Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 2981/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ

Số hiệu 2981/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/11/2019
Ngày có hiệu lực 18/11/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Bùi Văn Quang
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2981/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 18 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 61/TTr-SLĐTBXH ngày 01/11/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC,Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
-
CVP, PCVP (Ô Bảo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VX5, NC
1, NC4 (B.304b).

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)

01

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

02

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

II

Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC)

01

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

02

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

03

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

04

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

05

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

06

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

III

Lĩnh vực Người có công (21 TTHC)

01

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

02

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

03

Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần

04

Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ

05

Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

06

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

07

Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

08

Giải quyết chế độ đối với người tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

09

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế

10

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

11

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần

12

Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công

13

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học

14

Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

15

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

16

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

17

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

18

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

19

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

20

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.

21

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

IV

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (17 TTHC)

01

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

02

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

03

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

04

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

05

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

06

Thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

07

Thực hiện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

08

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

09

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

10

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

11

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

12

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

13

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

14

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

15

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

16

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

17

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

 

PHẦN II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ

I. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)

1. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt.

Tổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma túy

1,25 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Tổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma túy

0,25 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

2. Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt.

Tổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma túy

03 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Tổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma túy

0,5 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

06 ngày

[...]