN ngày 11/11/2011 của Viện trưởng VCN |
18 |
Xác định hàm lượng các Axit min ( 16 axit amin ) (1) |
AOAC 2007 ( 994.12 ) |
19 |
Xác định hàm lượng Urê |
TCVN 6600 : 2000 |
20 |
Xác định năng lượng thô GE |
PT/VCN 01 : 2011 QĐ ban hành số 500/ VCN ngày 11/11/2011 của Viện trưởng VCN |
21 |
Xác định hàm lượng Chì ( Pb ) |
AOAC 999.11 |
22 |
Xác định hàm lượng thuỷ ngân Hg) |
AOAC - 971.21 |
23 |
Xác định hàm lượng Asen( As) |
AOAC - 986 -15 |
24 |
Xác định hàm lượng Cadimi ( Cd ) |
AOAC 999.11 |
25 |
Xác định hàm lượng tro không tan trong axit chlohydric |
ISO 5985: 2002 |
26 |
Xác định hàm lượng Protein thực |
AOAC 991.29 |
27 |
Xác định hàm lượng N- NH3 |
TCVN- 3706 : 1990 |
(1): Aspatic acid; Proline; Serine; Tyrosine; Glutamic acid; Valine; Glycine; Methionine; Histidine; Lysine; Threonine; Isoleucine; Agrinine; Leucine; Alanine; Phenylalanine.