Quyết định 160/QĐ-BXD năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng
Số hiệu | 160/QĐ-BXD |
Ngày ban hành | 14/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 14/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Phạm Hồng Hà |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
XÂY DỰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 14 tháng 3 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 209/TB-BTC ngày 26/02/2019 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017 đối với Bộ Xây dựng;
Trên cơ sở số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng được Bộ Tài chính giao và thẩm định phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc thực hiện;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Xây dựng, chi tiết theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Xây dựng, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Khoa học công nghệ và môi trường, Tổ chức cán bộ; Thủ trưởng các đơn vị được giao dự toán ngân sách nhà nước và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ
TRƯỞNG |
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC
GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-BXD ngày 14/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng số được giao |
Tổng số đã phân bổ |
Trong đó: |
|||
Văn phòng Bộ |
Cục công tác phía Nam |
Cục Quản lý nhà và Thị trường BĐS |
Cục Giám định |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
8.530.000.000 |
8.530.000.000 |
1.800.000.000 |
- |
- |
- |
|
- Thu phí |
5.800.000.000 |
5.800.000.000 |
1.800.000.000 |
|
|
|
|
- Lệ phí |
2.730.000.000 |
2.730.000.000 |
- |
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
3.950.000.000 |
3.950.000.000 |
1.750.000.000 |
- |
- |
- |
|
- Chi sự nghiệp |
- |
- |
- |
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính |
3.950.000.000 |
3.950.000.000 |
1.750.000.000 |
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
4.580.000.000 |
4.580.000.000 |
50.000.000 |
- |
- |
- |
|
- Thu phí |
1.850.000.000 |
1.850.000.000 |
50.000.000 |
|
|
|
|
- Lệ phí |
2.730.000.000 |
2.730.000.000 |
- |
|
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
1.048.608.771.963 |
1.048.108.771.963 |
103.876.683.000 |
4.082.599.000 |
21.178.837.000 |
11.010.472.000 |
I |
Nguồn ngân sách nhà nước |
1.007.308.771.963 |
1.006.808.771.963 |
91.437.683.000 |
4.082.599.000 |
16.632.837.000 |
11.010.472.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 |
108.712.719.528 |
108.712.719.528 |
47.671.189.000 |
4.082.599.000 |
7.252.837.000 |
7.300.472.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
84.750.000.000 |
84.750.000.000 |
36.755.261.000 |
3.855.606.000 |
5.603.366.000 |
4.645.472.000 |
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
23.962.719.528 |
23.962.719.528 |
10.915.928.000 |
226.993.000 |
1.649.471.000 |
2.655.000.000 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 |
199.026.502.000 |
199.026.502.000 |
28.030.000.000 |
- |
2.950.000.000 |
2.400.000.000 |
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
124.626.502.000 |
124.626.502.000 |
28.030.000.000 |
- |
2.950.000.000 |
2.400.000.000 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
56.000.000.000 |
56.000.000.000 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
18.400.000.000 |
18.400.000.000 |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 |
480.801.627.855 |
480.801.627.855 |
2.750.000.000 |
- |
- |
400.000.000 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
354.982.488.000 |
354.982.488.000 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
125.819.139.855 |
125.819.139.855 |
2.750.000.000 |
|
|
400.000.000 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 |
58.437.922.580 |
58.437.922.580 |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
39.670.000.000 |
39.670.000.000 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
18.767.922.580 |
18.767.922.580 |
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 |
120.000.000 |
120.000.000 |
120.000.000 |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
- |
- |
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
120.000.000 |
120.000.000 |
120.000.000 |
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
139.700.000.000 |
139.700.000.000 |
9.966.494.000 |
- |
6.430.000.000 |
910.000.000 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
- |
- |
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
139.700.000.000 |
139.700.000.000 |
9.966.494.000 |
|
6.430.000.000 |
910.000.000 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 |
17.800.000.000 |
17.300.000.000 |
2.900.000.000 |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
- |
- |
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
17.800.000.000 |
17.300.000.000 |
2.900.000.000 |
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 |
450.000.000 |
450.000.000 |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
- |
- |
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
450.000.000 |
450.000.000 |
|
|
|
|
9 |
Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 |
2.260.000.000 |
2.260.000.000 |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
- |
- |
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2.260.000.000 |
2.260.000.000 |
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
20.700.000.000 |
20.700.000.000 |
12.439.000.000 |
- |
4.546.000.000 |
- |
1 |
Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
20.700.000.000 |
20.700.000.000 |
12.439.000.000 |
|
4.546.000.000 |
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
20.600.000.000 |
20.600.000.000 |
- |
- |
- |
- |
1 |
Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
20.600.000.000 |
20.600.000.000 |
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Trong đó: |
||||
Trung tâm Phát triển Công nghệ quản lý và Kiểm định xây dựng |
Thanh tra Xây dựng |
Cục Hạ tầng Kỹ thuật |
Ban QLDA Phát triển hạ tầng kỹ thuật |
Cục Phát triển đô thị |
||
A |
B |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu phí |
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí |
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu phí |
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí |
|
|
|
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
400.000.000 |
21.407.272.000 |
30.868.200.000 |
5.465.000.000 |
11.697.422.000 |
I |
Nguồn ngân sách nhà nước |
400.000.000 |
20.207.272.000 |
30.868.200.000 |
3.155.000.000 |
11.697.422.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 |
- |
19.307.272.000 |
5.768.200.000 |
- |
6.397.422.000 |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
16.277.272.000 |
4.018.200.000 |
- |
3.797.422.000 |
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
3.030.000.000 |
1.750.000.000 |
|
2.600.000.000 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 |
- |
700.000.000 |
800.000.000 |
- |
- |
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
- |
700.000.000 |
800.000.000 |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 |
400.000.000 |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
400.000.000 |
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
- |
200.000.000 |
14.800.000.000 |
3.155.000.000 |
4.600.000.000 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
200.000.000 |
14.800.000.000 |
3.155.000.000 |
4.600.000.000 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 |
- |
- |
9.500.000.000 |
- |
700.000.000 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
9.500.000.000 |
|
700.000.000 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9 |
Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
- |
1.200.000.000 |
- |
2.310.000.000 |
- |
1 |
Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
1.200.000.000 |
|
2.310.000.000 |
|
STT |
Chỉ tiêu |
Trong đó: |
|||||
Ban QLDA Phát triển đô thị |
Cục Quản lý hoạt động xây dựng |
Cục Kinh tế xây dựng |
Ủy ban Giám sát kỹ thuật ASEAN |
Ủy ban Giám sát kiến trúc ASEAN |
Ban quản lý đầu tư XD ĐHQG HN tại Hòa Lạc |
||
A |
B |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
- |
6.730.000.000 |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu phí |
|
4.000.000.000 |
|
|
|
|
|
- Lệ phí |
|
2.730.000.000 |
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
- |
2.200.000.000 |
- |
- |
- |
- |
|
- Chi sự nghiệp |
|
- |
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính |
|
2.200.000.000 |
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
- |
4.530.000.000 |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu phí |
|
1.800.000.000 |
|
|
|
|
|
- Lệ phí |
|
2.730.000.000 |
|
|
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
59.261.300.000 |
9.309.705.528 |
25.983.023.000 |
850.000.000 |
850.000.000 |
- |
I |
Nguồn ngân sách nhà nước |
42.171.300.000 |
9.309.705.528 |
25.983.023.000 |
850.000.000 |
850.000.000 |
- |
1 |
Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 |
- |
5.399.705.528 |
3.833.023.000 |
850.000.000 |
850.000.000 |
- |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
- |
5.264.378.000 |
2.833.023.000 |
850.000.000 |
850.000.000 |
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
135.327.528 |
1.000.000.000 |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 |
- |
3.400.000.000 |
18.250.000.000 |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
- |
3.400.000.000 |
18.250.000.000 |
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
42.171.300.000 |
510.000.000 |
3.900.000.000 |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
42.171.300.000 |
510.000.000 |
3.900.000.000 |
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
17.090.000.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
17.090.000.000 |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Trong đó: |
||||
Viện Khoa học công nghệ xây dựng |
Viện Vật liệu xây dựng |
Viện Kinh tế xây dựng |
Viện Quy hoạch đô thị và Nông thôn quốc gia |
Viện Kiến trúc Quốc gia |
||
A |
B |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu phí |
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí |
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu phí |
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí |
|
|
|
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
17.760.000.000 |
39.555.600.000 |
35.100.000.000 |
24.478.608.000 |
17.280.000.000 |
I |
Nguồn ngân sách nhà nước |
17.760.000.000 |
39.555.600.000 |
35.100.000.000 |
24.478.608.000 |
17.280.000.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 |
16.210.000.000 |
33.090.000.000 |
31.700.000.000 |
18.266.502.000 |
14.680.000.000 |
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
8.210.000.000 |
8.690.000.000 |
17.700.000.000 |
10.866.502.000 |
4.180.000.000 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
8.000.000.000 |
7.500.000.000 |
12.500.000.000 |
7.400.000.000 |
10.500.000.000 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
16.900.000.000 |
1.500.000.000 |
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 |
300.000.000 |
- |
- |
- |
300.000.000 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
300.000.000 |
|
|
|
300.000.000 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
1.250.000.000 |
3.365.600.000 |
3.200.000.000 |
6.212.106.000 |
2.300.000.000 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.250.000.000 |
3.365.600.000 |
3.200.000.000 |
6.212.106.000 |
2.300.000.000 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 |
- |
3.100.000.000 |
200.000.000 |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3.100.000.000 |
200.000.000 |
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
9 |
Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
- |
- |
- |
|
- |
1 |
Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu |
Trong đó: |
|||||
Viện Quy hoạch xây dựng miền Nam |
Viện Quy hoạch môi trường, hạ tầng kỹ thuật đô thị và nông thôn |
Viện Quy hoạch XD phát triển nông thôn |
Trung tâm Quy hoạch đô thị và nông thôn miền Trung |
Phân viện Quy hoạch ĐT và nông thôn miền Nam |
Viện nghiên cứu thiết kế đô thị |
||
A |
B |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
A |
Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
I |
Số thu phí, lệ phí |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
II |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Chi sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
III |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí |
|
|
|
|
|
|
B |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
12.574.500.000 |
1.100.000.000 |
550.000.000 |
500.000.000 |
150.000.000 |
300.000.000 |
I |
Nguồn ngân sách nhà nước |
12.574.500.000 |
1.100.000.000 |
550.000.000 |
500.000.000 |
150.000.000 |
300.000.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 |
9.000.000.000 |
600.000.000 |
550.000.000 |
500.000.000 |
150.000.000 |
300.000.000 |
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ |
1.000.000.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
8.000.000.000 |
600.000.000 |
550.000.000 |
500.000.000 |
150.000.000 |
300.000.000 |
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
- |
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
3.574.500.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
3.574.500.000 |
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 |
- |
500.000.000 |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
500.000.000 |
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vốn viện trợ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
|
III |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
|
|
|
|
|
|