Quyết định 2939/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải
Số hiệu | 2939/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 28/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Nhật |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2939/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019 CỦA BỘ GTVT
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ GTVT;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017;
Căn cứ các Quyết định giao dự toán thu, chi NSNN năm 2019 của Bộ GTVT;
Theo đề nghị của Vụ Trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2019 của Bộ Giao thông vận tải (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tài chính và các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2939/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2018 của Bộ GTVT)
(Dùng cho đơn vị dự toán ngân sách cấp 1/đơn vị dự toán ngân sách cấp trên)
ĐV tính: nghìn đồng
Số TT |
Nội dung |
Tổng số được giao |
Tổng số đã phân bổ |
Tổng công ty ĐSVN |
Quỹ bảo trì đường bộ TW |
VP UBAT GTQG |
Cục Hàng không Việt Nam |
VP Cục HKVN |
Cảng vụ HK Miền Bắc |
Cảng vụ HK Miền Trung |
1 |
2 |
3 |
4=5+6+... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Số thu phí, lệ phí |
14.304.170.000 |
14.429.585.130 |
368.890.000 |
8.240.000.000 |
0 |
2.110.694.000 |
25.175.000 |
182.118.000 |
122.872.000 |
1 |
Lệ phí |
220.700.000 |
223.985.800 |
0 |
|
0 |
0 |
75.000 |
24.264.000 |
18.263.000 |
1.1 |
Lệ phí ra vào cảng |
|
66.935.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên |
|
4.450.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa |
|
666.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt |
|
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe |
|
3.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
|
78.775.000 |
|
|
|
|
|
24.264.000 |
18.263.000 |
1.7 |
Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay |
|
75.000 |
|
|
|
|
75.000 |
|
|
1.8 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
|
59.456.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy |
|
10.048.800 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí |
14.083.470.000 |
14.205.599.330 |
368.890.000 |
8.240.000.000 |
0 |
2.110.694.000 |
25.100.000 |
157.854.000 |
104.609.000 |
2.1 |
Phí chuyên ngành hàng không |
|
25.100.000 |
|
|
|
|
25.100.000 |
|
|
2.2 |
Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
|
2.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
|
1.613.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Phí đánh giá tác động môi trường |
|
440.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
|
8.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
|
255.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Phí an ninh cảng biển |
2.887.000 |
2.887.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Phí bay qua vùng trời |
1.992.220.000 |
2.110.694.000 |
|
|
|
2.110.694.000 |
|
|
|
2.10 |
Phí bảo đảm hàng hải |
1.898.000.000 |
1.898.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Phí cảng vụ hàng hải |
997.440.000 |
997.400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
86.920.000 |
88.490.330 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Phí cảng vụ hàng không |
461.000.000 |
461.000.000 |
|
|
|
|
|
157.854.000 |
104.609.000 |
2.14 |
Phí sử dụng KCHT Đường sắt |
368.890.000 |
368.890.000 |
368.890.000 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Phí sử dụng đường bộ |
8.240.000.000 |
8.240.000.000 |
|
8.240.000.000 |
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
1.021.930.000 |
693.640.846 |
|
|
|
|
37.766.950 |
43.978.041 |
30.989.688 |
I |
Chi sự nghiệp kinh tế hàng hải |
|
450.288.237 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
335.475.616 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
114.812.621 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế hàng không |
|
130.830.662 |
|
|
|
|
0 |
43.978.041 |
30.989.688 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
112.547.156 |
|
|
|
|
|
37.413.741 |
26.080.188 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
18.283.506 |
|
|
|
|
|
6.564.300 |
4.909.500 |
3 |
Chi sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa |
|
60.930.297 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
60.423.070 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
507.227 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp đào tạo |
|
230.000 |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
230.000 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi quản lý hành chính |
|
51.361.650 |
|
|
|
|
37.766.950 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
48.698.003 |
|
|
|
|
35.103.303 |
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
2.663.647 |
|
|
|
|
2.663.647 |
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
13.282.240.000 |
13.414.904.833 |
368.890.000 |
|
0 |
2.110.694.000 |
2.585.000 |
82.794.000 |
40.966.100 |
1 |
Lệ phí |
|
223.985.800 |
|
|
|
|
75.000 |
24.264.000 |
18.263.000 |
1.1 |
Lệ phí ra vào cảng |
|
66.935.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên |
|
4.450.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa |
|
666.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt |
|
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe |
|
3.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
|
78.775.000 |
|
|
|
|
|
24.264.000 |
18.263.000 |
1.7 |
Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay |
|
75.000 |
|
|
|
|
75.000 |
|
|
1.8 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
|
59.456.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy |
|
10.048.800 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí |
|
13.190.919.033 |
368.890.000 |
8.240.000.000 |
0 |
2.110.694.000 |
2.510.000 |
58.530.000 |
22.703.100 |
2.1 |
Phí chuyên ngành hàng không |
|
2.510.000 |
|
|
|
|
2.510.000 |
|
|
2.2 |
Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
|
700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
|
161.300 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Phí đánh giá tác động môi trường |
|
44.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Phí an ninh cảng biển |
|
180.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Phí bay qua vùng trời |
|
2.110.694.000 |
|
|
|
2.110.694.000 |
|
|
|
2.10 |
Phí bảo đảm hàng hải |
|
1.853.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Phí cảng vụ hàng hải |
|
428.882.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
|
17.165.033 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Phí cảng vụ hàng không |
|
168.664.700 |
|
|
|
|
|
58.530.000 |
22.703.100 |
2.14 |
Phí sử dụng KCHT Đường sắt |
|
368.890.000 |
368.890.000 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Phí sử dụng đường bộ |
|
8.240.000.000 |
|
8.240.000.000 |
|
|
|
|
|
17.397.102.000 |
17.117.246.020 |
2.921.168.656 |
|
28.645.706 |
0 |
48.400.000 |
0 |
0 |
||
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
17.397.102.000 |
17.117.246.020 |
2.921.168.656 |
|
28.645.706 |
0 |
48.400.000 |
0 |
0 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
323.030.000 |
323.030.000 |
|
|
2.254.706 |
|
30.021.000 |
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
286.129.318 |
|
|
2.254.706 |
|
28.243.000 |
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
36.900.682 |
|
|
|
|
1.778.000 |
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
45.680.000 |
45.680.000 |
0 |
|
0 |
0 |
200.000 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
31.367.300 |
|
|
|
|
200.000 |
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
31.367.300 |
|
|
|
|
200.000 |
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
12.450.000 |
|
|
|
|
0 |
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
1.862.700 |
|
|
|
|
0 |
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
493.430.000 |
481.534.676 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
239.840.285 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
241.694.391 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
67.200.000 |
67.100.000 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
2.524.000 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
64.576.000 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
170.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
16.450.920.000 |
16.183.229.708 |
2.921.168.656 |
9.356.000.000 |
26.391.000 |
0 |
17.579.000 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
223.439.461 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
6.603.790.247 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
14.972.000 |
14.972.000 |
0 |
|
0 |
0 |
600.000 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
14.972.000 |
|
|
|
|
600.000 |
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
1.700.000 |
1.699.636 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
1.699.636 |
|
|
|
|
|
|
|
Số TT |
Nội dung |
Cảng vụ HK Miền Nam |
Cục QLXD và CLCTGT |
Cục ĐK VN |
VP Cục Y tế GTVT |
VP Cục ĐSVN |
VP Bộ GTVT |
VP Cục ĐTNĐ VN |
Cục ĐTNĐ VN |
Chi Cục ĐNTĐ phía Bắc |
Chi Cục ĐNTĐ phía Nam |
Cảng vụ ĐTNĐ KVI |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Số thu phí, lệ phí |
234.785.000 |
0 |
60.745.000 |
0 |
80.000 |
440.000 |
230.000 |
0 |
0 |
350.000 |
14.700.000 |
1 |
Lệ phí |
36.248.000 |
0 |
57.945.000 |
0 |
80.000 |
0 |
200.000 |
|
0 |
350.000 |
1.408.000 |
1.1 |
Lệ phí ra vào cảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
200.000 |
|
|
350.000 |
|
1.4 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt |
|
|
|
|
80.000 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
36.248.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
|
|
57.945.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.408.000 |
2 |
Phí |
198.537.000 |
0 |
2.800.000 |
0 |
0 |
440.000 |
30.000 |
0 |
0 |
0 |
13.292.000 |
2.1 |
Phí chuyên ngành hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
|
|
2.800.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Phí đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
|
|
440.000 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
|
|
2.6 |
Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Phí an ninh cảng biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Phí bay qua vùng trời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Phí bảo đảm hàng hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Phí cảng vụ hàng hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.292.000 |
2.13 |
Phí cảng vụ hàng không |
198.537.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Phí sử dụng KCHT Đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Phí sử dụng đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
55.862.933 |
0 |
2.100.000 |
0 |
0 |
396.000 |
27.000 |
|
0 |
0 |
11.962.800 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế hàng hải |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế hàng không |
55.862.933 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
49.053.227 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
6.809.706 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
11.962.800 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.962.800 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp đào tạo |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
2.100.000 |
0 |
0 |
396.000 |
27.000 |
|
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
2.100.000 |
|
|
396.000 |
27.000 |
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
123.679.600 |
0 |
58.645.000 |
0 |
80.000 |
44.000 |
203.000 |
|
0 |
350.000 |
2.737.200 |
1 |
Lệ phí |
36.248.000 |
0 |
57.945.000 |
0 |
80.000 |
0 |
200.000 |
|
0 |
350.000 |
1.408.000 |
1.1 |
Lệ phí ra vào cảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
200.000 |
|
|
350.000 |
|
1.4 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt |
|
|
|
|
80.000 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
36.248.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
|
|
57.945.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.408.000 |
2 |
Phí |
87.431.600 |
0 |
700.000 |
0 |
0 |
44.000 |
3.000 |
0 |
0 |
0 |
1.329.200 |
2.1 |
Phí chuyên ngành hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
|
|
700.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Phí đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
|
|
44.000 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
2.6 |
Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Phí an ninh cảng biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Phí bay qua vùng trời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Phí bảo đảm hàng hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Phí cảng vụ hàng hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.329.200 |
2.13 |
Phí cảng vụ hàng không |
87.431.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Phí sử dụng KCHT Đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Phí sử dụng đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
10.247.644 |
1.430.000 |
3.838.936 |
26.225.900 |
92.147.274 |
16.671.310 |
911.647.710 |
9.107.853 |
7.286.803 |
5.358.460 |
||
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
0 |
10.247.644 |
1.430.000 |
3.838.936 |
26.225.900 |
92.147.274 |
16.671.310 |
911.647.710 |
9.107.853 |
7.286.803 |
5.358.460 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
10.222.644 |
|
3.488.936 |
21.835.100 |
72.932.754 |
13.237.410 |
|
9.007.853 |
7.112.803 |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
10.072.644 |
|
3.488.936 |
16.521.400 |
56.022.000 |
12.568.207 |
|
8.876.223 |
7.021.673 |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
150.000 |
|
|
5.313.700 |
16.910.754 |
669.203 |
|
131.630 |
91.130 |
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
420.000 |
0 |
1.068.800 |
2.206.900 |
760.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
420.000 |
|
1.068.800 |
740.000 |
760.000 |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
420.000 |
|
1.068.800 |
740.000 |
760.000 |
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
0 |
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
0 |
|
0 |
1.466.900 |
0 |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
25.000 |
0 |
0 |
22.000 |
208.620 |
23.900 |
0 |
0 |
69.000 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
25.000 |
|
|
22.000 |
208.620 |
23.900 |
|
|
69.000 |
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
750.000 |
300.000 |
2.400.000 |
15.167.000 |
1.900.000 |
911.647.710 |
100.000 |
105.000 |
5.358.460 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
260.000 |
50.000 |
900.000 |
1.132.000 |
750.000 |
|
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
260.000 |
50.000 |
900.000 |
1.132.000 |
750.000 |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
500.000 |
|
|
|
|
|
Số TT |
Nội dung |
Cảng vụ ĐTNĐ KVII |
Cảng vụ ĐTNĐ KVIII |
Cảng vụ ĐTNĐ KV IV |
Cảng vụ ĐTNĐ Quảng Ninh |
Cảng vụ ĐTNĐ TP HCM |
VP TCĐBVN |
Cục QLXD ĐB |
VP Cục QLĐB 1 |
Chi cục I.1 |
Chi cục I.2 |
Chi cục I.3 |
Chi cục I.4 |
1 |
2 |
|
. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Số thu phí, lệ phí |
16.880.000 |
13.802.500 |
14.293.300 |
10.500.000 |
7.573.330 |
12.900.000 |
60.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
2.044.000 |
1.425.000 |
2.521.800 |
1.200.000 |
1.450.000 |
3.500.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Lệ phí ra vào cảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe |
|
|
|
|
|
3.500.000 |
|
|
|
|
|
|
1.6. |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy |
2.044.000 |
1.425.000 |
2.521.800 |
1.200.000 |
1.450.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí |
14.836.000 |
12.377.500 |
11.771.500 |
9.300.000 |
6.123.330 |
9.400.000 |
60.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Phí chuyên ngành hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
• |
2.3 |
Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
|
|
|
|
|
1.400.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Phí đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
|
|
|
|
|
8.000.000 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Phí an ninh cảng biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Phí bay qua vùng trời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Phí bảo đảm hàng hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Phí cảng vụ hàng hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
14.836.000 |
12.377.500 |
11.771.500 |
9.300.000 |
6.123.330 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Phí cảng vụ hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Phí sử dụng KCHT Đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Phí sử dụng đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
13.352.400 |
11.139.750 |
10.594.350 |
8.370.000 |
5.510.997 |
9.260.000 |
54.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế hàng hải |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa |
13.352.400 |
11.139.750 |
10.594.350 |
8.370.000 |
5.510.997 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
13.352.400 |
11.139.750 |
10.594.350 |
8.370.000 |
5.003.770 |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
507.227 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp đào tạo |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
9.260.000 |
54.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
9.260.000 |
54.000 |
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
3.527.600 |
2.662.750 |
3.698.950 |
2.130.000 |
2.062.333 |
3.640.000 |
6.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Lệ phí |
2.044.000 |
1.425.000 |
2.521.800 |
1.200.000 |
1.450.000 |
3.500.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Lệ phí ra vào cảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe |
|
|
|
|
|
3.500.000 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy |
2.044.000 |
1.425.000 |
2.521.800 |
1.200.000 |
1.450.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí |
1.483 600 |
1.237.750 |
1.177.150 |
930.000 |
612.333 |
140.000 |
6.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Phí chuyển ngành hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
|
|
|
|
|
140.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Phí đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Phí an ninh cảng biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Phí bay qua vùng trời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Phí bảo đảm hàng hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Phí cảng vụ hàng hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
1.483.600 |
1.237.750 |
1.177.150 |
930.000 |
612.333 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Phí cảng vụ hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Phí sử dụng KCHT Đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Phí sử dụng đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.714.076 |
6.291.600 |
10.208.300 |
626.450 |
0 |
38.752.723 |
6.418.957 |
9.156.667 |
1.680.316 |
1.111.602 |
1.910.232 |
1.665.959 |
||
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
7.714.076 |
6.291.600 |
10.208.300 |
626.450 |
0 |
38.752.723 |
6.418.957 |
9.156.667 |
1.680.316 |
1.111.602 |
1.910.232 |
1.665.959 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
28.979.223 |
6.418.957 |
8.985.667 |
1.680.316 |
1.111.602 |
1.910.232 |
1.665.959 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
26.972.763 |
6.418.957 |
8.448.882 |
1.680.316 |
1.111.602 |
1.910.232 |
1.665.959 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
2.006.460 |
|
536.785 |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.165.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
3.165.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
3.165.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.500 |
0 |
21.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
19.500 |
|
21.000 |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
7.714.076 |
6.291.600 |
10.208.300 |
626.450 |
0 |
6.339.000 |
0 |
150.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
250.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
250.000 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số TT |
Nội dung |
Chi cục I.5 |
Chi cục I.6 |
Chi cục I.7 |
Chi cục I.8 |
VP Cục QLĐB II |
Chi cục II.1 |
Chi cục II.2 |
Chi cục II.3 |
Chi cục II.4 |
Chi cục II.5 |
Chi cục II.6 |
VP Cục QLĐB III |
1 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
I |
Số thu phí, lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
103.000 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Lệ phí ra vào cảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
50.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
103.000 |
2.1 |
Phí chuyên ngành hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
|
|
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
103.000 |
2.4 |
Phí đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Phí an ninh cảng biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Phí bay qua vùng trời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Phí bảo đảm hàng hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Phí cảng vụ hàng hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Phí cảng vụ hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Phí sử dụng KCHT Đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Phí sử dụng đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
0 |
0 |
0 |
0 |
45.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
92.700 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế hàng hải |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp kinh tế đường thủy nội địa |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp đào tạo |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi quản lý hành chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
45.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
92.700 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
45.000 |
|
|
|
|
|
|
92.700 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.300 |
1 |
Lệ phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.1 |
Lệ phí ra vào cảng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Lệ phí đăng ký tàu biển thuyền viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các phương tiện thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái tàu, giấy chứng nhận đăng ký phương tiện GT đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Lệ phí cấp đổi giấy phép lái xe |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Lệ phí ra vào cảng hàng không sân bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Lệ phí đăng ký quyền với tàu bay |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng kiểm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Lệ phí ra vào cảng bến thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phí |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10.300 |
2.1 |
Phí chuyên ngành hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Phí kiểm tra đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Phí thẩm định dự án, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
10.300 |
2.4 |
Phí đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Phí sát hạch lái xe cơ giới đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Phí sát hạch khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Phí an ninh cảng biển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Phí bay qua vùng trời |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Phí bảo đảm hàng hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Phí cảng vụ hàng hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Phí cảng vụ đường thủy nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Phí cảng vụ hàng không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Phí sử dụng KCHT Đường sắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Phí sử dụng đường bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.405.931 |
2.149.472 |
1.492.350 |
1.604.550 |
10.771.015 |
1.933.165 |
3.022.460 |
2 794.400 |
2.300.352 |
1.589.633 |
1.771.599 |
7.894.860 |
||
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
2.405 931 |
2.149.472 |
1.492.350 |
1.604.550 |
10.771.015 |
1.933.165 |
3.022.460 |
2.794.400 |
2.300.352 |
1.589.633 |
1.771.599 |
7.894.860 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
2.405.931 |
2.149.472 |
1.492.350 |
1.604.550 |
10.601.415 |
1.933.165 |
3.022.460 |
2 794.400 |
2.300.352 |
1.589.633 |
1.771.599 |
7.725.260 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
2.405.931 |
2.149.472 |
1.492.350 |
1.604.550 |
8.761.971 |
1.933.165 |
3.022.460 |
2 794.400 |
2.300.352 |
1.589.633 |
1.771.599 |
7.536.976 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
1.839.444 |
|
|
|
|
|
|
188.284 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.600 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.600 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
19.600 |
|
|
|
|
|
|
19.600 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
0 |
0 |
0 |
0 |
150.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
150.000 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|