ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
299/QĐ-UBND
|
Phan
Rang-Tháp Chàm, ngày 25 tháng 9 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại
công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Theo văn bản số 280/CCTTHC ngày 08 tháng 9 năm 2009 của Tổ công tác chuyên
trách cải cách thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ về việc thống kê và
công bố bổ sung những thủ tục hành chính còn thiếu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh và Tổ trưởng Tổ
công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính
do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định
này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này
thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Khoa học và
Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề
án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này.
Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10
ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu
tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự
khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục
hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
I
|
Lĩnh vực tiền lực khoa học và
công nghệ
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ.
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
I. LĨNH VỰC TIỀM LỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục cấp giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
a) Trình tự thực hiện:
- Tổ chức chuẩn bị hồ sơ nộp tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:
tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Khoa học Công nghệ cơ sở xử lý.
- Phòng Quản lý Khoa học và Công
nghệ cơ sở tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thẩm định các thủ tục, giấy tờ liên quan theo
quy định.
- Khi hồ sơ, thủ tục đầy đủ, hợp
lệ, phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ cơ sở trình lãnh đạo duyệt.
- Trả kết quả cho tổ chức tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả;
b) Cách thức thực hiện: trực tiếp
tại trụ sở cơ quan hành chính Nhà nước;
c) Thành phần, số lượng hồ sơ: 02
bộ, gồm:
- Giấy đề nghị chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ (mẫu giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ theo Phụ lục I kèm Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV
ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội
vụ) (theo mẫu).
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
(bản sao có công chứng).
- Danh sách nhân lực khoa học và
công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ (theo mẫu).
- Hồ sơ của người đứng đầu tổ
chức khoa học và công nghệ, bao gồm:
+ Lý lịch khoa học (theo mẫu).
+ Bản sao văn bằng đào tạo cao nhất.
- Hồ sơ về trụ sở chính: phải có
1 trong các loại giấy tờ sau: giấy tờ xác nhận tổ chức khoa học và công nghệ là
chủ sở hữu địa điểm làm trụ sở chính; hợp đồng thuê hoặc mượn địa điểm làm trụ sở
chính và tự chịu trách nhiệm về giá trị pháp lý của hợp đồng thuê, mượn đó.
- Bảng thống kê tài sản cố định
hiện có (theo Phụ lục 5, Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV ngày
18 tháng 6 năm 2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ)
(theo mẫu).
- Dự án sản xuất, kinh doanh;
d) Thời hạn
giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: tổ chức;
f) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan trực tiếp thực
hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ;
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: giấy chứng nhận;
h) Lệ phí: không;
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp
khoa học và công nghệ.
- Danh sách nhân lực khoa học và
công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Lý lịch khoa học.
- Bảng thống kê tài sản cố định hiện
có;
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: không;
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 09 tháng 6 năm 2000.
- Nghị định số 81/2002/NĐ-CP ngày
17 tháng 10 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Khoa học và Công nghệ.
- Nghị định số 115/2005/NĐ-CP ngày
05 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
của tổ chức khoa học và công nghệ công lập.
- Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày
19 tháng 5 năm 2007 của chính phủ về việc thành lập doanh nghiệp khoa học
và công nghệ và chính sách hỗ trợ, ưu đãi của Nhà nước đối với doanh nghiệp khoa
học và công nghệ.
- Thông tư liên tịch số 106/TTLB
ngày 28 tháng 12 năm 1993 của liên Bộ Tài chính - Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
- Thông tư số 10/2005/TT-BKHCN ngày
24 tháng 8 năm 2005 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập
và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ.
- Thông tư liên tịch số 06/2008/TTLT-BKHCN-BTC-BNV
ngày 18 tháng 6 năm 2008 của liên Bộ Khoa học và Công nghệ, Tài Chính và Nội vụ
hướng dẫn thực hiện Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2007 của
Chính phủ về doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 31/2008/TT-BLĐTBXH
ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực
hiện chế độ lao động, tiền lương đối với doanh nghiệp khoa học và công nghệ
được chuyển đổi từ các tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ công
lập theo Nghị định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN
DOANH NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Tên doanh
nghiệp:........................................................................................
- Tên viết tắt (nếu
có):.......................................................................................
- Tên giao dịch
bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.................................................
- Tên viết tắt
theo tiếng nước ngoài (nếu có):......................................................
2. Trụ sở
chính:...............................................................................................
- Địa chỉ:.........................................................................................................
- Điện thoại:.....................................................................................................
- Fax:..............................................................................................................
- Email:...........................................................................................................
3. Đại diện
doanh nghiệp:
- Họ và tên:................................................................. Giới tính:......................
- Số chứng minh
nhân dân:................. do....... cấp ngày... tháng..... năm.............
- Hộ khẩu thường trú:.......................................................................................
4. Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số:...... ngày..... tháng..... năm do....... cấp.
5. Quyết định
phê duyệt đề án chuyển đổi tổ chức và hoạt động để thành lập doanh nghiệp khoa
học và công nghệ (nếu có) số ngày............................................................................. tháng................... năm....
do.......................................... cấp
(chỉ yêu cầu đối với doanh nghiệp được thành lập trên cơ sở chuyển đổi tổ
chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ công lập).
6. Kết quả khoa
học và công nghệ thuộc quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp:
- Tên kết quả:......... Nguồn
gốc:........... Lĩnh vực:..............................................
- Các giấy tờ
chứng minh quyền sở hữu hoặc sử dụng hợp pháp như: văn bằng bảo hộ; quyết định
giao quyền sử dụng hoặc sở hữu kết quả khoa học và công nghệ, hợp đồng ..................................................
7. Quá trình
ươm tạo và làm chủ công nghệ của doanh nghiệp:
Giải trình rõ
việc sử dụng kết quả khoa học và công nghệ như sau:
- Tự nghiên cứu
hoặc nhận chuyển giao kết quả khoa học và công nghệ sau đó ươm tạo và làm chủ
công nghệ và chuyển giao công nghệ đó.
- Tự nghiên cứu
hoặc nhận chuyển giao kết quả khoa học và công nghệ sau đó ươm tạo và làm chủ
công nghệ và trực tiếp sản xuất trên cơ sở công nghệ đó.
8. Danh mục các
sản phẩm hàng hoá hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ:
9. Phần cam
đoan: tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng và hoàn toàn chịu trách
nhiệm về các nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký chứng nhận doanh nghiệp khoa
học và công nghệ. Nếu được cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công
nghệ. Tôi cam đoan hoạt động đúng quy định của pháp luật, đúng nội dung đề nghị
chứng nhận và chịu trách nhiệm về mọi hành vi của mình trước pháp luật.
|
,
ngày... tháng.......... năm
Giám đốc doanh nghiệp
(ký
và ghi rõ họ tên)
|
DANH
SÁCH NHÂN LỰC
CỦA
TỔ CHỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ đào tạo
|
Chuyên ngành
|
Chế độ công tác
|
Nơi công tác
|
Chính
nhiệm
|
Kiêm
nhiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận
của cơ quan, tổ chức quyết định thành lập
hoặc cơ quan, tổ chức quản lý trực tiếp (nếu có)
|
,
ngày... tháng.......... năm
Lãnh
đạo tổ chức KH&CN
(ký
và ghi rõ họ, tên)
|
Ghi chú:
- Nhân lực của công tác tổ
chức khoa học và công nghệ tư nhân và tập thể phải khai thêm mục địa chỉ thường
trú hoặc tạm trú;
- Nơi công tác: ghi tên, địa
chỉ cơ quan, tổ chức nơi cá nhân đó làm việc chính nhiệm.
LÝ
LỊCH KHOA HỌC CỦA CÁN BỘ CƠ QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THAM GIA HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
1. Họ và tên:
2. Sinh ngày tháng năm
3. Quốc tịch:
4. Nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú:
5. Quá trình đào tạo (kể cả các khoá
đào tạo ngắn hạn):
Từ...................................
Đến.................................
|
Ngành
nghề đào tạo
(Đại
học và sau đại học)
|
Nơi
đào tạo
(tên
trường, nước)
|
|
|
|
6. Quá trình công tác:
Từ...................
Đến.................
|
Chức
vụ công tác
|
Lĩnh
vực chuyên môn (làm gì)
|
Nơi
công tác
|
|
|
|
|
7. Trình độ ngoại ngữ (ghi rõ các
mức: rất tốt, tốt, trung bình):
Ngoại
ngữ
|
Trình
độ
|
Đọc
|
Viết
|
Nói
|
Nghe
|
|
|
|
|
|
8. Những công trình đã công bố (ghi
rõ tên công trình, tác giả hay đồng tác giả, năm công bố, nơi công bố, nhà xuất
bản).
9. Phần cam đoan: tôi cam đoan lời
khai trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
10. Giấy tờ kèm theo:
- Bản sao văn bằng đào tạo cao nhất
(có chứng thực của công chứng Nhà nước hoặc cơ quan cấp văn bằng);
- Bản chụp giấy chứng nhận được phong
Giáo sư, Phó Giáo sư (nếu có).
Xác nhận
của cơ quan, tổ chức quyết định thành lập hoặc cơ quan, tổ chức quản lý trực
tiếp (nếu có)
|
,
ngày.. tháng............ năm
Lãnh
đạo tổ chức KH&CN
(ký
và ghi rõ họ, tên)
|
BẢNG THỐNG KÊ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HIỆN CÓ ĐẾN NGÀY………
(kèm theo đề án chuyển đổi của đơn vị báo cáo gửi cơ quan quản lý
Nhà nước)
Đơn vị: đồng
STT
|
Tên,
ký mã hiệu, quy cách TSCĐ
|
Số
hiệu TSCĐ
|
Số
thẻ TSCĐ
|
Nguyên
giá
|
Hao
mòn
|
Giá
trị còn lại
|
Nguồn
hình thành TSCĐ
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3=1-2
|
3=1-2
|
Tổng số
|
X
|
X
|
…
|
…
|
…
|
…
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người
lập biểu
|
Phụ
trách tài chính
|
Ngày........... tháng......... năm
Thủ trưởng đơn vị
|