Quyết định 299/QĐ-BHXH năm 2013 về bộ quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 299/QĐ-BHXH |
Ngày ban hành | 26/03/2013 |
Ngày có hiệu lực | 26/03/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Đỗ Thị Xuân Phương |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Bộ máy hành chính |
BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 26 tháng 03 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO TIÊU CHUẨN TCVN ISO 9001: 2008 TRONG LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM XÃ HỘI
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 94/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Nghị định số 116/2011/NĐ-CP ngày 14/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 94/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 49/2010/NQ-CP ngày 09/12/2010 của Chính phủ về đơn giản hóa các thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng (tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008);
Căn cứ Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg ngày 26/6/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước và Quyết định số 118/2009/QĐ-TTg ngày 30/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 144/2006/QĐ-TTg;
Căn cứ Quyết định số 1098/QĐ-BHXH ngày 24/10/2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam phê duyệt Kế hoạch triển khai xây dựng và áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của ngành Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1369/QĐ-BHXH ngày 12/10/2012 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1388/QĐ-BHXH ngày 15/10/2012 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 áp dụng cho Bảo hiểm xã hội cấp tỉnh, cấp huyện;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 trong lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (từ quy trình số QT-CSXH-01 đến QT-CSXH-41 (theo danh mục kèm theo) áp dụng cho Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Bảo hiểm xã hội các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng, Trưởng Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, Trưởng Ban Chỉ đạo ISO, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc Bảo hiểm xã hội các quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG GIÁM
ĐỐC |
DANH MỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHXH THUỘC PHẠM VI ÁP DỤNG HỆ
THỐNG TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG ISO 9001:2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 299/QĐ-BHXH ngày 26/3/2013 của Bảo hiểm xã hội
Việt Nam)
TT |
Tên quy trình |
Cơ quan thực hiện |
Mã quy trình |
1 |
Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-01 |
2 |
Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động phải nghỉ việc để chăm sóc con ốm |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-02 |
3 |
Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động KCB ở nước ngoài |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-03 |
4 |
Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ đi khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai hoặc thai chết lưu và người lao động thực hiện các biện pháp tránh thai |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-04 |
5 |
Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ đang làm việc sinh con |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-05 |
6 |
Quyết toán chế độ thai sản đối với người lao động đang làm việc nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-06 |
7 |
Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con mà sau khi sinh, con bị chết |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-07 |
8 |
Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp sau khi sinh con, người mẹ bị chết |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-08 |
9 |
Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-09 |
10 |
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng đối với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-10 |
11 |
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động một lần đối với trường hợp bị tai nạn lao động lần đầu |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-11 |
12 |
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động do thương tật tái phát |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-12 |
13 |
Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp hàng tháng đối với trường hợp bị bệnh nghề nghiệp lần đầu |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-13 |
14 |
Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp một lần đối với trường hợp bị bệnh nghề nghiệp lần đầu |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-14 |
15 |
Giải quyết trợ cấp bệnh nghề nghiệp do bệnh tật tái phát đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-15 |
16 |
Giải quyết trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với người lao động đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-16 |
17 |
Giải quyết hưởng lương hưu đối với người lao động đang đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-17 |
18 |
Giải quyết hưởng lương hưu đối với người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc và người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-18 |
19 |
Giải quyết trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP, chờ đủ tuổi hưởng trợ cấp |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-19 |
20 |
Giải quyết chế độ tử tuất hàng tháng đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết (kể cả chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp) |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-20 |
21 |
Giải quyết chế độ tử tuất hàng tháng đối với thân nhân người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc (bao gồm cả người chờ đủ tuổi hưởng chế độ hưu trí, người tự đóng tiếp BHXH bắt buộc), người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, chết |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-21 |
22 |
Giải quyết chế độ tử tuất hàng tháng đối với thân nhân người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, chết |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-22 |
23 |
Giải quyết chế độ tử tuất một lần đối với thân nhân người lao động đang đóng BHXH bắt buộc, chết (kể cả chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp) |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-23 |
24 |
Giải quyết chế độ tử tuất một lần đối với thân nhân người bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc (bao gồm cả người chờ đủ tuổi hưởng chế độ hưu trí, người chờ đủ tuổi hưởng trợ cấp, người tự đóng tiếp BHXH bắt buộc), người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, chết |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-24 |
25 |
Giải quyết chế độ tử tuất một lần đối với thân nhân người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, chết |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-25 |
26 |
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù hoặc về nước định cư hoặc mất tích trở về |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-26 |
27 |
Giải quyết di chuyển hồ sơ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, BHXH tự nguyện bắt đầu hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố khác |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-27 |
28 |
Giải quyết di chuyển hồ sơ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người tham gia BHXH bắt buộc, BHXH tự nguyện đang hưởng chế độ, về nơi cư trú tại tỉnh, thành phố khác |
BHXH tỉnh |
QT-CSXH-28 |
29 |
Quyết toán chế độ ôm đau đối với người lao động |
BHXH huyện |
QT-CSXH-29 |
30 |
Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động phải nghỉ việc để chăm sóc con ốm |
BHXH huyện |
QT-CSXH-30 |
31 |
Quyết toán chế độ ốm đau đối với người lao động KCB ở nước ngoài |
BHXH huyện |
QT-CSXH-31 |
32 |
Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ đi khám thai, sẩy thai, nạo, hút thai hoặc thai chết lưu và người lao động thực hiện các biện pháp tránh thai |
BHXH huyện |
QT-CSXH-32 |
33 |
Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ đang làm việc sinh con |
BHXH huyện |
QT-CSXH-33 |
34 |
Quyết toán chế độ thai sản đối với người lao động đang làm việc nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi |
BHXH huyện |
QT-CSXH-34 |
35 |
Quyết toán chế độ thai sản đối với lao động nữ sinh con mà sau khi sinh, con bị chết |
BHXH huyện |
QT-CSXH-35 |
36 |
Quyết toán chế độ thai sản đối với trường hợp sau khi sinh con, người mẹ bị chết |
BHXH huyện |
QT-CSXH-36 |
37 |
Giải quyết chế độ thai sản đối với người lao động tham gia BHXH bắt buộc, đã thôi việc trước thời điểm sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi dưới 4 tháng tuổi |
BHXH huyện |
QT-CSXH-37 |
38 |
Quyết toán trợ cấp nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
BHXH huyện |
QT-CSXH-38 |
39 |
Giải quyết trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc đủ tuổi hưởng lương hưu hoặc bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên mà chưa đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội |
BHXH huyện |
QT-CSXH-39 |
40 |
Giải quyết trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc và người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện |
BHXH huyện |
QT-CSXH-40 |
41 |
Giải quyết trợ cấp bảo hiểm xã hội một lần đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện đi nước ngoài định cư |
BHXH huyện |
QT-CSXH-41 |