Quyết định 4778/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 4778/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Trịnh Văn Chiến |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4778/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2292/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2011 - 2016;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Chương trình công tác năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa".
Điều 2. Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố được giao chủ trì xây dựng các quy hoạch, đề án, dự án, kế hoạch, báo cáo... trong Chương trình công tác có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ với các cơ quan liên quan chuẩn bị, báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo đúng trình tự, thủ tục quy định tại Quy chế làm việc của UBND tỉnh.
Giao Chánh văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện Quyết định này, định kỳ báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC NỘI DUNG TRÌNH UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4778/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 12 năm 2013 của
UBND tỉnh)
I. CÁC NỘI DUNG TRÌNH CÁC KỲ HỌP UBND TỈNH
STT |
Nội dung |
Cơ quan chủ trì xây dựng nội dung |
Nội dung trình HĐND |
Nội dung trình BTVTU |
|
Tháng 1 |
|
|
|
1 |
Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng 1, nhiệm vụ trọng tâm tháng 2 năm 2014 |
Sở KH và ĐT |
|
|
2 |
Kế hoạch tổ chức năm du lịch quốc gia 2015 - Thanh Hóa |
Sở VH,TT và DL |
|
x |
3 |
Quy định các tiêu chí kiểu mẫu theo lời dạy và tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh kèm theo Quy trình xét công nhận danh hiệu kiểu mẫu |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh |
|
x |
|
Tháng 2 |
|
|
|
4 |
Báo cáo tình hình kinh tế – xã hội tháng 2, nhiệm vụ trọng tâm tháng 3 năm 2014 |
Sở KH và ĐT |
|
|
5 |
Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 09-NQ/TU ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác giảm nghèo nhanh và bền vững ở các huyện miền núi Thanh Hóa đến năm 2020 |
Sở LĐ-TB và XH |
|
x |
6 |
Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu CNH, HĐH trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng XHCN và hội nhập kinh tế quốc tế |
Sở GD và ĐT |
|
x |
7 |
Đề án đảm bảo an ninh trật tự trong Khu kinh tế Nghi Sơn |
Công an tỉnh |
|
|
|
Tháng 3 |
|
|
|
8 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội quý 1, nhiệm vụ trọng tâm quý II năm 2014 |
Sở KH và ĐT |
|
x |
9 |
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Sở KH và ĐT |
x |
x |
10 |
Đề án tái cơ cấu kinh tế, gắn với mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2014 - 2020 |
Sở KH và ĐT |
|
x |
11 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thực hành tiết kiệm chống lãng phí quý I, kế hoạch thực hiện quý II năm 2014 |
Sở Tài chính |
|
|
12 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống tham nhũng quý I, kế hoạch thực hiện quý II năm 2014 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
13 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính quý I, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm quý II năm 2014 |
Sở Nội vụ |
|
|
14 |
Đề án siết chặt kỷ cương quản lý nhà nước trên các lĩnh vực |
Sở Nội vụ |
|
|
|
Tháng 4 |
|
|
|
15 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 4, nhiệm vụ trọng tâm tháng 5 năm 2014 |
Sở KH và ĐT |
|
|
16 |
Đề án tái cơ cấu ngành dịch vụ đến năm 2020 |
Sở KH và ĐT |
|
|
17 |
Rà soát đề án xây dựng phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 |
Sở Xây dựng |
|
|
18 |
Điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân |
Sở Xây dựng |
|
|
19 |
Phương án điều chỉnh giá nước sinh hoạt |
Sở Tài chính |
x |
x |
20 |
Báo cáo rà soát, bổ sung, sửa đổi các cơ chế chính sách thuộc lĩnh vực kinh tế, văn hóa - xã hội đã ban hành đang còn hiệu thực thi hành |
Sở Tài chính |
|
|
21 |
Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
Sở NN và PTNT |
|
|
22 |
Quy hoạch tổng thể ngành nông nghiệp đến năm 2020 |
Sở NN và PTNT |
|
|
|
Tháng 5 |
|
|
|
23 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 5, nhiệm vụ trọng tâm tháng 6 năm 2014 |
Sở KH và ĐT |
|
|
24 |
Đề án phát triển doanh nghiệp và đội ngũ doanh nhân tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
Sở KH và ĐT |
|
x |
25 |
Cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (trong đó lưu ý đến khu vực miền núi) tỉnh Thanh Hóa |
Sở NN và PTNT |
x |
x |
26 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1138/QĐ-CT ngày 16/4/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức lãnh đạo. |
Sở Nội vụ |
|
|
27 |
Quy định phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức, viên chức thay thế Quyết định 685/2007/QĐ-UBND ngày 02/3/2007 của UBND tỉnh. |
Sở Nội vụ |
|
|
28 |
Chiến lược phát triển bóng đá Thanh Hóa đến năm 2020 |
Sở VHTT và DL |
|
x |
29 |
Rà soát hiệu quả các chính sách hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa |
Ban Dân tộc tỉnh |
|
|
|
Tháng 6 |
|
|
|
30 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2014 |
Sở KH và ĐT |
x |
x |
31 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư phát triển 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2014 |
Sở KH và ĐT |
x |
x |
32 |
Báo cáo tình hình thu - chi ngân sách 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2014 |
Sở Tài chính |
x |
x |
33 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 6 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2014 |
Sở Tài chính |
|
|
34 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2014 |
Sở Nội vụ |
|
|
35 |
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch phòng chống tham nhũng 6 tháng đầu năm, kế hoạch thực hiện 6 tháng cuối năm 2014 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
36 |
Điều chỉnh mở rộng Quy hoạch KKT Nghi Sơn đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030 |
BQL KKT Nghi Sơn |
x |
x |
|
Tháng 7 |
|
|
|
37 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 7, nhiệm vụ trọng tâm tháng 8 năm 2014 |
Sở KH và ĐT |
|
|
38 |
Điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quảng Xương để mở rộng địa giới hành chính thị xã Sầm Sơn |
UBND thị xã Sầm Sơn |
x |
x |
39 |
Quy định đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố. |
Sở Nội vụ |
|
|
|
Tháng 8 |
|
|
|
40 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 8, nhiệm vụ trọng tâm tháng 9 năm 2014 |
Sở KH và ĐT |
|
|
41 |
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch phát triển nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Sở KH và ĐT |
|
x |
42 |
Sửa đổi, bổ sung chính sách khuyến khích phát triển tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Sở Công thương |
x |
x |
43 |
Đề án đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương, cán bộ, công chức, viên chức của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố |
Sở Nội vụ |
|
|
|
Tháng 9 |
|
|
|
44 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm, nhiệm vụ trọng tâm 3 tháng cuối năm 2014 và định hướng phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 |
Sở KH và ĐT |
|
x |
45 |
Báo cáo tình hình thu - chi ngân sách 9 tháng đầu năm 2014. Định hướng dự toán thu - chi ngân sách năm 2015 |
Sở Tài chính |
|
x |
46 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch thực hành tiết kiệm chống lãng phí 9 tháng, kế hoạch thực hiện quý 4 năm 2014 |
Sở Tài chính |
|
|
47 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính 9 tháng, nhiệm vụ trọng tâm quý 4 năm 2014 |
Sở Nội vụ |
|
|
48 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch phòng, chống tham nhũng 9 tháng, kế hoạch thực hiện quý IV năm 2014 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
Tháng 10 |
|
|
|
49 |
Báo cáo quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 |
Sở Tài chính |
x |
x |
50 |
Phương án giá các loại đất năm 2015 |
Sở TN và MT |
x |
x |
51 |
Kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp năm 2015 |
Sở Nội vụ |
x |
x |
52 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 10, nhiệm vụ trọng tâm tháng 11 năm 2014 |
Sở KH và ĐT |
|
|
|
Tháng 11 |
|
|
|
53 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội năm 2014 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 |
Sở KH và ĐT |
x |
x |
54 |
Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2015 |
Sở KH và ĐT |
x |
x |
55 |
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán thu NSNN, chi ngân sách địa phương năm 2014 |
Sở Tài chính |
x |
x |
56 |
Báo cáo dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2015 và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2015 |
Sở Tài chính |
x |
x |
57 |
Báo cáo kết quả thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2014, kế hoạch thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2015 |
Sở Tài chính |
x |
|
58 |
Báo cáo kết quả thực hiện phòng chống tham nhũng năm 2014, kế hoạch phòng, chống tham nhũng năm 2015 |
Thanh tra tỉnh |
x |
|
59 |
Báo cáo tình hình thực hiện cải cách hành chính năm 2014, kế hoạch cải cách hành chính năm 2015 |
Sở Nội vụ |
x |
|
|
Tháng 12 |
|
|
|
60 |
Báo cáo đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ năm 2014 của các Sở, các huyện, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh |
Sở Nội vụ |
|
|
61 |
Chương trình công tác của UBND, Chủ tịch UBND tỉnh năm 2015 |
VP UBND tỉnh |
|
|
II. DANH MỤC CÁC NỘI DUNG TRÌNH CHỦ TỊCH UBND TỈNH NĂM 2014
STT |
Nội dung |
Cơ quan chủ trì xây dựng nội dung |
|
|
Quý I |
|
|
1 |
Quy hoạch bố trí, ổn định dân cư các vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2 |
Quy hoạch bảo tồn vùng nước nội địa Sông Mã |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
3 |
Kế hoạch giải quyết những vấn đề bức xúc trong lĩnh vực nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
4 |
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2014 |
Sở Nội vụ |
|
5 |
Kế hoạch phát triển du lịch Thanh Hóa đến năm 2020 |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
|
6 |
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu du lịch Suối cá Cẩm Lương |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
|
7 |
Đề án xây dựng Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng Thanh Hóa |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
|
8 |
Đề án phát triển du lịch Ma Hao gắn với phát triển cây trồng có giá trị cao tại huyện Lang Chánh |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
|
9 |
Quy hoạch phân khu 1/5000 Khu di tích lịch sử Hàm Rồng - Núi Đọ - Rừng Thông |
UBND TP Thanh Hóa |
|
10 |
Quy hoạch khu công nghiệp công nghệ Lam Sơn - Sao Vàng |
BQL KKT Nghi Sơn |
|
11 |
Quy hoạch bến neo đậu cho tàu vận tải trên 5 vạn tấn vùng biển Khu kinh tế Nghi Sơn |
BQLKKT Nghi Sơn |
|
12 |
Quy hoạch chi tiết 1/500 khu du lịch sinh thái núi Trường Lệ, thị xã Sầm Sơn |
Sở Xây dựng |
|
13 |
Bổ sung phương án thiết kế kiến trúc công trình Bảo tàng tỉnh |
Sở Xây dựng |
|
14 |
Kế hoạch giải quyết các điểm ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
15 |
Kế hoạch nâng cao y đức và chất lượng phục vụ của ngành Y tế tỉnh Thanh Hóa |
Sở Y tế |
|
|
Quý II |
|
|
16 |
Quy hoạch khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Lam Sơn - Sao Vàng |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
17 |
Quy hoạch chi tiết thuỷ lợi vùng Nam Sông Chu |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
18 |
Kế hoạch tổ chức sản xuất thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
19 |
Quy hoạch vùng nguyên liệu cho các nhà máy chế biến gỗ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
20 |
Đề án phát triển cây trồng, vật nuôi và những sản phẩm đặc sản tại các huyện miền núi tỉnh Thanh Hóa |
Ban Dân tộc tỉnh |
|
21 |
Đề án xây dựng mô hình chợ vệ sinh an toàn thực phẩm |
Sở Công thương |
|
22 |
Đề án đào tạo đội ngũ giáo viên chất lượng cao giai đoạn 2014 - 2020 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
23 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
Sở Y tế |
|
24 |
Đề án thành lập trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn trên cơ sở nâng cấp trường Trung cấp nghề Nghi Sơn |
Sở LĐ - TB và XH |
|
25 |
Đề án thành lập Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Na Mèo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
26 |
Đề án đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cho Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN |
BQL KKT Nghi Sơn |
|
27 |
Quy hoạch phân khu 1/2000 các phường, xã mới sát nhập vào thành phố Thanh Hóa |
UBND TP Thanh Hóa |
|
28 |
Đề án nâng cao chất lượng du lịch Sầm Sơn |
UBND thị xã Sầm Sơn |
|
29 |
Kế hoạch xây dựng thương hiệu các sản phẩm rượu Thanh Hóa |
Sở Công thương |
|
30 |
Đề án xây dựng tiêu chí vị trí việc làm của cán bộ, công chức, viên chức. |
Sở Nội vụ |
|
|
Quý III |
|
|
31 |
Đề án củng cố, nâng cao hiệu quả hoạt động Hợp tác xã nông nghiệp giai đoạn 2014 - 2020 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
32 |
Báo cáo rà soát tình hình thực hiện việc đưa trí thức về làm Phó Chủ tịch UBND các xã thuộc 7 huyện nghèo |
Sở Nội vụ |
|
33 |
Đề án phát triển nguồn nhân lực ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
34 |
Điều chỉnh quy hoạch mạng lưới các trường Mầm non, phổ thông trên địa bàn tỉnh đến 2020 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
35 |
Đề án thành lập Nhà hát dân tộc Thanh Hóa trên cơ sở hợp nhất 03 đoàn nghệ thuật: Tuồng, Chèo, Cải lương. |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
|
36 |
Quy hoạch tổng thể bảo tồn, phát huy giá trị di tích Thành Nhà Hồ và vùng phụ cận gắn với phát triển du lịch |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
|
|
Quý IV |
|
|
37 |
Quy hoạch phát triển các điểm tuyến du lịch đường sông trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020. |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
|
38 |
Quy hoạch chung xây dựng đô thị cửa khẩu Khẹo - Thường Xuân |
BQL KKT Nghi Sơn |
|
39 |
Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp và thương mại tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
Sở Công thương |
|
40 |
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch mạng lưới các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
41 |
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 các khu đô thị theo QHC điều chỉnh mở rộng thị xã Sầm Sơn |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|