ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 304/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 19
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC SỞ Y TẾ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020
của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh
đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ
chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung;
hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày
31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp
vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày
31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TTCP ngày 01/11/2023
của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ
chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số 37/2021/TT-BYT ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở
Y tế thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và phòng Y tế
thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc
thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 19/2023/TT-BYT ngày
06/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp
vụ chuyên ngành y tế;
Xét Công văn số 641/SYT-TCCB và Đề án số
637ĐA-SYT ngày 19/02/2024 của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 686/TTr-SNV ngày 11/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức thuộc Sở
Y tế tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:
1. Vị trí việc làm: 49 vị trí.
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 12 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 12 vị
trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung:
22 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.
(Có Phụ lục kèm
theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức gồm:
2.1. Tỷ lệ cơ cấu ngạch nhóm vị trí việc làm công
chức lãnh đạo, quản lý: không xác định cơ cấu ngạch theo quy định tại khoản 2
Điều 2 Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ.
2.2. Công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý:
- Ngạch Chuyên viên chính và tương đương: 15/37 người
(chiếm 40%);
- Ngạch Chuyên viên và tương đương trở xuống: 22/37
người (chiếm 60%).
Điều 2. Sở Y tế căn cứ vào danh mục vị trí việc làm, bản mô tả vị
trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế giao hằng năm đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt để làm cơ sở thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý
công chức và lao động hợp đồng theo đúng quy định.
Sở Y tế có trách nhiệm thực hiện các nội dung trong
Đề án vị trí việc làm và các nội dung được phê duyệt trong Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 1452/QĐ-UBND ngày 25/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh
mục vị trí việc làm của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Y tế và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Y tế;
- VP UBND tỉnh: các PCVP; CVVX;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NV, NC.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
DANH MỤC
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH
CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cao Bằng)
STT
|
Tên vị trí việc
làm
|
Mã vị trí việc
làm
|
Ngạch tương ứng
|
Ghi chú
|
I
|
Vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý
|
|
|
1
|
Giám đốc
|
SYT-LĐQL.01
|
Chuyên viên chính trở
lên
|
|
2
|
Phó Giám đốc
|
SYT-LĐQL.02
|
Chuyên viên chính
trở lên
|
|
3
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
SYT-LĐQL.03
|
Chuyên viên trở
lên
|
|
4
|
Chánh Thanh tra
|
SYT-LĐQL.04
|
Thanh tra viên và
tương đương trở lên
|
|
5
|
Chánh Văn phòng
|
SYT-LĐQL.05
|
Chuyên viên trở
lên
|
|
6
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
SYT-LĐQL.06
|
Chuyên viên trở
lên
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra
|
SYT-LĐQL.07
|
Thanh tra viên và
tương đương trở lên
|
|
8
|
Phó Chánh Văn phòng
|
SYT-LĐQL.08
|
Chuyên viên trở
lên
|
|
9
|
Chi cục trưởng
|
SYT-LĐQL.09
|
Chuyên viên trở
lên
|
|
10
|
Phó Chi cục trưởng
|
SYT-LĐQL.10
|
Chuyên viên trở
lên
|
|
11
|
Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
SYT-LĐQL.11
|
Chuyên viên trở
lên
|
|
12
|
Phó Trưởng phòng thuộc Chi cục
|
SYT-LĐQL.12
|
Chuyên viên trở
lên
|
|
II
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên
ngành
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về Quản lý khám, chữa bệnh
|
SYT-NVCN.01
|
Chuyên viên chính
|
|
2
|
Chuyên viên về Quản lý khám, chữa bệnh
|
SYT-NVCN.02
|
Chuyên viên
|
|
3
|
Chuyên viên chính về Kiểm soát bệnh tật
|
SYT-NVCN.03
|
Chuyên viên chính
|
|
4
|
Chuyên viên về Kiểm soát bệnh tật
|
SYT-NVCN.04
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Chuyên viên về Bảo hiểm y tế
|
SYT-NVCN.05
|
Chuyên viên
|
|
6
|
Chuyên viên chính về Dược
|
SYT-NVCN.06
|
Chuyên viên chính
|
|
7
|
Chuyên viên về Dược
|
SYT-NVCN.07
|
Chuyên viên
|
|
8
|
Chuyên viên về Thiết bị y tế, công trình y tế
|
SYT-NVCN.08
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Chuyên viên chính về An toàn thực phẩm
|
SYT-NVCN.09
|
Chuyên viên chính
|
|
10
|
Chuyên viên về An toàn thực phẩm
|
SYT-NVCN.10
|
Chuyên viên
|
|
11
|
Chuyên viên chính về Dân số
|
SYT-NVCN.11
|
Chuyên viên chính
|
|
12
|
Chuyên viên về Dân số
|
SYT-NVCN.12
|
Chuyên viên
|
|
III
|
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn
dùng chung
|
|
1
|
Chuyên viên chính về Tổ chức bộ máy
|
SYT-CMDC.01
|
Chuyên viên chính
|
|
2
|
Chuyên viên chính về Quản lý nguồn nhân lực
|
SYT-CMDC.02
|
Chuyên viên chính
|
|
3
|
Chuyên viên về Quản lý nguồn nhân lực
|
SYT-CMDC.03
|
Chuyên viên
|
|
4
|
Chuyên viên về Tổ chức bộ máy
|
SYT-CMDC.04
|
Chuyên viên
|
|
5
|
Chuyên viên chính về Kế hoạch đầu tư
|
SYT-CMDC.05
|
Chuyên viên chính
|
|
6
|
Chuyên viên về Kế hoạch đầu tư
|
SYT-CMDC.06
|
Chuyên viên
|
|
7
|
Chuyên viên chính về Tài chính
|
SYT-CMDC.07
|
Chuyên viên chính
|
|
8
|
Chuyên viên về Tài chính
|
SYT-CMDC.08
|
Chuyên viên
|
|
9
|
Thanh tra viên chính về công tác thanh tra
|
SYT-CMDC.09
|
Thanh tra viên
chính
|
|
10
|
Thanh tra viên về Công tác thanh tra
|
SYT-CMDC.10
|
Thanh tra viên
|
|
11
|
Chuyên viên chính về Tổng hợp
|
SYT-CMDC.11
|
Chuyên viên chính
|
|
12
|
Chuyên viên Công nghệ thông tin
|
SYT-CMDC.12
|
Chuyên viên
|
|
13
|
Kế toán viên
|
SYT-CMDC.13
|
Kế toán viên
|
|
14
|
Văn thư viên
|
SYT-CMDC.14
|
Văn thư viên
|
|
15
|
Chuyên viên về Thi đua, khen thưởng
|
SYT-CMDC.15
|
Chuyên viên
|
|
16
|
Chuyên viên Thống kê
|
SYT-CMDC.16
|
Chuyên viên
|
|
17
|
Chuyên viên Pháp chế
|
SYT-CMDC.17
|
Chuyên viên
|
|
18
|
Chuyên viên về Công tác thanh tra
|
SYT-CMDC.18
|
Chuyên viên
|
|
19
|
Chuyên viên Lưu trữ
|
SYT-CMDC.19
|
Chuyên viên
|
|
20
|
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán)
|
SYT-CMDC.20
|
Chuyên viên và
tương đương
|
|
21
|
Chuyên viên về Hành chính - Văn phòng
|
SYT-CMDC.21
|
Chuyên viên
|
|
22
|
Cán sự Hành chính - Văn phòng
|
SYT-CMDC.22
|
Cán sự
|
|
IV
|
Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ
|
|
|
1
|
Nhân viên Phục vụ
|
SYT-HTPV.01
|
|
|
2
|
Nhân viên Bảo vệ
|
SYT-HTPV.02
|
|
|
3
|
Nhân viên Lái xe
|
SYT-HTPV.03
|
|
|