Quyết định 229/QĐ-UBND năm 2024 công bố, bãi bỏ Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La

Số hiệu 229/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/02/2024
Ngày có hiệu lực 05/02/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Hoàng Quốc Khánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 229/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 05 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ, BÃI BỎ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN ngày 08/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 49/TTr-SNN ngày 02/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính và phê duyệt 13 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể như sau:

1. Công bố Danh mục 07 thủ tục hành chính, trong đó: 05 TTHC cấp tỉnh (03 TTHC liên thông UBND tỉnh) 02 TTHC cấp huyện.

(Có Phụ lục I kèm theo).

2. Phê duyệt 13 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp đối với 07 thủ tục hành chính được công bố tại khoản 1 Điều này, trong đó: 06 quy trình đối với 03 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; 04 quy trình đối với 02 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 03 quy trình đối với 02 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.

(Có Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ 06 Danh mục thủ tục hành chính và 11 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, như sau:

1. Bãi bỏ 01 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Lâm nghiệp (Số thứ tự 13 mục VI phần A) ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La; Bãi bỏ 04 Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Lâm nghiệp (Số thứ tự 01, 02, 03, 04 mục A phần I), 01 Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Lâm nghiệp (Số thứ tự 01 mục B phần I) ban hành kèm theo quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố, bãi bỏ danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

2. Bãi bỏ 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Lâm nghiệp (Số thứ tự 02 mục A phần I) ban hành kèm theo Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về phê duyệt Quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La ; Bãi bỏ 08 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Lâm nghiệp (Số thứ tự 1, 2, 3, 4 mục A phụ lục II), 02 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện lĩnh vực Lâm nghiệp (Số thứ tự 01 mục B phụ lục II) ban hành kèm theo quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố, bãi bỏ danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Hương (05 bản).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. CẤP TỈNH:

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

21 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp; qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng

Không

Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

(khoản 8 Điều 1)

2

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

- Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 23 ngày.

- Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa: 33 ngày.

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp; qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng

Không

Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT

(Khoản 3 Điều 1)

3

Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

- Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế trên địa bàn, trường hợp không phải kiểm tra xác minh phương án ngoài hiện trường: 22 ngày.

- Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế trong trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng: 07 ngày.

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Trực tiếp; qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng

Không

Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT

(Khoản 3 Điều 1)

4

Xác nhận bảng kê lâm sản

- Trường hợp không phải xác minh: 01 ngày làm việc.

- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc.

Hạt kiểm lâm huyện

Trực tiếp; qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng

Không

Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT

(Khoản 3 Điều 2)

5

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

-Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày.

-Trường hợp phải xác minh: 7,5 ngày.

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng

Trực tiếp; qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng

Không

Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT

(Khoản 4 Điều 2)

B. CẤP HUYỆN:

[...]