Quyết định 2983/QĐ-UBND năm 2009 về bổ sung công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
Số hiệu | 2983/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/10/2009 |
Ngày có hiệu lực | 20/10/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Huỳnh Tấn Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2983/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 20 tháng 10 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV
ngày 26/02/2009 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về
việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã
trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Công văn số 285/CCTTHC ngày 08/9/2009 Tổ công tác chuyên trách cải cách
thủ tục hành chính của Thủ tướng Chính phủ v/v chuẩn bị công bố cơ sở dữ liệu
quốc gia về thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính
của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh Điều 1 (Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận), Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Những nội dung không điều chỉnh bổ sung tại các điều khoản của Quyết định số 1736/QĐ-UBND ngày 30/6/2009 vẫn tiếp tục triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác chuyên trách cải cách thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG
ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2009 của UBND tỉnh Bình Thuận)
Phần I: BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Áp dụng tại xã |
Áp dụng tại phường |
Áp dụng tại thị trấn |
A. LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||
Lĩnh vực Người có công |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
x |
x |
x |
2 |
Xác nhận bản khai đề nghị hưởng chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến |
x |
x |
x |
3 |
Xác nhận đơn đề nghị cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
x |
x |
x |
B. NỘI VỤ |
||||
Lĩnh vực Tôn giáo |
||||
1 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức lễ hội tín ngưỡng không thuộc quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định 22/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
x |
x |
2 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
x |
x |
x |
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng |
||||
1 |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
x |
x |
x |
2 |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
x |
x |
x |
3 |
Giấy khen cua Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
x |
x |
x |
C. VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH |
||||
Lĩnh vực Văn hóa |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động thư viện cấp xã |
x |
x |
x |
2 |
Công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa” |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
D. Y TẾ |
||||
1 |
Công nhận danh hiệu “Gia đình sức khoẻ” |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
E. KẾ HOẠCH – ĐẦU TƯ |
||||
I. Lĩnh vực thành lập và họat động của hợp tác xã |
||||
1 |
Thành lập tổ hợp tác |
x |
x |
x |
2 |
Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác |
x |
x |
x |
3 |
Chấm dứt tổ hợp tác |
x |
x |
x |
II. Lĩnh vực Đấu thầu |
||||
1 |
Thẩm định kế họach đấu thầu |
x |
x |
x |
2 |
Phê duyệt kế họach đấu thầu |
x |
x |
x |
3 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa |
x |
x |
x |
4 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu xây lắp |
x |
x |
x |
5 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
x |
x |
x |
6 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu gói thầu quy mô nhỏ |
x |
x |
x |
7 |
Phê duyệt hồ sơ mời thầu |
x |
x |
x |
8 |
Phát hành hồ sơ mời thầu |
x |
x |
x |
9 |
Làm rõ hồ sơ mời thầu |
x |
x |
x |
10 |
Sửa đổi hồ sơ mời thầu |
x |
x |
x |
11 |
Lựa chọn danh sách nhà thầu mời tham gia đấu thầu hạn chế gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp |
x |
x |
x |
12 |
Thẩm định kết quả đấu thầu |
x |
x |
x |
13 |
Phê duyệt kết quả đấu thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu |
x |
x |
x |
14 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu |
x |
x |
x |
15 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
x |
x |
x |
16 |
Xử lý tình huống trong đấu thầu |
x |
x |
x |
E. NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
I. Lĩnh vực nông nghiệp |
||||
1 |
Xác nhận tờ khai đăng ký tàu cá Xác nhận Biểu tóm tắt về kết quả đầu tư và tình hình sản xuất kinh doanh của trang trại |
x |
x |
x |
2 |
Xác nhận đơn tự nguyện Di dân vùng thiên tai |
x |
x |
x |
G. DÂN TỘC |
||||
I. Chính sách Dân tộc |
||||
1 |
Xác nhận danh sách đăng ký nhận ứng trước giống, vật tư và các mặt hàng thiết yếu để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào DTTS thuộc các xã thuần và thôn dân tộc thiểu số xen ghép |
x |
x |
x |
2 |
Hỗ trợ cải thiện vệ sinh môi trường |
x |
x |
x |
3 |
Hỗ trợ học sinh con hộ nghèo đi học |
x |
x |
x |
4 |
Cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn |
x |
x |
x |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|