Quyết định 2963/QĐ-UBND năm 2020 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 2963/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/08/2020
Ngày có hiệu lực 17/08/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Trần Anh Dũng
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2963/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 17 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 50 (Năm mươi) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 48 thủ tục; cấp huyện: 02 thủ tục) và bãi bỏ 54 (Năm mươi bốn) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 49 thủ tục; cấp huyện: 02 thủ tục; cấp xã: 03 thủ tục) được công bố tại Quyết định số 2425/QĐ-UBND ngày 16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương và Quyết định số 1169/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng, công nghệ thực phẩm và công nghệ chế biến khác), (kèm theo phụ lục danh mục, nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (Ioffice), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Giám đốc Sở Công Thương căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý theo quy định.

Điều 3. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

Stt

Tên TTHC

TH giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(Nếu có)

Cơ quan tiếp nhận và TKQ

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

1.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

- Phí thẩm định cơ sở sản xuất 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;

- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 22/3/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương;

2.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Các trường hợp cấp lại: do bị mất, hỏng; thay đổi tên cơ cở; thay đổi chủ cơ sở không có thu phí

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Luật An toàn thực phẩm;

- Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 22/3/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

- Thông tư số 13/2020/TT-BCT ngày 18/6/2020 của Bộ Công Thương;

07 ngày làm việc

Trường hợp khác:

- Phí thẩm định cơ sở sản xuất 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;

- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

II

Lĩnh vực Dầu Khí

3.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Mức độ: 2

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Nghị định 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ;

- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Thông tư 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Công văn số 5359/BCT-TTTN ngày 06/7/2018 của Bộ Công Thương về việc triển khai Nghị định số 08/2018/NĐ-CP và đầu tư trạm cung cấp dầu nhớt.

4.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Mức độ: 2

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ;

- Thông tư 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Công văn số 5359/BCT-TTTN ngày 06/7/2018 của Bộ Công Thương về việc triển khai Nghị định số 08/2018/NĐ-CP và đầu tư trạm cung cấp dầu nhớt.

5.

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

25 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Mức độ: 2

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Nghị định 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ;

- Thông tư 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;

- Công văn số 5359/BCT-TTTN ngày 06/7/2018 của Bộ Công Thương về việc triển khai Nghị định số 08/2018/NĐ-CP và đầu tư trạm cung cấp dầu nhớt.

III

Lĩnh vực Điện

6.

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018 của Bộ Công Thương

7.

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ.

- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018 của Bộ Công Thương

8.

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Mức độ: 2

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

- Quyết định số 9511/QĐ-BCT ngày 23/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

9.

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Mức độ: 2

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ

- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

- Quyết định số 9511/QĐ-BCT ngày 23/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

10.

Cấp lại thẻ an toàn điện

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Mức độ: 2

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012;

- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ

- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.

- Quyết định số 9511/QĐ-BCT ngày 23/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

IV

Lĩnh vực Hóa chất

11.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Phí thẩm định 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính

 

12.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

 

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính

 

13.

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Phí thẩm định 1.200.000 đồng/Giấy chứng nhận

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

 

- Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính

 

14.

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Phí thẩm định 600.000 đồng/Giấy chứng nhận

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

 

- Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ.

- Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính

 

15.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

08 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

(Mức độ: 2)

 

- Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ.

- Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012 của Bộ Công Thương.

 

V

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

16.

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Lệ phí: 150.000 đồng/giấy đăng ký

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

(Mức độ: 2)

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007;

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ;

- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ.

- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ.

- Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015 của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ

- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

VI

Lĩnh vực Kinh doanh khí

17.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

 

Phí thẩm định:

+ Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

 

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

18.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

19.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

20.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Phí thẩm định:

+ Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

21.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

22.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

23.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Phí thẩm định:

+ Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

24.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

25.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

26.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Phí thẩm định:

+ Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

27.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

 

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

28.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

29.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Phí thẩm định:

+ Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Tại huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

30.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

31.

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

VII

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

32.

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019;

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính.

- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài Chính

33.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019;

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính.

- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài Chính

34.

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019;

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính.

- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài Chính

35.

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

04 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019;

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

36.

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

* Cấp lại hết hiệu lực thu phí thẩm định:

+ Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019;

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

04 ngày làm việc

* Trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: không thu phí

37.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương.

- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính.

- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 của Bộ Tài Chính.

38.

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

Phí thẩm định:

+ Tại thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

+ Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 3)

- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính

VIII

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

39.

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

(Mức độ: 4)

 

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp;

40.

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

(Mức độ: 4)

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp;

41.

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

(Mức độ: 4)

- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp;

IX

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

42.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Mức độ: 2

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương

43.

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

08 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Mức độ: 2

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương

44.

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

* Phí thẩm định:

1. Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đồng.

2. Phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng

3. Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng

4. Phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Mức độ: 2

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương

- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 53/2019/TT-BTC ngày 20/8/2019 của Bộ Tài Chính

45.

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

 

* Trường hợp thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động, mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp:

1. Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa: 5.000.000 đồng.

2. Phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng

3. Phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000 đồng

4. Phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000 đồng

* Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% mức thu tương ứng trên

 

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Mức độ: 2

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương

- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 53/2019/TT-BTC ngày 20/8/2019 của Bộ Tài Chính

46.

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

02 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Mức độ: 2

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương

- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính

- Thông tư số 53/2019/TT-BTC ngày 20/8/2019 của Bộ Tài Chính

X

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

47.

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

06 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 4)

- Luật Thương mại ngày 14/6/2005 (số 36/2005/QH11);

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ;

48.

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh

không

Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương.

- Hoặc nộp hồ sơ trực tuyến qua hệ thống Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Trà Vinh: www.dichvucong.travinh.gov.vn

( Mức độ: 4)

- Luật Thương mại ngày 14/6/2005 (số 36/2005/QH11);

- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/2/2020 của Chính phủ;

2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

Stt

Tên TTHC

TH giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(Nếu có)

Cơ quan tiếp nhận và TKQ

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

1.

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

10 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Phí thẩm định:

1. Điểm kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã:

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Điểm kinh doanh tại khu vực huyện:

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện / Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện.

- Hoặc nộp trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng)

- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia ngày 14/6/2019;

- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính.

2.

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Phí thẩm định:

1. Điểm kinh doanh tại khu vực thành phố, thị xã:

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với hộ kinh doanh là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

2. Điểm kinh doanh tại khu vực huyện:

- Đối với tổ chức, doanh nghiệp là 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Đối với hộ kinh doanh là 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm địnhh

Phòng Kinh tế/Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện

- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc nộp qua dịch vụ bưu chính công ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện / Phòng Kinh tế hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng cấp huyện.

- Hoặc nộp trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng)

- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá ngày 18/6/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BÃI BỎ

1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

Stt

Mã số

Tên TTHC

I

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

1.

2.000591.000.00.00.H59

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

2.

2.000535.000.00.00.H59

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

II

Lĩnh vực Dầu Khí

 

3.

2.000453.000.00.00.H59

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

4.

2.000433.000.00.00.H59

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

5.

2.000427.000.00.00.H59

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

III

Lĩnh vực Điện

 

6.

2.000543.000.00.00.H59

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

7.

2.000526.000.00.00.H59

Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ

8.

2.000621.000.00.00.H59

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

9.

2.000638.000.00.00.H59

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

10.

2.000643.000.00.00.H59

Cấp lại thẻ an toàn điện

IV

Lĩnh vực Hóa chất

 

11.

2.001547.000.00.00.H59

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

12.

2.001172.000.00.00.H59

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

13.

1.002758.000.00.00.H59

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

14.

2.000652.000.00.00.H59

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

15.

2.000179.000.00.00.H59

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm

V

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

16.

2.000046.000.00.00.H59

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

VI

Lĩnh vực Kinh doanh khí

17.

2.000073.000.00.00.H59

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

18.

2.000207.000.00.00.H59

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

19.

2.000201.000.00.00.H59

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

20.

2.000194.000.00.00.H59

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

21.

2.000187.000.00.00.H59

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

22.

2.000175.000.00.00.H59

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

23.

2.000196.000.00.00.H59

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

24.

1.000425.000.00.00.H59

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

25.

2.000371.000.00.00.H59

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

26.

2.000387.000.00.00.H59

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

27.

2.000376.000.00.00.H59

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

28.

2.000180.000.00.00.H59

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

29.

2.000163.000.00.00.H59

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

30.

1.000444.000.00.00.H59

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

31.

2.000211.000.00.00.H59

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

VII

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

32.

2.001646.000.00.00.H59

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

33.

2.001636.000.00.00.H59

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

34.

2.001630.000.00.00.H59

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

35.

2.001619.000.00.00.H59

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

36.

2.000636.000.00.00.H59

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

37.

2.000637.000.00.00.H59

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

38.

2.000626.000.00.00.H59

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

VIII

Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

39.

2.000631.000.00.00.H59

Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

40.

2.000619.000.00.00.H59

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

41.

2.000609.000.00.00.H59

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

IX

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

42.

2.000229.000.00.00.H59

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

43.

2.000221.000.00.00.H59

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

44.

2.001434.000.00.00.H59

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

45.

2.001433.000.00.00.H59

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

46.

1.003401.000.00.00.H59

Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

X

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

47.

2.000131.000.00.00.H59

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

48.

2.000001.000.00.00.H59

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

IX

Lĩnh vực Năng lượng

 

49.

2.000484.000.00.00.H59

Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)

[...]