Quyết định 160/QĐ-BXD năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng

Số hiệu 160/QĐ-BXD
Ngày ban hành 14/03/2019
Ngày có hiệu lực 14/03/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Người ký Phạm Hồng Hà
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 160/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 14 tháng 3 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 209/TB-BTC ngày 26/02/2019 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017 đối với Bộ Xây dựng;

Trên cơ sở số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng được Bộ Tài chính giao và thẩm định phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc thực hiện;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Xây dựng, chi tiết theo các phụ lục đính kèm.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Xây dựng, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Khoa học công nghệ và môi trường, Tổ chức cán bộ; Thủ trưởng các đơn vị được giao dự toán ngân sách nhà nước và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Trung tâm Thông tin (để công khai);
- Lưu: VT, Vụ KHTC.

BỘ TRƯỞNG




Phạm Hồng Hà

 

PHỤ LỤC: 1

CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-BXD ngày 14/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Chỉ tiêu

Tổng số được giao

Tổng số đã phân bổ

Trong đó:

Văn phòng Bộ

Cục công tác phía Nam

Cục Quản lý nhà và Thị trường BĐS

Cục Giám định

A

B

1

2

3

4

5

6

A

Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

8.530.000.000

8.530.000.000

1.800.000.000

-

-

-

 

- Thu phí

5.800.000.000

5.800.000.000

1.800.000.000

 

 

 

 

- Lệ phí

2.730.000.000

2.730.000.000

-

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

3.950.000.000

3.950.000.000

1.750.000.000

-

-

-

 

- Chi sự nghiệp

-

-

-

 

 

 

 

- Chi quản lý hành chính

3.950.000.000

3.950.000.000

1.750.000.000

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

4.580.000.000

4.580.000.000

50.000.000

-

-

-

 

- Thu phí

1.850.000.000

1.850.000.000

50.000.000

 

 

 

 

- Lệ phí

2.730.000.000

2.730.000.000

-

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

1.048.608.771.963

1.048.108.771.963

103.876.683.000

4.082.599.000

21.178.837.000

11.010.472.000

I

Nguồn ngân sách nhà nước

1.007.308.771.963

1.006.808.771.963

91.437.683.000

4.082.599.000

16.632.837.000

11.010.472.000

1

Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

108.712.719.528

108.712.719.528

47.671.189.000

4.082.599.000

7.252.837.000

7.300.472.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

84.750.000.000

84.750.000.000

36.755.261.000

3.855.606.000

5.603.366.000

4.645.472.000

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

23.962.719.528

23.962.719.528

10.915.928.000

226.993.000

1.649.471.000

2.655.000.000

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

199.026.502.000

199.026.502.000

28.030.000.000

-

2.950.000.000

2.400.000.000

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

124.626.502.000

124.626.502.000

28.030.000.000

-

2.950.000.000

2.400.000.000

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

56.000.000.000

56.000.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

18.400.000.000

18.400.000.000

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

480.801.627.855

480.801.627.855

2.750.000.000

-

-

400.000.000

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

354.982.488.000

354.982.488.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

125.819.139.855

125.819.139.855

2.750.000.000

 

 

400.000.000

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

58.437.922.580

58.437.922.580

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

39.670.000.000

39.670.000.000

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

18.767.922.580

18.767.922.580

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

120.000.000

120.000.000

120.000.000

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

-

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

120.000.000

120.000.000

120.000.000

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

139.700.000.000

139.700.000.000

9.966.494.000

-

6.430.000.000

910.000.000

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

-

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

139.700.000.000

139.700.000.000

9.966.494.000

 

6.430.000.000

910.000.000

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

17.800.000.000

17.300.000.000

2.900.000.000

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

-

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

17.800.000.000

17.300.000.000

2.900.000.000

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

450.000.000

450.000.000

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

-

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

450.000.000

450.000.000

 

 

 

 

9

Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

2.260.000.000

2.260.000.000

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

-

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.260.000.000

2.260.000.000

 

 

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

20.700.000.000

20.700.000.000

12.439.000.000

-

4.546.000.000

-

1

Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

20.700.000.000

20.700.000.000

12.439.000.000

 

4.546.000.000

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

20.600.000.000

20.600.000.000

-

-

-

-

1

Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

20.600.000.000

20.600.000.000

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Trong đó:

Trung tâm Phát triển Công nghệ quản lý và Kiểm định xây dựng

Thanh tra Xây dựng

Cục Hạ tầng Kỹ thuật

Ban QLDA Phát triển hạ tầng kỹ thuật

Cục Phát triển đô thị

A

B

7

8

9

10

11

A

Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

-

-

-

-

-

 

- Thu phí

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

-

-

-

-

-

 

- Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

-

-

-

-

-

 

- Thu phí

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

400.000.000

21.407.272.000

30.868.200.000

5.465.000.000

11.697.422.000

I

Nguồn ngân sách nhà nước

400.000.000

20.207.272.000

30.868.200.000

3.155.000.000

11.697.422.000

1

Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

-

19.307.272.000

5.768.200.000

-

6.397.422.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

16.277.272.000

4.018.200.000

-

3.797.422.000

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

3.030.000.000

1.750.000.000

 

2.600.000.000

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

-

700.000.000

800.000.000

-

-

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

-

700.000.000

800.000.000

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

400.000.000

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

400.000.000

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

-

200.000.000

14.800.000.000

3.155.000.000

4.600.000.000

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

200.000.000

14.800.000.000

3.155.000.000

4.600.000.000

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

-

-

9.500.000.000

-

700.000.000

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

9.500.000.000

 

700.000.000

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

9

Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

-

-

-

-

-

1

Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

 

 

 

 

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

-

1.200.000.000

-

2.310.000.000

-

1

Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

 

1.200.000.000

 

2.310.000.000

 

 

STT

Chỉ tiêu

Trong đó:

Ban QLDA Phát triển đô thị

Cục Quản lý hoạt động xây dựng

Cục Kinh tế xây dựng

Ủy ban Giám sát kỹ thuật ASEAN

Ủy ban Giám sát kiến trúc ASEAN

Ban quản lý đầu tư XD ĐHQG HN tại Hòa Lạc

A

B

12

13

14

15

16

17

A

Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

-

6.730.000.000

-

-

-

-

 

- Thu phí

 

4.000.000.000

 

 

 

 

 

- Lệ phí

 

2.730.000.000

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

-

2.200.000.000

-

-

-

-

 

- Chi sự nghiệp

 

-

 

 

 

 

 

- Chi quản lý hành chính

 

2.200.000.000

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

-

4.530.000.000

-

-

-

-

 

- Thu phí

 

1.800.000.000

 

 

 

 

 

- Lệ phí

 

2.730.000.000

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

59.261.300.000

9.309.705.528

25.983.023.000

850.000.000

850.000.000

-

I

Nguồn ngân sách nhà nước

42.171.300.000

9.309.705.528

25.983.023.000

850.000.000

850.000.000

-

1

Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

-

5.399.705.528

3.833.023.000

850.000.000

850.000.000

-

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

-

5.264.378.000

2.833.023.000

850.000.000

850.000.000

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

135.327.528

1.000.000.000

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

-

3.400.000.000

18.250.000.000

-

-

-

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

-

3.400.000.000

18.250.000.000

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

42.171.300.000

510.000.000

3.900.000.000

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

42.171.300.000

510.000.000

3.900.000.000

 

 

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

9

Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

-

-

-

-

-

-

1

Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

 

 

 

 

 

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

17.090.000.000

-

-

-

-

-

1

Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

17.090.000.000

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Trong đó:

Viện Khoa học công nghệ xây dựng

Viện Vật liệu xây dựng

Viện Kinh tế xây dựng

Viện Quy hoạch đô thị và Nông thôn quốc gia

Viện Kiến trúc Quốc gia

A

B

18

19

20

21

22

A

Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

-

-

-

-

-

 

- Thu phí

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

-

-

-

-

-

 

- Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

- Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

-

-

-

-

-

 

- Thu phí

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

17.760.000.000

39.555.600.000

35.100.000.000

24.478.608.000

17.280.000.000

I

Nguồn ngân sách nhà nước

17.760.000.000

39.555.600.000

35.100.000.000

24.478.608.000

17.280.000.000

1

Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

16.210.000.000

33.090.000.000

31.700.000.000

18.266.502.000

14.680.000.000

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

8.210.000.000

8.690.000.000

17.700.000.000

10.866.502.000

4.180.000.000

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

8.000.000.000

7.500.000.000

12.500.000.000

7.400.000.000

10.500.000.000

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

16.900.000.000

1.500.000.000

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

300.000.000

-

-

-

300.000.000

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

300.000.000

 

 

 

300.000.000

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

1.250.000.000

3.365.600.000

3.200.000.000

6.212.106.000

2.300.000.000

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.250.000.000

3.365.600.000

3.200.000.000

6.212.106.000

2.300.000.000

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

-

3.100.000.000

200.000.000

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

3.100.000.000

200.000.000

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

9

Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

-

-

-

 

-

1

Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

 

 

 

 

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

-

-

-

-

-

1

Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Trong đó:

Viện Quy hoạch xây dựng miền Nam

Viện Quy hoạch môi trường, hạ tầng kỹ thuật đô thị và nông thôn

Viện Quy hoạch XD phát triển nông thôn

Trung tâm Quy hoạch đô thị và nông thôn miền Trung

Phân viện Quy hoạch ĐT và nông thôn miền Nam

Viện nghiên cứu thiết kế đô thị

A

B

23

24

25

26

27

28

A

Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

I

Số thu phí, lệ phí

-

-

-

-

-

-

 

- Thu phí

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí

 

 

 

 

 

 

II

Chi từ nguồn thu phí được để lại

-

-

-

-

-

-

 

- Chi sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

III

Số phí, lệ phí nộp NSNN

-

-

-

-

-

-

 

- Thu phí

 

 

 

 

 

 

 

- Lệ phí

 

 

 

 

 

 

B

Dự toán chi ngân sách nhà nước

12.574.500.000

1.100.000.000

550.000.000

500.000.000

150.000.000

300.000.000

I

Nguồn ngân sách nhà nước

12.574.500.000

1.100.000.000

550.000.000

500.000.000

150.000.000

300.000.000

1

Chi quản lý hành chính - Loại 340-341

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101

9.000.000.000

600.000.000

550.000.000

500.000.000

150.000.000

300.000.000

 

- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ

1.000.000.000

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

8.000.000.000

600.000.000

550.000.000

500.000.000

150.000.000

300.000.000

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

-

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

6

Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

3.574.500.000

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3.574.500.000

 

 

 

 

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278

-

500.000.000

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

500.000.000

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

9

Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402

-

-

-

-

-

-

 

- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

II

Nguồn vốn viện trợ

-

-

-

-

-

-

1

Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

 

 

 

 

 

 

III

Nguồn vay nợ nước ngoài

-

-

-

-

-

-

1

Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332

 

 

 

 

 

 

[...]