Quyết định 3000/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 3000/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Phạm Văn Sinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3000/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 25 tháng 12 năm 2013 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND tỉnh ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVIII; Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 của tỉnh;
- Căn cứ Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình;
- Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2: Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố được phân công chuẩn bị đầy đủ nội dung theo quy định.
Giao Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tham mưu triển khai thực hiện Chương trình công tác này; hàng tháng theo dõi, đôn đốc việc thực hiện Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh, bảo đảm phù hợp với yêu cầu chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh và đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
CÔNG
TÁC NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3000/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2013)
STT |
Nội dung công việc, Đề án, Dự án |
Cơ quan chuẩn bị |
Cơ quan phối hợp |
Cấp trình |
Ghi chú |
||
Họp UBND tỉnh |
Giao ban Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh |
Chủ tịch hoặc PCT UBND tỉnh |
|||||
1. |
Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
2. |
Báo cáo việc triển khai Kế hoạch tổ chức Đại hội TDTT tỉnh Thái Bình lần thứ VII và chủ trương thành lập Trung tâm quản lý, tổ chức các hoạt động thi đấu thể thao |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
3. |
Đề án thành lập Trung tâm quản lý và tổ chức các hoạt động thể dục thể thao. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
4. |
Kế hoạch tuyên truyền về an toàn giao thông tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014 - 2015. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
5. |
Đề án nâng cấp Trường Trung cấp Nghề thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội lên Trường Cao đẳng nghề |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
6. |
Đề án bồi dưỡng kiến thức quốc phòng - an ninh cho các đối tượng theo Nghị định số 116/NĐ-CP ngày 10/7/2007 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
7. |
Kế hoạch diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh, huyện Tiền Hải, Thành phố Thái Bình. |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
8. |
Kế hoạch tổ chức hội nghị CLB các Khu kinh tế, Khu công nghiệp, Khu công nghệ cao các tỉnh, thành phố phía bắc lần thứ X. Kế hoạch tổng kết kỷ niệm 10 năm thành lập BQL các KCN tỉnh Thái Bình. |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
9. |
Báo cáo đánh giá thực trạng việc dạy thêm học thêm. Sửa đổi, bổ sung Quy định về quản lý dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy trong tháng 2 |
10. |
Chương trình hành động của UBND tỉnh thực hiện Nghị quyết của Chính phủ về các giải pháp chỉ đạo, điều hành kế hoạch phát triển KT - XH và dự toán NSNN năm 2014. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
11. |
Kế hoạch xúc tiến thương mại năm 2014. |
Sở Công thương |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
12. |
Kế hoạch xúc tiến đầu tư năm 2014. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
13. |
Kế hoạch trợ giúp đào tạo nhân lực cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
14. |
Báo cáo cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực dịch vụ, thương mại; nông nghiệp, nông thôn; công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
15. |
Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, tổ chức Nhà nước, đơn vị địa phương trong việc thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
16. |
Đề án cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính trong các đơn vị sự nghiệp công lập, xã hội hóa dịch vụ công. |
Sở Tài chính |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực và BTV Tỉnh ủy tháng 3 |
17. |
Báo cáo tiến độ dự án xây dựng Quảng trường Thái Bình và Tượng đài “Bác Hồ với Nông dân”. |
Ủy ban nhân dân Thành phố |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy trong tháng 3 |
18. |
Đề án diệt chuột bảo vệ sản xuất và đời sống của người dân giai đoạn 2014 - 2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
19. |
Báo cáo cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực y tế, văn hóa, thể thao, dạy nghề trên địa bàn tỉnh. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
20. |
Đề án nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa cho các doanh nghiệp tỉnh Thái Bình, đến năm 2020. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
21. |
Đề án sát nhập Trung tâm Tin học và Ngoại ngữ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên và Hướng nghiệp tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở KH&ĐT, Sở Nội vụ |
|
X |
|
|
22. |
Đề án nâng cấp Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình và Đề án xây dựng Mạng diện rộng của tỉnh (WAN) trên Mạng Truyền số liệu chuyên dùng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
23. |
Kế hoạch tổ chức các hoạt động kỷ niệm 60 năm chiến thắng Điện Biên Phủ, 70 năm ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam, 25 năm ngày hội Quốc phòng toàn dân. |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
24. |
Đề án đào tạo sỹ quan dự bị bằng nguồn ngân sách địa phương. |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
25. |
Báo cáo sơ kết thực hiện Kế hoạch đảm bảo an ninh trật tự; an toàn giao thông và phòng chống cháy nổ những tháng cuối năm và tết Giáp Ngọ năm 2014 |
Công an tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
26. |
Đề án thực hiện Chương trình hành động của BTV Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết TW 8 (khóa XI) về "Chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới". |
Công an tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo BTV Tỉnh ủy |
27. |
Đề án tái cấu trúc trường Đại học Thái Bình. |
Trường Đại học Thái Bình |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
28. |
Báo cáo kết quả công tác thu NSNN quý I/2014 và công tác thu nợ; kiến nghị giải quyết những khó khăn vướng mắc. Kết quả 1 năm thực hiện Chỉ thị số 16-CT/TU của BTV Tỉnh ủy về tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo, phối hợp công tác thu ngân sách nhà nước hàng năm giai đoạn 2013 - 2015. |
Cục Thuế tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
29. |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội quý I/2014 của tỉnh. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
30. |
Kế hoạch nâng cấp, đầu tư hạ tầng đô thị đạt tiêu chí đô thị loại II; Kế hoạch tổ chức kỷ niệm 60 năm giải phóng Thị xã, 10 năm thành lập Thành phố Thái Bình và đón nhận danh hiệu Đô thị loại II. |
UBND Thành phố |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
Báo cáo Thường trực và BTV Tỉnh ủy |
31. |
Báo cáo tiến độ triển khai Dự án thoát nước Thành phố sử dụng vốn ODA và một số dự án lớn; những khó khăn, tồn tại. |
UBND Thành phố |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
32. |
Đề án đổi mới phương pháp, nâng cao chất lượng dạy và học; chấn chỉnh, khắc phục các biểu hiện tiêu cực trong đánh giá chất lượng dạy và học trong thi cử. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
33. |
Báo cáo tổng kết công tác phòng, chống lụt, bão năm 2013 và phương hướng, nhiệm vụ công tác phòng, chống lụt, bão năm 2014. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
34. |
Đề án sản xuất vụ mùa, vụ đông năm 2014. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
35. |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
36. |
Đề án thành lập Sàn giao dịch công nghệ, thiết bị và Thương mại, điện tử tỉnh Thái Bình. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
37. |
Đề án chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp, Phòng Tư pháp và công tác Tư pháp của UBND cấp xã. |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
38. |
Chương trình hành động về thông tin đối ngoại tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014 - 2020. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
39. |
Đề án đảm bảo hậu cần cho huấn luyện Tiểu đoàn dự bị động viên. |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
40. |
Đề án quy hoạch xây dựng phân khu căn cứ Hậu cần - Kỹ thuật phía trước tại xã Quang Lịch, huyện Kiến Xương. |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
41. |
Đề án thành lập Quỹ hỗ trợ hợp tác xã. |
Liên minh HTX tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
42. |
Báo cáo thành lập ban Chỉ đạo phát triển kinh tế tập thể ở 2 cấp (cấp tỉnh và cấp huyện). |
Liên minh HTX tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
43. |
Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất cấp tỉnh. |
Sở Công thương |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
44. |
Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Quy hoạch mạng lưới trường, lớp và đề xuất cơ chế xây dựng trường THCS liên xã giai đoạn 2014 - 2015. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
45. |
Đề án phát triển kinh tế biển và khu vực ven biển giai đoạn 2014 - 2015, định hướng đến năm 2020. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
46. |
Báo cáo cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư phát triển Khu du lịch sinh thái Cồn Vành và Cồn Đen. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
Báo cáo BTV Tỉnh ủy |
47. |
Đề án tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả, năng lực cạnh tranh tỉnh Thái Bình giai đoạn 2013-2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
Báo cáo BTV Tỉnh ủy |
48. |
Sơ kết 5 năm thực hiện Chỉ thị số 38-CT/TW, ngày 07/9/2009 của Ban Bí thư về "Đẩy mạnh công tác bảo hiểm y tế trong tình hình mới". |
Sở Y tế |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
49. |
Sơ kết 3 năm thực hiện Nghị quyết số 04-NQ/TU ngày 04/7/2011 của BTV Tỉnh ủy về công tác dân số và sức khỏe sinh sản giai đoạn 2011 - 2020. |
Sở Y tế |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
50. |
Sửa đổi Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ban hành quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn tỉnh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
51. |
Quy chế đặt tên đường phố tỉnh Thái Bình. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
52. |
Quy chế quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh. |
Sở Thông tin và Truyển thông |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
53. |
Đề án nâng cao năng lực công tác phòng chống ma túy trong tình hình mới. |
Công an tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
54. |
Kế hoạch rà soát, tháo gỡ khó khăn, phát triển công nghiệp đóng tàu và vận tải biển. |
Sở Giao thông vận tải |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
55. |
Đề án phát triển hệ thống thông tin liên lạc phục vụ nhiệm vụ phát triển kinh tế biển kết hợp với bảo đảm QPAN và phòng, chống, giảm nhẹ thiên tai, cứu hộ, cứu nạn trên biển. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
56. |
Quy hoạch tổng thể Khu di tích lịch sử cấp Quốc gia đặc biệt Chùa Keo. |
UBND huyện Vũ Thư |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
57. |
Đề án nâng cấp xã Thăng Long và xã Đông Phong lên đô thị loại 5. |
UBND Đông Hưng |
Sở Nội vụ, Sở Xây dựng |
X |
|
|
|
58. |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2008/QĐ-UBND của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công và Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2008/QĐ-UBND về quản lý vốn khuyến thương. |
Sở Công thương |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
59. |
Quy hoạch các điểm đấu nối vào hệ thống quốc lộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Sở Giao thông vận tải |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
60. |
Báo cáo kết quả công tác thu NSNN 6 tháng, những vướng mắc đề xuất. |
Cục Thuế tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
61. |
Báo cáo tình hình thu, chi ngân sách 6 tháng đầu năm; dự kiến thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2014. |
Sở Tài chính |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
Báo cáo BTV Tỉnh ủy và BCH Đảng bộ tỉnh |
62. |
Báo cáo thực hiện kế hoạch đầu tư XDCB và Chương trình MTQG 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2014. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
63. |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển KT-XH 6 tháng đầu năm; phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2014. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
64. |
Báo cáo chỉ tiêu biên chế công chức năm 2014; số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
65. |
Báo cáo kết quả công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị năm 2013. |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
66. |
Sơ kết nhiệm vụ tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ đợt năm 2014. |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
67. |
Sơ kết 2 năm thực hiện thỏa thuận hợp tác giữa UBND tỉnh Thái Bình với Tổng cục V, Bộ Công an |
Công an tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
68. |
Đề án xây dựng vùng sản xuất rau an toàn theo hướng thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP, GAP cơ bản). |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
69. |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
70. |
Sơ kết 03 năm thực hiện Chỉ thị số 08-CT/TW, ngày 21-10-2011 của Ban Bí thư về "Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với vấn đề an toàn thực phẩm trong tình hình mới". |
Sở Y tế |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
71. |
Đề án xây dựng chuyên mục đối thoại với nhân dân. |
Đài Phát thanh - TH tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
72. |
Đề án phát triển và chuyển giao phần mềm "Một cửa", "Một cửa liên thông" cho cấp huyện. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
73. |
Kế hoạch chuyển đổi từ máy xăng sang máy dầu, lắp đồng bộ cho xe Thiết giáp BTR 152 để tăng cường khả năng cơ động phục vụ nhiệm vụ phòng chống lụt bão, tìm kiếm cứu nạn. |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
74. |
Đề án quy hoạch xây dựng Trạm sửa chữa tổng hợp bảo đảm kỹ thuật trong Khu vực phòng thủ và tiếp nhận phương tiện động viên. |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
75. |
Đề án phát triển dịch vụ hậu cần nghề cá và hệ thống dịch vụ phục vụ nuôi thủy sản. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
76. |
Đề án hiện đại hóa hệ thống thủy lợi tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014 - 2020. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo BTV Tỉnh ủy |
77. |
Đề án hiện đại hóa hệ thống giao thông tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014 - 2020 |
Sở Giao thông vận tải |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo BTV Tỉnh ủy |
78. |
Đề án củng cố, kiện toàn và nâng cao chất lượng, hiệu quả QLNN của Bộ máy tham mưu, quản lý giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2015 và 2016 - 2020. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo BTV Tỉnh ủy |
79. |
Đề án "Mở rộng đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội". |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
80. |
Đề án thành lập thị trấn Tiên Hưng |
UBND huyện Đông Hưng |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
81. |
Báo cáo những vướng mắc, tồn tại trong công tác quản lý đất đai, bồi thường hỗ trợ GPMB, thực hiện an sinh xã hội trên địa bàn Thành phố. |
Ủy ban nhân dân Thành phố |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
82. |
Quy chế quản lý và sử dụng nguồn thu tiền sử dụng đất, tạo nguồn lực cho xây dựng nông thôn mới. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
83. |
Kế hoạch tổ chức triển khai thực hiện Luật Đất đai năm 2013 (sửa đổi). |
Sở Tài nguyên và MT |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
84. |
Tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết số 41-NQ/TW, ngày 15-11-2004 của Bộ Chính trị và Chỉ thị số 21-CT/TU, ngày 02-6-2005 của BTV Tỉnh ủy về "Bảo vệ môi trường trong thời kỳ CNH-HĐH đất nước". |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo BTV Tỉnh ủy |
85. |
Quy hoạch hệ thống mạng lưới bán buôn bán lẻ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020. |
Sở Công thương |
Sở ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
86. |
Chương trình phát triển đô thị tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015 - 2030. |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
87. |
Đề án xây dựng hệ thống mốc cao độ quốc gia hạng IV tại các xã trên địa bàn tỉnh, phục vụ đầu tư xây dựng nông thôn mới. |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
88. |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 24/2006/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển KH&CN của tỉnh theo tinh thần Luật KH&CN sửa đổi. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
89. |
Đề án bảo vệ, phát huy những giá trị văn hóa truyền thống, các lễ hội truyền thống của tỉnh. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực và BTV Tỉnh ủy |
90. |
Xây dựng tiêu chuẩn cán bộ, công chức, viên chức gắn với vị trí việc làm trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập. |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực và BTV Tỉnh ủy |
91. |
Báo cáo kết quả công tác thu NSNN 9 tháng, các giải pháp kiến nghị chỉ đạo để hoàn thành nhiệm vụ thu cả năm. |
Cục Thuế tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
92. |
Đề án sản xuất vụ xuân, vụ hè năm 2015. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
93. |
Đề án kiểm soát giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
|
94. |
Quy hoạch tổng thể phát triển bền vững KT - XH tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
95. |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 26/2006/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý các chương trình, đề tài, dự án KH & CN tỉnh Thái Bình. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
96. |
Đề án xác định vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các tổ chức hành chính. |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
97. |
Báo cáo công tác chuẩn bị đăng cai các giải trong Chương trình Đại hội TDTT toàn quốc lần thứ VII năm 2014. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
98. |
Tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết số 10-NQ/TU của BCH Đảng bộ tỉnh khóa XVI về công tác phòng chống ma túy và lây nhiễm HIV/AIDS; Nghị quyết số 11-NQ/TU của BCH Đảng bộ tỉnh khóa XVI về công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông. |
Công an tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo BTV Tỉnh ủy và BCH Đảng bộ tỉnh |
99. |
Báo cáo tình hình KT-XH 9 tháng năm 2014 của tỉnh. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
100. |
Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh. |
Sở Giao thông vận tải |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
Báo cáo BTV Tỉnh ủy |
101. |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND ban hành quy định về một số chính sách khuyến khích áp dụng các thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất của tỉnh. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
102. |
Báo cáo tổng kết 10 năm thực hiện Chỉ thị số 50-CT/TW, ngày 04-3-2005 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về "Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ sinh học phục vụ CNH - HĐH đất nước". |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
103. |
Đề án xây dựng tổ chức bộ máy biên chế triển khai thực hiện thống nhất công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính của cơ quan tư pháp địa phương. |
Sở Tư pháp |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
104. |
Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển. |
Sở Tài nguyên và MT |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
105. |
Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức cấp xã |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
106. |
Rà soát, đề xuất điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; các Sở, ngành thuộc UBND tỉnh. |
Sở Nội vụ |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực và BTV Tỉnh ủy |
107. |
Kế hoạch công tác thông tin đối ngoại tỉnh Thái Bình năm 2015. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
108. |
Đề án ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý hồ sơ người có công. |
Sở Lao động, TB & XH |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
109. |
Đề án tăng cường đầu tư vốn tín dụng ngân hàng phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2014 - 2020. |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
X |
|
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
110. |
Báo cáo xin ý kiến chỉ đạo về các hoạt động kỷ niệm 70 năm ngày tháng lập Công an nhân dân và 10 năm ngày hội toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc (19/8/1945 - 19/8/2015) |
Công an tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
111. |
Đề án xây dựng xã Tân Bình, xã Phú Xuân thành phường; điều chỉnh địa giới hành chính tổ dân cư số 17 phường Phú Khánh. |
Ủy ban nhân dân Thành phố |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
Báo cáo Thường trực Tỉnh ủy |
112. |
Tổng kết nhiệm vụ tuyển chọn, gọi công dân nhập ngũ năm 2014. |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
113. |
Dự án điều tra, đánh giá mức độ xuống cấp của các công trình xây dựng nguồn vốn ngân sách tỉnh và các giải pháp chống xuống cấp, nâng cao hiệu quả sử dụng công trình. |
Sở Xây dựng |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
114. |
Báo cáo tình hình thu, chi NSNN năm 2014; dự kiến dự toán thu, chi NSNN năm 2015. Báo cáo tổng quyết toán NSNN năm 2013. |
Sở Tài chính |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
Báo cáo BTV, BCH Tỉnh ủy |
115. |
Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư XDCB, Chương trình MTQG năm 2014 và kế hoạch năm 2015. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
116. |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế xã hội năm 2014 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2015. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
117. |
Kế hoạch thanh tra năm 2015. |
Thanh tra tỉnh |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
X |
|
118. |
Bảng giá đất năm 2015. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
119. |
Báo cáo kết quả điều tra, rà soát hộ nghèo trên địa bàn tỉnh năm 2014. |
Sở Lao động, TB & XH |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
|
|
X |
|
120. |
Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2015. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở, ngành, đơn vị liên quan |
X |
|
|
|
Trong quá trình thực hiện có điều chỉnh, bổ sung chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh cho phù hợp với sự chỉ đạo của Chính phủ, Tỉnh ủy và tình hình thực tế của địa phương, đơn vị./.