Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh sách giám định viên tư pháp và người giám định tư pháp theo vụ việc do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu | 301/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/03/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/03/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký | Cao Xuân Thu Vân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 301/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 09 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP VÀ NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giám định tư pháp ngày 20/6/2012 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp ngày 10/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp; Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Giám định tư pháp.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 35/TTr-STP ngày 26 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh sách giám định viên tư pháp và người giám định tư pháp theo vụ việc (Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Các danh sách nêu trên được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và những người có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 301/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn |
Kinh nghiệm trong hoạt động giám định |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
|||||||
1 |
Hồ Ngọc Ngoan |
1965 |
|
Công an tỉnh Bạc Liêu |
GĐV đường vân, tài liệu |
37 năm |
07 năm, 37 năm |
|
2 |
Vũ Thị Bích Vân |
|
1978 |
Công an tỉnh Bạc Liêu |
GĐV đường vân, tài liệu |
24 năm |
07 năm, 24 năm |
|
3 |
Phùng Đăng Minh |
1980 |
|
Công an tỉnh Bạc Liêu |
GĐV tài liệu, dấu vết cơ học và súng đạn |
16 năm |
14 năm, 07 năm |
|
4 |
Nguyễn Duy Long |
1981 |
|
Công an tỉnh Bạc Liêu |
GĐV đường vân, tài liệu |
11 năm |
14 năm |
|
5 |
Đặng Văn Thức |
1981 |
|
Công an tỉnh Bạc Liêu |
GĐV tài liệu, hóa học |
16 năm |
13 năm, 05 năm |
|
6 |
Bùi Nghi Em |
1981 |
|
Công an tỉnh Bạc Liêu |
GĐV hóa học |
07 năm |
15 năm |
|
7 |
Đoàn Văn Thắm |
1973 |
|
Công an tỉnh Bạc Liêu |
GĐV pháp y |
21 năm |
10 năm |
|
8 |
Nguyễn Ngọc Đoàn |
1988 |
|
Công an tỉnh Bạc Liêu |
GĐV đường vân, tài liệu |
07 năm |
07 năm |
|
9 |
Cao Quân Bảo |
1986 |
|
Công an tỉnh Bạc Liêu |
GĐV tài liệu |
05 năm |
04 năm |
|
10 |
Lê Hoàng Giảo |
1983 |
|
Công an tỉnh Bạc Liêu |
GĐV pháp y |
05 năm |
05 năm |
|
11 |
Nguyễn Văn Quý |
1983 |
|
Công an tỉnh Bạc Liêu |
GĐV pháp y |
09 năm |
08 năm |
|
12 |
Đỗ Thị Kiều Tiên |
|
1986 |
Công an tỉnh Bạc Liêu |
GĐV tài liệu |
09 năm |
08 năm |
|
13 |
Liêu Phú Quý |
1988 |
|
Công an tỉnh Bạc Liêu |
GĐV tài liệu, kỹ thuật |
08 năm |
07 năm, 06 năm |
|
14 |
Trang Phúc Hậu |
1988 |
|
Công an tỉnh Bạc Liêu |
GĐV kỹ thuật |
07 năm |
06 năm |
|
15 |
Nguyễn Văn Chiến |
1976 |
|
Công an tỉnh Bạc Liêu |
GĐV pháp y |
|
|
|
16 |
Nguyễn Phi Công |
1987 |
|
Công an tỉnh Bạc Liêu |
GĐV đường vân, tài liệu |
|
|
|
17 |
Vưu Thanh Tân |
1983 |
|
Sở Xây dựng |
Kỹ sư xây dựng |
10 năm |
01 năm |
|
18 |
Đỗ Tài |
1981 |
|
Sở Xây dựng |
Kỹ sư xây dựng |
13 năm |
01 năm |
|
19 |
Đinh Minh Phước |
1982 |
|
Sở Xây dựng |
Kỹ sư xây dựng |
16 năm |
01 năm |
|
20 |
Hồ Thanh Toàn |
1976 |
|
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Bạc Liêu |
Tiền tệ ngân hàng |
17 năm |
0 |
|
21 |
Nguyễn Hữu Thiện |
1968 |
|
Sở Tài chính |
Tài chính ngân sách |
28 năm |
15 năm |
|
22 |
Ngươn Trung Cường |
1966 |
|
Trung tâm pháp y |
Pháp y |
09 năm |
06 năm |
|
23 |
Nguvễn Thị Hồng Loan |
|
1967 |
Trung tâm pháp y |
Pháp y |
15 năm |
01 năm |
|
24 |
Trần Văn Út |
1974 |
|
Trung tâm pháp y |
Pháp y |
08 năm |
05 năm |
|
25 |
Đường Văn Vàng |
1962 |
|
Trung tâm y tế thị xã Giá Rai |
Bác sĩ Ngoại khoa |
30 năm |
21 năm |
|
26 |
Trần Hồng Dũng |
1969 |
|
Trung tâm y tế thị xã Giá Rai |
Bác sĩ Ngoại khoa |
27 năm |
16 năm |
|
27 |
Trần Văn Hòa |
1970 |
|
Bệnh viện đa khoa Bạc Liêu |
Bác sĩ CK Tâm thần kinh |
25 năm |
13 năm |
|
28 |
Nguyễn Văn Hùng |
1965 |
|
Bệnh viện đa khoa Bạc Liêu |
Bác sĩ CK Tâm thần kinh |
27 năm |
23 năm |
|
29 |
Liên Mộc Quí |
1975 |
|
Bệnh viện đa khoa Bạc Liêu |
Bác sĩ CK Tâm thần kinh |
23 năm |
13 năm |
|
30 |
Nguyễn Văn Nin |
1970 |
|
Trung tâm y tế Huyện Hồng Dân |
Bác sĩ CKII, Quản lý |
19 năm |
13 năm |
|
31 |
Huỳnh Hùng Dũng |
1970 |
|
Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ |
Khoa học kỹ thuật |
18 năm |
18 năm |
|
32 |
Lê Quốc Hội |
1971 |
|
Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ |
Khoa học kỹ thuật |
13 năm |
13 năm |
|
DANH SÁCH NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 301/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Đơn vị công tác |
Lĩnh vực chuyên môn |
Kinh nghiệm trong hoạt động chuyên môn |
Kinh nghiệm trong hoạt động giám định |
|
Nam |
Nữ |
||||||
1 |
Nguyễn Anh Quốc |
1981 |
|
Sở Tài chính |
Tài chính đầu tư |
17 năm |
03 năm |
2 |
Mai Thùy Trang |
|
1983 |
Sở Tài chính |
Tài chính ngân sách |
11 năm |
01 năm |
3 |
Nguyễn Phương Bình |
1975 |
|
Sở Tài chính |
Tài chính-Hành chính sự nghiệp |
25 năm |
05 năm |
4 |
Lương Minh Non |
1984 |
|
Sở Tài chính |
Tài chính đầu tư |
17 năm |
05 năm |
5 |
Phan Văn Tòng |
1969 |
|
Sở Tài chính |
Tài chính ngân sách |
29 năm |
02 năm |
6 |
Châu Bích Châu |
|
1967 |
Sở Tài chính |
Tài chính-Hành chính sự nghiệp |
27 năm |
04 năm |
7 |
Nguyễn Văn Phương |
1975 |
|
Sở Tài chính |
Thanh tra tài chính |
09 năm |
04 năm |
8 |
Huỳnh Ngọc Phụng |
|
1991 |
Sở Tài chính |
Tài chính-Hành chính sự nghiệp |
04 năm |
00 năm |
9 |
Lê Ngọc Bích |
|
1979 |
Sở Tài chính |
Tài chính-Hành chính sự nghiệp |
13 năm |
03 năm |
10 |
Nguyễn Thanh Phong |
1976 |
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu |
Tiền tệ-ngân hàng |
21 năm |
0 |
11 |
Tào Thu Yên |
|
1977 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu |
Tiền tệ-ngân hàng |
23 năm |
0 |
12 |
Ngô Minh Hạnh |
1978 |
|
Ngàn hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu |
Tiền tệ-ngân hàng |
17 năm |
0 |
13 |
Nguyễn Văn Bình |
1982 |
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu |
Tiền tệ-ngân hàng |
11 năm |
0 |
14 |
Vũ Tất Thành |
1985 |
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu |
Tiền tệ-ngân hàng |
11 năm |
0 |
15 |
Trần Bé Năm |
|
1987 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu |
Tiền tệ-ngân hàng |
10 năm |
0 |
16 |
Ngô Anh Chương |
1989 |
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu |
Tiền tệ-ngân hàng |
05 năm |
0 |
17 |
Lê Hồ Anh Long |
1977 |
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu |
Tiền tệ-ngân hàng |
05 năm |
0 |
18 |
Phạm Thành Nhân |
1974 |
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh Bạc Liêu |
Tiền tệ-ngân hàng |
05 năm |
0 |
19 |
Nguyễn Hữu Danh |
1981 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thanh tra |
14 năm |
02 năm |
20 |
Trịnh Khánh Ngọc |
|
1982 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Môi trường |
14 năm |
0 |
21 |
Giang Văn Tuy |
1980 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
16 năm |
0 |
22 |
Nguyễn Văn Đạo |
1969 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất đai |
28 năm |
0 |
23 |
Nguyễn Duy Hưng |
1966 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chăn nuôi và thú y |
25 năm |
0 |
24 |
Bùi Quốc An |
1966 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đăng kiểm tàu cá |
14 năm |
0 |
25 |
Tạ Hoàng Lâm |
1966 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Đăng kiểm tàu cá và bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
24 năm |
0 |
26 |
Lê Văn Chí |
1979 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giống thủy sản và về kỹ thuật nuôi trồng thủy sản; sản phẩm xử lý cải tạo môi trường dùng trong thủy sản, thuốc thú y thủy sản. |
15 năm |
0 |
27 |
Ngụy Hồng Phúc |
1971 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Về kỹ thuật nuôi trồng thủy sản và sản phẩm xử lý cải tạo môi trường dùng trong nuôi thủy sản |
23 năm |
0 |
28 |
Nguyễn Văn Bo |
1982 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phòng chống dịch bệnh trên cây trồng |
10 năm |
0 |
29 |
Nguyễn Bắc Vương |
1979 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quy hoạch, phát triển rừng, lâm sinh |
20 năm |
0 |
30 |
Nguyễn Thanh Trung |
1976 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác, xây dựng nông thôn mới |
18 năm |
0 |
31 |
Phạm Thanh Hải |
1980 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thiết kế công trình thủy lợi |
15 năm |
0 |
32 |
Nguyễn Duy Đức |
1974 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
14 năm |
0 |
33 |
Lê Điền Khanh |
1972 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Về phân bón, giống lúa, trồng lúa, thuốc bảo vệ thực vật |
29 năm |
0 |
34 |
Đỗ Văn Bằng |
1963 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Chăn nuôi, thú y và dịch bệnh |
24 năm |
0 |
35 |
Lưu Văn Tỷ |
1981 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Giống thủy sản và về kỹ thuật nuôi trồng thủy sản; sản phẩm xử lý cải tạo môi trường dùng trong thủy sản, thuốc thú y thủy sản |
16 năm |
0 |