Quyết định 297/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 297/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 07/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 297/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 07 tháng 02 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức; Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt tổng biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 65/TTr-SNV ngày 20/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập (gọi tắt là biên chế sự nghiệp), chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2017 cho các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố như sau:
1. Tổng biên chế công chức, sự nghiệp được giao: 32.169 biên chế. Trong đó:
- Biên chế công chức: 2.444 biên chế;
- Biên chế sự nghiệp: 29.725 biên chế.
2. Tổng biên chế sự nghiệp dự phòng: 156 biên chế.
3. Tổng chỉ tiêu lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ được phân bổ là 258 chỉ tiêu. Trong đó:
- Cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh: 103 chỉ tiêu;
- Đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh, thuộc sở, ngành: 155 chỉ tiêu.
(Chỉ tiêu biên chế cụ thể của các cơ quan, đơn vị theo Phụ lục số 1, 2 đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo và hướng dẫn các sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý, sử dụng chỉ tiêu biên chế được giao tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP và Nghị định số 41/2012/NĐ-CP.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành trực thuộc tỉnh và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai thực hiện nghiêm Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành kế hoạch của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW và Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
HÀNH CHÍNH VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH
BÌNH ĐỊNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT |
Cơ quan, đơn vị |
Tổng biên chế công chức và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 |
Ghi chú |
|||||
Tổng cộng |
Chia ra |
|||||||
Công chức |
Sự nghiệp GD-ĐT |
Sự nghiệp Y tế |
Sự nghiệp VH-TT |
Sự nghiệp khác |
||||
|
TỔNG CỘNG (I+II+III) |
32.169 |
2.444 |
21.384 |
6.160 |
624 |
1.557 |
|
I |
CẤP TỈNH |
13.046 |
1.429 |
4.011 |
6.160 |
364 |
1.082 |
|
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
34 |
34 |
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
67 |
51 |
|
|
|
16 |
|
3 |
Sở Nội vụ |
86 |
73 |
|
|
|
13 |
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
21 |
21 |
|
|
|
|
|
5 |
Ban Dân tộc |
18 |
18 |
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
85 |
33 |
|
|
|
52 |
|
7 |
Thanh tra tỉnh |
43 |
43 |
|
|
|
|
|
8 |
Sở Tài chính |
67 |
67 |
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
268 |
71 |
|
|
|
197 |
|
10 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
345 |
36 |
60 |
|
225 |
24 |
|
11 |
Sở Du lịch |
31 |
20 |
|
|
|
11 |
|
12 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
58 |
44 |
|
|
|
14 |
|
13 |
Sở Công Thương |
145 |
127 |
|
|
|
18 |
|
14 |
Sở Xây dựng |
74 |
66 |
|
|
|
8 |
|
15 |
Sở Giao thông Vận tải |
61 |
61 |
|
|
|
|
|
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
38 |
27 |
|
|
|
11 |
|
17 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
96 |
42 |
|
|
|
54 |
|
18 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
771 |
369 |
79 |
|
|
323 |
|
19 |
Sở Lao động - TB và XH |
293 |
51 |
77 |
|
|
165 |
|
20 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3.599 |
50 |
3.549 |
|
|
|
|
21 |
Sở Y tế |
6.238 |
74 |
|
6.160 |
|
4 |
|
22 |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
107 |
51 |
|
|
|
56 |
|
23 |
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh |
24 |
|
|
|
|
24 |
|
24 |
Văn phòng Ban ATGT tỉnh |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
25 |
Văn phòng Điều phối về biến đổi khí hậu tỉnh |
5 |
|
|
|
|
5 |
Giao chung với Sở Tài nguyên và Môi trường |
26 |
Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh |
20 |
|
|
|
|
20 |
|
27 |
Đài Phát thanh và Truyền hình |
139 |
|
|
|
139 |
|
|
28 |
Trường Cao đẳng Bình Định |
117 |
|
117 |
|
|
|
|
29 |
Trường Cao đẳng Y tế |
94 |
|
94 |
|
|
|
|
30 |
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
31 |
Hội Nhà báo |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
32 |
Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
14 |
|
|
|
|
14 |
|
33 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
17 |
|
|
|
|
17 |
|
34 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
35 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
36 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
5 |
|
|
|
|
5 |
Giao chung với Sở Tài nguyên và Môi trường |
37 |
Ban Quản lý Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh |
1 |
|
|
|
|
1 |
Giao chung với Sở Y tế |
38 |
Các đơn vị sự nghiệp thuộc khối Đảng. Đoàn thể |
35 |
|
35 |
|
|
|
Giao qua Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
II |
CẤP HUYỆN |
19.115 |
1.007 |
17.373 |
|
260 |
475 |
|
1 |
Thành phố Quy Nhơn |
2.710 |
147 |
2.410 |
|
33 |
120 |
|
2 |
Thị xã An Nhơn |
2.051 |
90 |
1.902 |
|
22 |
37 |
|
3 |
Huyện Tuy Phước |
2.147 |
90 |
2.004 |
|
23 |
30 |
|
4 |
Huyện Tây Sơn |
1.749 |
84 |
1.602 |
|
25 |
38 |
|
5 |
Huyện Phù Cát |
2.479 |
86 |
2.332 |
|
22 |
39 |
|
6 |
Huyện Phù Mỹ |
2.249 |
87 |
2.099 |
|
23 |
40 |
|
7 |
Huyện Hoài Ân |
1.271 |
86 |
1.131 |
|
22 |
32 |
|
8 |
Huyện Hoài Nhơn |
2.384 |
94 |
2.222 |
|
23 |
45 |
|
9 |
Huyện Vân Canh |
622 |
81 |
496 |
|
20 |
25 |
|
10 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
721 |
81 |
586 |
|
21 |
33 |
|
11 |
Huyện An Lão |
732 |
81 |
589 |
|
26 |
36 |
|
III |
BIÊN CHẾ THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THU HÚT |
8 |
8 |
|
|
|
|
Có Quyết định cụ thể của UBND tỉnh |