ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 198/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 16
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công
chức;
Căn cứ Thông tư số
11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định
cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số
19/2023/TT-BYT ngày 06/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Y tế;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-TTCP ngày 01/11/2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị
trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra;
Căn cứ Thông tư số
08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng
dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức
chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc ngành, lĩnh vực thông tin và truyền thông;
Căn cứ Quyết định số
19/2023/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên;
Căn cứ Nghị quyết số 50 /NQ-UBND
ngày 16 /02/2024 của UBND tỉnh về nội dung trình xin ý kiến thành viên UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 17/TTr-SNV ngày 19/01/2024 và đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số
148/TTr-SYT ngày 30/12/2023 (gửi kèm theo Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức của Sở Y tế ngày 30/12/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế tỉnh Phú Yên, như
sau:
I. Tổng số vị trí việc làm đề
nghị phê duyệt: 54 vị trí, trong đó:
1. Vị trí việc làm lãnh đạo, quản
lý: 08 vị trí.
2. Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành: 12 vị trí.
3. Vị trí việc làm chuyên môn
dùng chung: 31 vị trí.
4. Vị trí việc làm hỗ trợ phục
vụ: 03 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm
theo)
II. Về cơ cấu ngạch công chức:
1. Công chức giữ ngạch chuyên
viên chính và tương đương: 08/23 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý,
đạt tỷ lệ 34,78%.
2. Công chức giữ ngạch chuyên
viên và tương đương trở xuống: 15/23 công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản
lý, đạt tỷ lệ 65,22%.
(Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm
theo)
Điều 2. UBND
tỉnh giao Sở Y tế tỉnh Phú Yên:
1. Căn cứ vị trí việc làm để
xác định biên chế công chức và hợp đồng tại các vị trí hỗ trợ, phục vụ của các
phòng, đơn vị trực thuộc, bảo đảm không vượt số biên chế UBND tỉnh giao; rà
soát điều chỉnh biên chế của từng vị trí việc làm theo lộ trình tinh giản biên
chế được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, báo cáo kết quả thực hiện với UBND tỉnh
(qua Sở Nội vụ).
2. Căn cứ danh mục vị trí việc
làm, bản mô tả công việc đã được UBND tỉnh phê duyệt; rà soát, bố trí; có kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng đối với công chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn ngạch công chức,
trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị trí việc
làm theo quy định.
3. Đề xuất UBND tỉnh (qua Sở Nội
vụ) điều chỉnh, bổ sung danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của vị
trí việc làm khi cần thiết.
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1402/QĐ-UBND
ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức thuộc Sở Y tế tỉnh Phú Yên và Quyết định số 560/QĐ-UBND ngày
23/4/2021 của UBND tỉnh về điều chỉnh Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 18/7/2017
của UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế và Thủ trưởng
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Mỹ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 198/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Số lượng vị trí việc làm
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
54
|
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
08
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
01
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
01
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
01
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
01
|
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
01
|
|
6
|
Phó chánh Văn phòng Sở
|
|
01
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
01
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
01
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
12
|
|
1
|
Chuyên viên chính về Quản lý
khám chữa bệnh
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
2
|
Chuyên viên về Quản lý khám
chữa bệnh
|
Chuyên viên
|
01
|
|
3
|
Chuyên viên về Kiểm soát bệnh
tật
|
Chuyên viên
|
01
|
|
4
|
Chuyên viên về Bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên
|
01
|
|
5
|
Chuyên viên về Chăm sóc sức
khỏe bà mẹ, trẻ em
|
Chuyên viên
|
01
|
|
6
|
Chuyên viên chính về Dược
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
7
|
Chuyên viên về Dược
|
Chuyên viên
|
01
|
|
8
|
Chuyên viên chính về An toàn
thực phẩm
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
9
|
Chuyên viên về An toàn thực
phẩm
|
Chuyên viên
|
01
|
|
10
|
Chuyên viên chính về Dân số
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
11
|
Chuyên viên về Dân số
|
Chuyên viên
|
01
|
|
12
|
Chuyên viên về Thiết bị y tế,
công trình y tế
|
Chuyên viên
|
01
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
|
31
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về Công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
01
|
|
2
|
Thanh tra viên về Công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
01
|
|
3
|
Chuyên viên về Công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
01
|
|
4
|
Thanh tra viên về Tiếp công
dân và xử lý đơn, thư
|
Thanh tra viên
|
01
|
|
5
|
Chuyên viên về Tiếp công dân
và xử lý đơn, thư
|
Chuyên viên
|
01
|
|
6
|
Thanh tra viên về Giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
01
|
|
7
|
Chuyên viên về Giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
01
|
|
8
|
Thanh tra viên về Thanh tra phòng,
chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
01
|
|
9
|
Chuyên viên về Thanh tra
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
01
|
|
10
|
Chuyên viên về Pháp chế
|
Chuyên viên
|
01
|
|
11
|
Chuyên viên về Hợp tác quốc tế
|
Chuyên viên
|
01
|
|
12
|
Chuyên viên chính về Tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
13
|
Chuyên viên về Tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
01
|
|
14
|
Chuyên viên về Quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
01
|
|
15
|
Chuyên viên về Thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
01
|
|
16
|
Chuyên viên về Cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
01
|
|
17
|
Chuyên viên chính về Tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
18
|
Chuyên viên về Tổng hợp
|
Chuyên viên
|
01
|
|
19
|
Chuyên viên về Hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
01
|
|
20
|
Cán sự về Hành chính- văn
phòng
|
Cán sự
|
01
|
|
21
|
Chuyên viên về Quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
01
|
|
22
|
Chuyên viên về Quản lý Công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
01
|
|
23
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
01
|
|
24
|
Chuyên viên về Lưu trữ
|
Chuyên viên
|
01
|
|
25
|
Chuyên viên về Kế hoạch đầu
tư
|
Chuyên viên
|
01
|
|
26
|
Chuyên viên về Thống kê
|
Chuyên viên
|
01
|
|
27
|
Chuyên viên chính về Tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
01
|
|
28
|
Chuyên viên về Tài chính
|
Chuyên viên
|
01
|
|
29
|
Kế toán trưởng
|
|
01
|
|
30
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
01
|
|
31
|
Nhân viên Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
01
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ phục
vụ
|
|
03
|
|
1
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
01
|
|
2
|
Nhân viên Lái xe
|
|
01
|
|
3
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
01
|
|
PHỤ LỤC 2
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 198/QĐ-UBND ngày 19/02/2024 của UBND tỉnh)
TT
|
Vị trí việc làm
|
Ngạch công chức
|
Biên chế bố trí
|
Tỷ lệ cơ cấu ngạch công chức (%)
|
Ghi chú
|
Chuyên viên chính và tương đương
|
Chuyên viên và tương đương trở xuống
|
|
I
|
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
|
|
20
|
|
|
|
1
|
Giám đốc Sở
|
|
01
|
|
|
|
2
|
Phó Giám đốc Sở
|
|
03
|
|
|
|
3
|
Chánh Văn phòng Sở
|
|
01
|
|
|
|
4
|
Chánh Thanh tra Sở
|
|
01
|
|
|
|
5
|
Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
06
|
|
|
|
6
|
Phó chánh Văn phòng Sở
|
|
01
|
|
|
|
7
|
Phó Chánh Thanh tra Sở
|
|
01
|
|
|
|
8
|
Phó Trưởng phòng thuộc Sở
|
|
06
|
|
|
|
II
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành
|
|
11
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên chính về Quản lý
khám chữa bệnh
|
Chuyên viên chính
|
01
|
4,35
|
|
|
2
|
Chuyên viên về Quản lý khám
chữa bệnh
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
3
|
Chuyên viên về Kiểm soát bệnh
tật
|
Chuyên viên
|
01
|
|
4,35
|
|
4
|
Chuyên viên về Bảo hiểm y tế
|
Chuyên viên
|
01
|
|
4,35
|
|
5
|
Chuyên viên về Chăm sóc sức
khỏe bà mẹ, trẻ em
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
6
|
Chuyên viên chính về Dược
|
Chuyên viên chính
|
01
|
4,35
|
|
|
7
|
Chuyên viên về Dược
|
Chuyên viên
|
02
|
|
8,69
|
|
8
|
Chuyên viên chính về An toàn
thực phẩm
|
Chuyên viên chính
|
01
|
4,35
|
|
|
9
|
Chuyên viên về An toàn thực
phẩm
|
Chuyên viên
|
02
|
|
8,69
|
|
10
|
Chuyên viên chính về Dân số
|
Chuyên viên chính
|
01
|
4,35
|
|
|
11
|
Chuyên viên về Dân số
|
Chuyên viên
|
01
|
|
4,35
|
|
12
|
Chuyên viên về Thiết bị y tế,
công trình y tế
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
III
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung
|
|
13
|
|
|
|
1
|
Thanh tra viên chính về Công
tác thanh tra
|
Thanh tra viên chính
|
01
|
4,35
|
|
|
2
|
Thanh tra viên về Công tác
thanh tra
|
Thanh tra viên
|
|
|
|
|
3
|
Chuyên viên về Công tác thanh
tra
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
4
|
Thanh tra viên về Tiếp công
dân và xử lý đơn, thư
|
Thanh tra viên
|
01
|
|
4,35
|
|
5
|
Chuyên viên về Tiếp công dân
và xử lý đơn, thư
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
6
|
Thanh tra viên về Giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
Thanh tra viên
|
|
|
|
|
7
|
Chuyên viên về Giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
8
|
Thanh tra viên về Thanh tra
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Thanh tra viên
|
01
|
|
4,35
|
|
9
|
Chuyên viên về Thanh tra
phòng, chống tham nhũng, tiêu cực
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
10
|
Chuyên viên về Pháp chế
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
11
|
Chuyên viên về Hợp tác quốc tế
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
12
|
Chuyên viên chính về Tổ chức
bộ máy
|
Chuyên viên chính
|
01
|
4,35
|
|
|
13
|
Chuyên viên về Tổ chức bộ máy
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
14
|
Chuyên viên về Quản lý nguồn
nhân lực
|
Chuyên viên
|
01
|
|
4,35
|
|
15
|
Chuyên viên về Thi đua, khen
thưởng
|
Chuyên viên
|
01
|
|
4,35
|
|
16
|
Chuyên viên về Cải cách hành
chính
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
17
|
Chuyên viên chính về Tổng hợp
|
Chuyên viên chính
|
01
|
4,35
|
|
|
18
|
Chuyên viên về Tổng hợp
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
19
|
Chuyên viên về Hành chính -
văn phòng
|
Chuyên viên
|
01
|
|
4,35
|
|
20
|
Cán sự về Hành chính - văn
phòng
|
Cán sự
|
|
|
|
|
21
|
Chuyên viên về Quản trị công
sở
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
22
|
Chuyên viên về Quản lý Công
nghệ thông tin
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
23
|
Văn thư viên
|
Văn thư viên
|
01
|
|
4,35
|
|
24
|
Chuyên viên về Lưu trữ
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
25
|
Chuyên viên về Kế hoạch đầu
tư
|
Chuyên viên
|
01
|
|
4,35
|
|
26
|
Chuyên viên về Thống kê
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
27
|
Chuyên viên chính về Tài
chính
|
Chuyên viên chính
|
01
|
4,35
|
|
|
28
|
Chuyên viên về Tài chính
|
Chuyên viên
|
|
|
|
|
29
|
Kế toán trưởng
|
|
01
|
|
|
|
30
|
Kế toán viên
|
Kế toán viên
|
01
|
|
4,35
|
|
31
|
Nhân viên Thủ quỹ
|
Nhân viên
|
|
|
|
|
IV
|
Vị trí việc làm hỗ trợ phục
vụ
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhân viên Phục vụ
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhân viên Lái xe
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhân viên Bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
|
44
|
34,78
|
65,22
|
|